Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách quân chủ Hy Lạp”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n General Fixes
clean up, replaced: → (169), → (103), {{sơ khai}} → {{sơ khai nhân vật hoàng gia châu Âu}} using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{sơ khai}}
{{sơ khai nhân vật hoàng gia châu Âu}}
{{Infobox former monarchy
{{Infobox former monarchy
| royal_title = Quân chủ
| royal_title = Quân chủ
| realm = Hy Lạp
| realm = Hy Lạp
| coatofarms = Royal Coat of Arms of Greece.svg
| coatofarms = Royal Coat of Arms of Greece.svg
| coatofarmssize = 120px
| coatofarmssize = 120px
| coatofarmscaption = '''[[Quốc huy Vương quốc Hy Lạp|Phù hiệu Hoàng gia]]'''
| coatofarmscaption = '''[[Quốc huy Vương quốc Hy Lạp|Phù hiệu Hoàng gia]]'''
| image = Constantine II of Greece.jpg
| image = Constantine II of Greece.jpg
| caption = '''Konstantinos II'''
| caption = '''Konstantinos II'''
| first_monarch = [[Otto của Hy Lạp|Otto I]]<br/><small>(khi là Vua Hy Lạp)</small>
| first_monarch = [[Otto của Hy Lạp|Otto I]]<br/><small>(khi là Vua Hy Lạp)</small>
| last_monarch = [[Konstantinos II của Hy Lạp|Konstantinos II]]<br/><small>(khi là Vua của người Hy Lạp)</small>
| last_monarch = [[Konstantinos II của Hy Lạp|Konstantinos II]]<br/><small>(khi là Vua của người Hy Lạp)</small>
| style = [[Hoàng đế|Hoàng đế Bệ hạ]]
| style = [[Hoàng đế|Hoàng đế Bệ hạ]]
| residence = [[Tư dinh Tổng thống, Athena|Cung điện Hoàng gia mới]]
| residence = [[Tư dinh Tổng thống, Athena|Cung điện Hoàng gia mới]]
| appointer = [[Dòng kế vị ngai vàng của Hy Lạp trước đây|Cha truyền con nối]]
| appointer = [[Dòng kế vị ngai vàng của Hy Lạp trước đây|Cha truyền con nối]]
| began = 6 tháng 2, 1833
| began = 6 tháng 2, 1833
| ended = 1 tháng 6, 1973
| ended = 1 tháng 6, 1973
| pretender = [[Konstantinos II của Hy Lạp|Konstantinos II]]
| pretender = [[Konstantinos II của Hy Lạp|Konstantinos II]]
}}
}}
Đây là '''danh sách vua Hy Lạp''', có nghĩa là vua của [[nhà nước]] [[Vương quốc Hy Lạp|Hy Lạp]] [[Lịch sử Hy Lạp đương đại|hiện đại]]. Chỉ mỗi [[Otto I của Hy Lạp|Otto I]] mới thực sự được gọi là ''[[Basileus|Vua]] Hy Lạp'' ({{lang-el|Βασιλεύς τῆς Ἑλλάδος}}). Người kế vị [[Georgios I của Hy Lạp|Georgios I]] được gọi là ''Vua của [[người Hy Lạp]]'' (Βασιλεύς τῶν Ἑλλήνων), cũng như tất cả các vị vua tương lai. [[Nhà Wittelsbach]] nắm giữ ngôi vua Hy Lạp từ năm 1832 đến năm 1862 thì chuyển sang [[Nhà Glücksburg]]. Rồi tới khi nền cộng hòa được thành lập và chế độ quân chủ bị bãi bỏ sau một cuộc [[Trưng cầu dân ý Hy Lạp, 1973|trưng cầu dân ý năm 1973]] do [[Chính quyền quân sự Hy Lạp|chính quyền quân sự]] cầm quyền tổ chức. Việc bãi bỏ chế độ quân chủ đã được tái khẳng định trong một [[Trưng cầu dân ý Hy Lạp, 1974|cuộc trưng cầu dân ý vào năm 1974]], sau khi [[Metapolitefsi|khôi phục nền dân chủ]]. Chế độ quân chủ cũng đã bị bãi bỏ trong thời [[Đệ nhị Cộng hoà Hy Lạp]] (1924-1935).
Đây là '''danh sách vua Hy Lạp''', có nghĩa là vua của [[nhà nước]] [[Vương quốc Hy Lạp|Hy Lạp]] [[Lịch sử Hy Lạp đương đại|hiện đại]]. Chỉ mỗi [[Otto I của Hy Lạp|Otto I]] mới thực sự được gọi là ''[[Basileus|Vua]] Hy Lạp'' ({{lang-el|Βασιλεύς τῆς Ἑλλάδος}}). Người kế vị [[Georgios I của Hy Lạp|Georgios I]] được gọi là ''Vua của [[người Hy Lạp]]'' (Βασιλεύς τῶν Ἑλλήνων), cũng như tất cả các vị vua tương lai. [[Nhà Wittelsbach]] nắm giữ ngôi vua Hy Lạp từ năm 1832 đến năm 1862 thì chuyển sang [[Nhà Glücksburg]]. Rồi tới khi nền cộng hòa được thành lập và chế độ quân chủ bị bãi bỏ sau một cuộc [[Trưng cầu dân ý Hy Lạp, 1973|trưng cầu dân ý năm 1973]] do [[Chính quyền quân sự Hy Lạp|chính quyền quân sự]] cầm quyền tổ chức. Việc bãi bỏ chế độ quân chủ đã được tái khẳng định trong một [[Trưng cầu dân ý Hy Lạp, 1974|cuộc trưng cầu dân ý vào năm 1974]], sau khi [[Metapolitefsi|khôi phục nền dân chủ]]. Chế độ quân chủ cũng đã bị bãi bỏ trong thời [[Đệ nhị Cộng hoà Hy Lạp]] (1924-1935).
Dòng 21: Dòng 21:
==Vua Hy Lạp (1833–1973)==
==Vua Hy Lạp (1833–1973)==
{{Succession table monarch
{{Succession table monarch
| name1 = '''[[Otto của Hy Lạp|Otto]]'''
| name1 = '''[[Otto của Hy Lạp|Otto]]'''
| nickname1 =
| nickname1 =
| native1 = {{lang|grc|Ὄθων}}
| native1 = {{lang|grc|Ὄθων}}
| life1 = {{Birth date|1815|6|1|df=y}} – {{Death date and age|1867|7|26|1815|6|1|df=y}}
| life1 = {{Birth date|1815|6|1|df=y}} – {{Death date and age|1867|7|26|1815|6|1|df=y}}
| reignstart1 = 6 tháng 2, 1833
| reignstart1 = 6 tháng 2, 1833
| reignend1 = 23 tháng 10, 1862
| reignend1 = 23 tháng 10, 1862
| notes1 = —
| notes1 = —
| family1 = [[Nhà Wittelsbach|Wittelsbach]]
| family1 = [[Nhà Wittelsbach|Wittelsbach]]
| image1 = Otto of Greece.jpg
| image1 = Otto of Greece.jpg
| alt1 = Otto của Hy Lạp
| alt1 = Otto của Hy Lạp
| name2 = '''[[Georgios I của Hy Lạp|Georgios I]]'''
| name2 = '''[[Georgios I của Hy Lạp|Georgios I]]'''
| nickname2 =
| nickname2 =
| native2 = {{lang|grc|Γεώργιος Αʹ}}
| native2 = {{lang|grc|Γεώργιος Αʹ}}
| life2 = {{Birth date|1845|12|24|df=y}} – {{Death date and age|1913|3|18|1845|12|24|df=y}}
| life2 = {{Birth date|1845|12|24|df=y}} – {{Death date and age|1913|3|18|1845|12|24|df=y}}
| reignstart2 = 30 tháng 3, 1863
| reignstart2 = 30 tháng 3, 1863
| reignend2 = 18 tháng 3, 1913
| reignend2 = 18 tháng 3, 1913
| notes2 = —
| notes2 = —
| family2 = [[Nhà Glücksburg|Glücksburg]]
| family2 = [[Nhà Glücksburg|Glücksburg]]
| image2 = King George of Hellenes.jpg
| image2 = King George of Hellenes.jpg
| alt2 = Georgios I của Hy Lạp
| alt2 = Georgios I của Hy Lạp
| name3 = '''[[Konstantinos I của Hy Lạp|Konstantinos I]]'''<br/><small>(triều đại thứ nhất)</small>
| name3 = '''[[Konstantinos I của Hy Lạp|Konstantinos I]]'''<br/><small>(triều đại thứ nhất)</small>
| nickname3 =
| nickname3 =
| native3 = {{lang|grc|Κωνσταντῖνος Αʹ}}
| native3 = {{lang|grc|Κωνσταντῖνος Αʹ}}
| life3 = {{Birth date|1868|8|2|df=y}} – {{Death date and age|1923|1|11|1868|8|2|df=y}}
| life3 = {{Birth date|1868|8|2|df=y}} – {{Death date and age|1923|1|11|1868|8|2|df=y}}
| reignstart3 = 18 tháng 3, 1913
| reignstart3 = 18 tháng 3, 1913
| reignend3 = 11 tháng 6, 1917
| reignend3 = 11 tháng 6, 1917
| notes3 = Con của Georgios I
| notes3 = Con của Georgios I
| family3 = [[Nhà Glücksburg|Glücksburg]]
| family3 = [[Nhà Glücksburg|Glücksburg]]
| image3 = Constantine I of Greece.jpg
| image3 = Constantine I of Greece.jpg
| alt3 = Konstantinos I của Hy Lạp
| alt3 = Konstantinos I của Hy Lạp
| name4 = '''[[Aleksandros của Hy Lạp|Aleksandros]]'''
| name4 = '''[[Aleksandros của Hy Lạp|Aleksandros]]'''
| nickname4 =
| nickname4 =
| native4 = {{lang|grc|Ἀλέξανδρος}}
| native4 = {{lang|grc|Ἀλέξανδρος}}
| life4 = {{Birth date|1893|8|1|df=y}} – {{Death date and age|1920|10|25|1893|8|1|df=y}}
| life4 = {{Birth date|1893|8|1|df=y}} – {{Death date and age|1920|10|25|1893|8|1|df=y}}
| reignstart4 = 11 tháng 6, 1917
| reignstart4 = 11 tháng 6, 1917
| reignend4 = 25 tháng 10, 1920
| reignend4 = 25 tháng 10, 1920
| notes4 = Con của Konstantinos I
| notes4 = Con của Konstantinos I
| family4 = [[Nhà Glücksburg|Glücksburg]]
| family4 = [[Nhà Glücksburg|Glücksburg]]
| image4 = Alexander I of Greece.jpg
| image4 = Alexander I of Greece.jpg
| alt4 = Aleksandros của Hy Lạp
| alt4 = Aleksandros của Hy Lạp
| name5 = '''[[Olga Constantinovna của Nga|Olga Constantinovna]]'''<br/><small>(nhiếp chính)</small>
| name5 = '''[[Olga Constantinovna của Nga|Olga Constantinovna]]'''<br/><small>(nhiếp chính)</small>
| nickname5 =
| nickname5 =
| native5 = {{lang|grc|Όλγα των Ελλήνων}}
| native5 = {{lang|grc|Όλγα των Ελλήνων}}
| life5 = {{Birth date|1851|9|3|df=y}} – {{Death date and age|1926|6|18|1893|9|3|df=y}}
| life5 = {{Birth date|1851|9|3|df=y}} – {{Death date and age|1926|6|18|1893|9|3|df=y}}
| reignstart5 = 17 tháng 11, 1920
| reignstart5 = 17 tháng 11, 1920
| reignend5 = 19 tháng 12, 1920
| reignend5 = 19 tháng 12, 1920
| notes5 = Mẹ của Konstantinos I
| notes5 = Mẹ của Konstantinos I
| family5 = [[Nhà Romanov|Romanov]]
| family5 = [[Nhà Romanov|Romanov]]
| image5 = Olga of Greece VI.jpg
| image5 = Olga of Greece VI.jpg
| alt5 = Olga Constantinovna của Nga
| alt5 = Olga Constantinovna của Nga
| name6 = '''[[Konstantinos I của Hy Lạp|Konstantinos I]]'''<br/><small>(triều đại thứ hai)</small>
| name6 = '''[[Konstantinos I của Hy Lạp|Konstantinos I]]'''<br/><small>(triều đại thứ hai)</small>
| nickname6 =
| nickname6 =
| native6 = {{lang|grc|Κωνσταντῖνος Αʹ}}
| native6 = {{lang|grc|Κωνσταντῖνος Αʹ}}
| life6 = {{Birth date|1868|8|2|df=y}} – {{Death date and age|1923|1|11|1868|8|2|df=y}}
| life6 = {{Birth date|1868|8|2|df=y}} – {{Death date and age|1923|1|11|1868|8|2|df=y}}
| reignstart6 = 19 tháng 12, 1920
| reignstart6 = 19 tháng 12, 1920
| reignend6 = 27 tháng 9, 1922
| reignend6 = 27 tháng 9, 1922
| notes6 = Cha của Aleksandros
| notes6 = Cha của Aleksandros
| family6 = [[Nhà Glücksburg|Glücksburg]]
| family6 = [[Nhà Glücksburg|Glücksburg]]
| image6 = Constantine I of Greece.jpg
| image6 = Constantine I of Greece.jpg
| alt6 = Konstantinos I của Hy Lạp
| alt6 = Konstantinos I của Hy Lạp
| name7 = '''[[Georgios II của Hy Lạp|Georgios II]]'''
| name7 = '''[[Georgios II của Hy Lạp|Georgios II]]'''
| nickname7 =
| nickname7 =
| native7 = {{lang|grc|Γεώργιος Βʹ}}
| native7 = {{lang|grc|Γεώργιος Βʹ}}
| life7 = {{Birth date|1890|07|20|df=y}} – {{Death date and age|1947|04|01|1890|07|20|df=y}}
| life7 = {{Birth date|1890|07|20|df=y}} – {{Death date and age|1947|04|01|1890|07|20|df=y}}
| reignstart7 = 27 tháng 9, 1922<br/>3 tháng 11, 1935
| reignstart7 = 27 tháng 9, 1922<br/>3 tháng 11, 1935
| reignend7 = 25 tháng 3, 1924<br/>1 tháng 4, 1947
| reignend7 = 25 tháng 3, 1924<br/>1 tháng 4, 1947
| notes7 = Con của Konstantinos I
| notes7 = Con của Konstantinos I
| family7 = [[Nhà Glücksburg|Glücksburg]]
| family7 = [[Nhà Glücksburg|Glücksburg]]
| image7 = Georgeiiofgreece.jpg
| image7 = Georgeiiofgreece.jpg
| alt7 = Georgios II của Hy Lạp
| alt7 = Georgios II của Hy Lạp
| name8 = '''[[Paulos của Hy Lạp|Paulos]]'''
| name8 = '''[[Paulos của Hy Lạp|Paulos]]'''
| nickname8 =
| nickname8 =
| native8 = {{lang|grc|Παῦλος}}
| native8 = {{lang|grc|Παῦλος}}
| life8 = {{Birth date|1901|12|14|df=y}} – {{Death date and age|1964|3|6|1901|12|14|df=y}}
| life8 = {{Birth date|1901|12|14|df=y}} – {{Death date and age|1964|3|6|1901|12|14|df=y}}
| reignstart8 = 1 tháng 4, 1947
| reignstart8 = 1 tháng 4, 1947
| reignend8 = 6 tháng 3, 1964
| reignend8 = 6 tháng 3, 1964
| notes8 = Con của Konstantinos I
| notes8 = Con của Konstantinos I
| family8 = [[Nhà Glücksburg|Glücksburg]]
| family8 = [[Nhà Glücksburg|Glücksburg]]
| image8 = Paul I of Greece.jpg
| image8 = Paul I of Greece.jpg
| alt8 = Paulos của Hy Lạp
| alt8 = Paulos của Hy Lạp
| name9 = '''[[Konstantinos II của Hy Lạp|Konstantinos II]]'''
| name9 = '''[[Konstantinos II của Hy Lạp|Konstantinos II]]'''
| nickname9 =
| nickname9 =
| native9 = {{lang|grc|Κωνσταντῖνος Βʹ}}
| native9 = {{lang|grc|Κωνσταντῖνος Βʹ}}
| life9 = {{Birth date and age|1940|6|2|df=y}}
| life9 = {{Birth date and age|1940|6|2|df=y}}
| reignstart9 = 6 tháng 3, 1964
| reignstart9 = 6 tháng 3, 1964
| reignend9 = 1 tháng 6, 1973
| reignend9 = 1 tháng 6, 1973
| notes9 = Con của Paulos
| notes9 = Con của Paulos
| family9 = [[Nhà Glücksburg|Glücksburg]]
| family9 = [[Nhà Glücksburg|Glücksburg]]
| image9 = Constantine II of Greece.jpg
| image9 = Constantine II of Greece.jpg
| alt9 = Konstantinos II của Hy Lạp
| alt9 = Konstantinos II của Hy Lạp
}}
}}



Phiên bản lúc 16:47, ngày 23 tháng 3 năm 2015

Quân chủ của Hy Lạp
Konstantinos II
Chi tiết
Tước hiệuHoàng đế Bệ hạ
Quân chủ đầu tiênOtto I
(khi là Vua Hy Lạp)
Quân chủ cuối cùngKonstantinos II
(khi là Vua của người Hy Lạp)
Thành lập6 tháng 2, 1833
Bãi bỏ1 tháng 6, 1973
Dinh thựCung điện Hoàng gia mới
Bổ nhiệmCha truyền con nối
Vương vị lâm thờiKonstantinos II

Đây là danh sách vua Hy Lạp, có nghĩa là vua của nhà nước Hy Lạp hiện đại. Chỉ mỗi Otto I mới thực sự được gọi là Vua Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Βασιλεύς τῆς Ἑλλάδος). Người kế vị Georgios I được gọi là Vua của người Hy Lạp (Βασιλεύς τῶν Ἑλλήνων), cũng như tất cả các vị vua tương lai. Nhà Wittelsbach nắm giữ ngôi vua Hy Lạp từ năm 1832 đến năm 1862 thì chuyển sang Nhà Glücksburg. Rồi tới khi nền cộng hòa được thành lập và chế độ quân chủ bị bãi bỏ sau một cuộc trưng cầu dân ý năm 1973 do chính quyền quân sự cầm quyền tổ chức. Việc bãi bỏ chế độ quân chủ đã được tái khẳng định trong một cuộc trưng cầu dân ý vào năm 1974, sau khi khôi phục nền dân chủ. Chế độ quân chủ cũng đã bị bãi bỏ trong thời Đệ nhị Cộng hoà Hy Lạp (1924-1935).

Vua Hy Lạp (1833–1973)

TênTuổi thọBắt đầu trị vìKết thúc trị vìGhi chúDòng dõiHình
Otto
  • Ὄθων
(1815-06-01)1 tháng 6 năm 1815 – 26 tháng 7 năm 1867(1867-07-26) (52 tuổi)6 tháng 2, 183323 tháng 10, 1862WittelsbachOtto của Hy Lạp
Georgios I
  • Γεώργιος Αʹ
(1845-12-24)24 tháng 12 năm 1845 – 18 tháng 3 năm 1913(1913-03-18) (67 tuổi)30 tháng 3, 186318 tháng 3, 1913GlücksburgGeorgios I của Hy Lạp
Konstantinos I
(triều đại thứ nhất)
  • Κωνσταντῖνος Αʹ
(1868-08-02)2 tháng 8 năm 1868 – 11 tháng 1 năm 1923(1923-01-11) (54 tuổi)18 tháng 3, 191311 tháng 6, 1917Con của Georgios IGlücksburgKonstantinos I của Hy Lạp
Aleksandros
  • Ἀλέξανδρος
(1893-08-01)1 tháng 8 năm 1893 – 25 tháng 10 năm 1920(1920-10-25) (27 tuổi)11 tháng 6, 191725 tháng 10, 1920Con của Konstantinos IGlücksburgAleksandros của Hy Lạp
Olga Constantinovna
(nhiếp chính)
  • Όλγα των Ελλήνων
(1851-09-03)3 tháng 9 năm 1851 – 18 tháng 6 năm 1926(1926-06-18) (32 tuổi)17 tháng 11, 192019 tháng 12, 1920Mẹ của Konstantinos IRomanovOlga Constantinovna của Nga
Konstantinos I
(triều đại thứ hai)
  • Κωνσταντῖνος Αʹ
(1868-08-02)2 tháng 8 năm 1868 – 11 tháng 1 năm 1923(1923-01-11) (54 tuổi)19 tháng 12, 192027 tháng 9, 1922Cha của AleksandrosGlücksburgKonstantinos I của Hy Lạp
Georgios II
  • Γεώργιος Βʹ
(1890-07-20)20 tháng 7 năm 1890 – 1 tháng 4 năm 1947(1947-04-01) (56 tuổi)27 tháng 9, 1922
3 tháng 11, 1935
25 tháng 3, 1924
1 tháng 4, 1947
Con của Konstantinos IGlücksburgGeorgios II của Hy Lạp
Paulos
  • Παῦλος
(1901-12-14)14 tháng 12 năm 1901 – 6 tháng 3 năm 1964(1964-03-06) (62 tuổi)1 tháng 4, 19476 tháng 3, 1964Con của Konstantinos IGlücksburgPaulos của Hy Lạp
Konstantinos II
  • Κωνσταντῖνος Βʹ
2 tháng 6, 1940 (83 tuổi)6 tháng 3, 19641 tháng 6, 1973Con của PaulosGlücksburgKonstantinos II của Hy Lạp

Xem thêm

Tham khảo