Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Sếu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Tham khảo: clean up, replaced: {{Aves-stub}} → {{Gruiformes-stub}} using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bảng phân loại |
{{Bảng phân loại |
||
| fossil_range = {{fossilrange|66|0}}Late Cretaceous – Holocene |
|||
| image = Grey Crowned Crane.jpg |
| image = Grey Crowned Crane.jpg |
||
| image_caption = ''[[Sếu xám hoàng gia|Balearica regulorum]]''<br />"Sếu xám hoàng gia" |
| image_caption = ''[[Sếu xám hoàng gia|Balearica regulorum]]''<br />"Sếu xám hoàng gia" |
Phiên bản lúc 14:06, ngày 10 tháng 5 năm 2015
Bộ Sếu | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: 66–0 triệu năm trước đây Late Cretaceous – Holocene | |
Balearica regulorum "Sếu xám hoàng gia" | |
Phân loại khoa học | |
Vực (domain) | Eukaryota |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Lớp (class) | Aves |
Phân lớp (subclass) | Carinatae |
Phân thứ lớp (infraclass) | Neornithes |
(không phân hạng) | Neognathae |
Bộ (ordo) | Gruiformes Bonaparte, 1854 |
Các họ | |
Xem văn bản. |
Bộ Sếu (danh pháp khoa học: Gruiformes) là một bộ thuộc về lớp chim, hiện tại bao gồm khoảng 6 họ còn đang tồn tại và 9 họ đã tuyệt chủng.
Các họ
Bộ GRUIFORMES
- Phân bộ Ralli (Gà nước)
- Họ Rallidae: Gà nước
- Họ Sarothruridae (tách ra từ họ Rallidae)
- Họ Heliornithidae: Chân bơi
- Họ †Aptornithidae: (chim tiền sử)
- Phân bộ Grui (Sếu)
- Họ †Eogruidae (hóa thạch)
- Họ †Ergilornithidae (hóa thạch)
- Họ Gruidae: Sếu
- Họ Aramidae
- Họ Psophiidae
- Các họ không chắc chắn và nghi vấn là thuộc bộ Sếu
- Họ †Parvigruidae (hóa thạch)
- Họ †Songziidae (hóa thạch)
- Họ †Gastornithidae (hóa thạch)
- Họ †Messelornithidae (hóa thạch)
- Họ †Salmilidae (hóa thạch)
- Họ †Geranoididae (hóa thạch)
Tách khỏi bộ Sếu
- Họ †Phorusrhacidae: Chim khủng bố (hóa thạch). Chuyển sang bộ Cariamiformes.
- Họ †Bathornithidae (hóa thạch). Chuyển sang bộ Cariamiformes.
- Họ †Idiornithidae (hóa thạch). Chuyển sang bộ Cariamiformes.
- Họ Cariamidae: Chim mào bắt rắn. Hiện tại chuyển sang bộ Cariamiformes[1] do có quan hệ họ hàng gần với các loài cắt, vẹt và sẻ[2].
- Họ Otididae: Ô tác. Chuyển sang bộ Otidiformes[1]. Việc xếp chung trong bộ sếu làm cho bộ này trở thành đa ngành khi xét trong mối quan hệ với bộ Cuculiformes.
- Họ Eurypygidae - thuộc nhóm "Metaves", bộ mới Eurypygiformes cùng họ Rhynochetidae[3]
- Họ Rhynochetidae - thuộc nhóm "Metaves", bộ mới Eurypygiformes cùng họ Eurypygidae[3].
- Họ Mesitornithidae - thuộc nhóm "Metaves", bộ mới Mesitornithiformes.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b IOC World Bird List, phiên bản 2.5 ngày 4 tháng 7 năm 2010
- ^ Hackett, Shannon J. (27 tháng 6 năm 2008). “A Phylogenomic Study of Birds Reveals Their Evolutionary History”. Science. 320 (5884): 1763–1768. doi:10.1126/science.1157704. PMID 18583609. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2010. Đã bỏ qua tham số không rõ
|coauthors=
(gợi ý|author=
) (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:|accessdate=
(trợ giúp) - ^ a b Frank Gill và Minturn Wright: BIRDS OF THE WORLD Recommended English Names. Nhà in Đại học Princeton, 2006, ISBN 0-7136-7904-2
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Sếu. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Bộ Sếu |
- Alvarenga Herculano M. F. và Höfling Elizabeth (2003). Systematic revision of the Phorusrhacidae (Aves: Ralliformes). Papéis Avulsos de Zoologia vol.43(4) p. 55-91
- Sibley C. G. và J. Ahlquist. 1990. Phylogeny and classification of birds. Yale University Press, New Haven, Conn.
- Taxonomic recommendations for British birds. Ibis (2002), 144, 707–710. Alan g. Knox, Martin Collinson, Andreas J. Helbig, David T. Parkin & George Sangster
- Bộ Sếu tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Bộ Sếu 176147 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Bộ Sếu tại Encyclopedia of Life