Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải Daytime Emmy”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 13: Dòng 13:


Giải thưởng được tổ chức vào tháng 5 hoặc tháng 6, với buổi trao giải đầu tiên diễn ra vào năm 1972.<ref>Eckhardt Nixon, Agnes: "They’re Happy to Be Hooked" ''[[The New York Times]]'', 7 July 1968 :D13.</ref> Một chương trình hợp lệ cho giải thưởng phải được trình chiếu trên hệ thống truyền hình Mỹ trong thời gian đủ tư cách từ ngày 1 tháng 1 đến 31 tháng 12, từ 2 giờ sáng đến 6 giờ chiều hôm sau và đến ít nhất 50 phần trăm của quốc gia.<ref name="EmmyRules">{{cite web | url=http://www.emmys.tv/sites/emmys.tv/files/pte11_rulesandproced_rev6.pdf | title=63rd Primetime Emmys Rules and Procedures | publisher=Academy of Television Arts & Sciences | accessdate=2012-02-29}}</ref><ref name="DaytimeEmmyRules">{{cite web | url=http://www.daytimeemmys.tv/ | title=39th Daytime Emmys Rules and Procedures | publisher=National Academy of Television Arts & Sciences | accessdate=2012-03-02 | quote=Game Shows which air nationally between 2:00am and 8:00pm compete in the Daytime Emmy Awards contest. Game Shows initially broadcast in the standard definition of Primetime must enter the Primetime Emmy Awards contest}}</ref> Các đệ trình phải được gửi vào cuối tháng 12, ngay cả khi chương trình vẫn chưa được trình chiếu vào tháng kế tiếp hoặc thời gian hợp lệ.<ref name="EmmyRules"/>
Giải thưởng được tổ chức vào tháng 5 hoặc tháng 6, với buổi trao giải đầu tiên diễn ra vào năm 1972.<ref>Eckhardt Nixon, Agnes: "They’re Happy to Be Hooked" ''[[The New York Times]]'', 7 July 1968 :D13.</ref> Một chương trình hợp lệ cho giải thưởng phải được trình chiếu trên hệ thống truyền hình Mỹ trong thời gian đủ tư cách từ ngày 1 tháng 1 đến 31 tháng 12, từ 2 giờ sáng đến 6 giờ chiều hôm sau và đến ít nhất 50 phần trăm của quốc gia.<ref name="EmmyRules">{{cite web | url=http://www.emmys.tv/sites/emmys.tv/files/pte11_rulesandproced_rev6.pdf | title=63rd Primetime Emmys Rules and Procedures | publisher=Academy of Television Arts & Sciences | accessdate=2012-02-29}}</ref><ref name="DaytimeEmmyRules">{{cite web | url=http://www.daytimeemmys.tv/ | title=39th Daytime Emmys Rules and Procedures | publisher=National Academy of Television Arts & Sciences | accessdate=2012-03-02 | quote=Game Shows which air nationally between 2:00am and 8:00pm compete in the Daytime Emmy Awards contest. Game Shows initially broadcast in the standard definition of Primetime must enter the Primetime Emmy Awards contest}}</ref> Các đệ trình phải được gửi vào cuối tháng 12, ngay cả khi chương trình vẫn chưa được trình chiếu vào tháng kế tiếp hoặc thời gian hợp lệ.<ref name="EmmyRules"/>

==Xem thêm==
* [[Giải Primetime Emmy]]
* [[Giải Emmy]]


==Tham khảo==
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 13:25, ngày 6 tháng 6 năm 2015

Giải Daytime Emmy
Nhà sản xuất và biên kịch truyền hình Bradley Bell đang nhận Giải Daytime Emmy cho đóng góp trong loạt phim truyền hình The Bold and the Beautiful vào năm 2010.
Trao choThành tựu trong truyền hình ban ngày
Quốc giaHoa Kỳ
Được trao bởiNATAS/ATAS
Lần đầu tiên21 tháng 5 năm 1974
Trang chủwww.emmyonline.org/daytime

Giải Daytime Emmy (tựa gốc: Daytime Emmy Award) là giải thưởng Mỹ được trao tặng bởi Viện Nghệ thuật và khoa học truyền hình nhằm công nhận những thành tựu chương trình truyền hình ban ngày tại Mỹ. Giải thưởng thuộc giải Emmy, được xem là tương đương với Giải Oscar (điện ảnh), Giải Grammy (âm nhạc) và Giải Tony (sân khấu).[1][2]

Giải thưởng được tổ chức vào tháng 5 hoặc tháng 6, với buổi trao giải đầu tiên diễn ra vào năm 1972.[3] Một chương trình hợp lệ cho giải thưởng phải được trình chiếu trên hệ thống truyền hình Mỹ trong thời gian đủ tư cách từ ngày 1 tháng 1 đến 31 tháng 12, từ 2 giờ sáng đến 6 giờ chiều hôm sau và đến ít nhất 50 phần trăm của quốc gia.[4][5] Các đệ trình phải được gửi vào cuối tháng 12, ngay cả khi chương trình vẫn chưa được trình chiếu vào tháng kế tiếp hoặc thời gian hợp lệ.[4]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ BBC Learning English | Emmy awards
  2. ^ Emmys For Dame Helen/The Sopranos - Reality TV | Photos | News | Galleries
  3. ^ Eckhardt Nixon, Agnes: "They’re Happy to Be Hooked" The New York Times, 7 July 1968 :D13.
  4. ^ a b “63rd Primetime Emmys Rules and Procedures” (PDF). Academy of Television Arts & Sciences. Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2012.
  5. ^ “39th Daytime Emmys Rules and Procedures”. National Academy of Television Arts & Sciences. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2012. Game Shows which air nationally between 2:00am and 8:00pm compete in the Daytime Emmy Awards contest. Game Shows initially broadcast in the standard definition of Primetime must enter the Primetime Emmy Awards contest

Liên kết ngoài