Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tháng mười một”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dat Em (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dat Em (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 7: Dòng 7:
== Những sự kiện trong tháng 11 ==
== Những sự kiện trong tháng 11 ==
* [[6 tháng 11]] – Ngày Quốc tế Phòng chống khai thác môi trường trong Chiến tranh và xung đột vũ trang (''International Day for Preventing the Exploitation of the Environment in War and Armed Conflict'')
* [[6 tháng 11]] – Ngày Quốc tế Phòng chống khai thác môi trường trong Chiến tranh và xung đột vũ trang (''International Day for Preventing the Exploitation of the Environment in War and Armed Conflict'')
* 12 tháng 11 – Ngày truyền thống công nhân Mỏ Việt Nam
* [[12 tháng 11]] – Ngày truyền thống công nhân Mỏ Việt Nam
* 14 tháng 11 – Ngày Bệnh dư đường Thế giới (''World Diabetes Day'')
* [[14 tháng 11]] – Ngày Bệnh dư đường Thế giới (''World Diabetes Day'')
* 16 tháng 11 – Ngày Khoan dung Quốc tế (''International Day of Tolerance'')
* [[16 tháng 11]] – Ngày Khoan dung Quốc tế (''International Day of Tolerance'')
* Chủ nhật thứ ba của tháng 11 – Ngày Thế giới tưởng niệm nạn nhân giao thông đường bộ (''World Day of Remembrance for Road Traffic Victims'')
* Chủ nhật thứ ba của tháng 11 – Ngày Thế giới tưởng niệm nạn nhân giao thông đường bộ (''World Day of Remembrance for Road Traffic Victims'')
* 20 tháng 11 – [[Ngày Thiếu nhi#Ngày Thiếu nhi Thế giới|Ngày Thiếu nhi Thế giới]] (''Universal Children's Day''), và Ngày Công nghiệp hóa Châu Phi (''Africa Industrialization Day'')
* [[20 tháng 11]] – [[Ngày Thiếu nhi#Ngày Thiếu nhi Thế giới|Ngày Thiếu nhi Thế giới]] (''Universal Children's Day''), và Ngày Công nghiệp hóa Châu Phi (''Africa Industrialization Day'')
* 20 tháng 11 – [[Ngày Nhà giáo Việt Nam]]
* [[20 tháng 11]] – [[Ngày Nhà giáo Việt Nam]]
* 21 tháng 11 – Ngày Truyền hình Thế giới (''World Television Day'')
* [[21 tháng 11]] – Ngày Truyền hình Thế giới (''World Television Day'')
* 25 tháng 11 – Ngày Quốc tế Xoá bỏ Bạo lực đối với Phụ nữ (''International Day for the Elimination of Violence against Women'')
* 25 tháng 11 – Ngày Quốc tế Xoá bỏ Bạo lực đối với Phụ nữ (''International Day for the Elimination of Violence against Women'')



Phiên bản lúc 09:40, ngày 21 tháng 7 năm 2015

Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Tháng mười một trong âm lịch còn được gọi là tháng một.[cần dẫn nguồn]

<< Tháng 11 năm 2024 >>
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
  1 2
3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16
17 18 19 20 21 22 23
24 25 26 27 28 29 30

Những sự kiện trong tháng 11

  • 6 tháng 11 – Ngày Quốc tế Phòng chống khai thác môi trường trong Chiến tranh và xung đột vũ trang (International Day for Preventing the Exploitation of the Environment in War and Armed Conflict)
  • 12 tháng 11 – Ngày truyền thống công nhân Mỏ Việt Nam
  • 14 tháng 11 – Ngày Bệnh dư đường Thế giới (World Diabetes Day)
  • 16 tháng 11 – Ngày Khoan dung Quốc tế (International Day of Tolerance)
  • Chủ nhật thứ ba của tháng 11 – Ngày Thế giới tưởng niệm nạn nhân giao thông đường bộ (World Day of Remembrance for Road Traffic Victims)
  • 20 tháng 11Ngày Thiếu nhi Thế giới (Universal Children's Day), và Ngày Công nghiệp hóa Châu Phi (Africa Industrialization Day)
  • 20 tháng 11Ngày Nhà giáo Việt Nam
  • 21 tháng 11 – Ngày Truyền hình Thế giới (World Television Day)
  • 25 tháng 11 – Ngày Quốc tế Xoá bỏ Bạo lực đối với Phụ nữ (International Day for the Elimination of Violence against Women)

Xem thêm

Tham khảo