Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khâu, Hàm Đan”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Alphama Tool, General fixes
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: {{otheruses → {{bài cùng tên using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{otheruses|Khâu}}
{{bài cùng tên|Khâu}}
'''Khâu''' ([[chữ Hán giản thể]]: 邱县, âm [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: ''Khâu huyện'') là một [[huyện (Trung Quốc)|huyện]] thuộc [[địa cấp thị]] [[Hàm Đan]], [[tỉnh (Trung Quốc)|tỉnh]] [[Hà Bắc (Trung Quốc)|Hà Bắc]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Huyện này có diện tích 448 [[kilômét vuông|ki-lô-mét vuông]], dân số 200.000 người. Mã số bưu chính của huyện Khâu là 057450. Chính quyền huyện đóng ở trấn Tân Mã Đầu. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 2 [[trấn (Trung Quốc)|trấn]], 4 [[hương (Trung Quốc)|hương]] và 1 hương dân tộc.
'''Khâu''' ([[chữ Hán giản thể]]: 邱县, âm [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: ''Khâu huyện'') là một [[huyện (Trung Quốc)|huyện]] thuộc [[địa cấp thị]] [[Hàm Đan]], [[tỉnh (Trung Quốc)|tỉnh]] [[Hà Bắc (Trung Quốc)|Hà Bắc]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Huyện này có diện tích 448 [[kilômét vuông|ki-lô-mét vuông]], dân số 200.000 người. Mã số bưu chính của huyện Khâu là 057450. Chính quyền huyện đóng ở trấn Tân Mã Đầu. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 2 [[trấn (Trung Quốc)|trấn]], 4 [[hương (Trung Quốc)|hương]] và 1 hương dân tộc.
*Trấn: Tân Mã Đầu và Khâu Thành.
*Trấn: Tân Mã Đầu và Khâu Thành.

Phiên bản lúc 14:13, ngày 1 tháng 8 năm 2015

Khâu (chữ Hán giản thể: 邱县, âm Hán Việt: Khâu huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Hàm Đan, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 448 ki-lô-mét vuông, dân số 200.000 người. Mã số bưu chính của huyện Khâu là 057450. Chính quyền huyện đóng ở trấn Tân Mã Đầu. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 2 trấn, 4 hương và 1 hương dân tộc.

  • Trấn: Tân Mã Đầu và Khâu Thành.
  • Hương: Đán Trại, Nam Tân Điếm, Hương Thành Cố, Lương Nhị Trang.
  • Hương dân tộc Hồi Trần Thôn.

Tham khảo