Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp bóng đá Nam Mỹ 1993”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n clean up, replaced: {{main → {{chính (2) using AWB |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
==Danh sách cầu thủ tham dự== |
==Danh sách cầu thủ tham dự== |
||
{{ |
{{chính|Danh sách cầu thủ tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ 1993}} |
||
==Địa điểm== |
==Địa điểm== |
||
Dòng 529: | Dòng 529: | ||
===Chung kết=== |
===Chung kết=== |
||
{{ |
{{chính|Chung kết cúp bóng đá Nam Mỹ 1993}} |
||
{{footballbox |
{{footballbox |
||
| date = 4 tháng 7, 1993 |
| date = 4 tháng 7, 1993 |
Phiên bản lúc 04:23, ngày 4 tháng 8 năm 2015
Tập tin:1993 Copa América logo.jpg | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Ecuador |
Thời gian | 15 tháng 6 – 4 tháng 7 |
Số đội | 12 (từ 2 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 7 (tại 6 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Argentina (lần thứ 14) |
Á quân | México |
Hạng ba | Colombia |
Hạng tư | Ecuador |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 26 |
Số bàn thắng | 64 (2,46 bàn/trận) |
Vua phá lưới | José Luis Dolgetta (4 bàn) |
Cúp bóng đá Nam Mỹ 1993 là Cúp bóng đá Nam Mỹ lần thứ 36, diễn ra ở Ecuador từ 15 tháng 6 đến 4 tháng 7 năm 1993. Giải đấu lần đầu tiên có 12 đội tuyển tham gia đến nay, trong đó Mexico và Hoa Kỳ là những đội khách mời từ CONCACAF, chia làm 3 bảng 4 đội để chọn ra 2 đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba xuất sắc nhất lọt vào vòng trong. Đương kim vô địch Argentina bảo vệ được chức vô địch sau khi vượt qua Mexico ở trận chung kết.
Danh sách cầu thủ tham dự
Địa điểm
Guayaquil | Quito | Ambato | Cuenca | Machala | Portoviejo | |
---|---|---|---|---|---|---|
Sân vận động Tưởng niệm Isidro Romero Carbo | Sân vận động George Capwell | Sân vận động Olympic Atahualpa | Sân vận động Bellavista | Sân vận động Alejandro Serrano Aguilar | Sân vận động 9 tháng 5 | Sân vận động Reales Tamarindos |
Sức chứa: 89,932 | Sức chứa: 25,000 | Sức chứa: 40,948 | Sức chứa: 22,000 | Sức chứa: 22,000 | Sức chứa: 16,500 | Sức chứa: 18,000 |
Vòng bảng
Bảng A
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ecuador | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 2 | +8 | 6 |
Uruguay | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 3 |
Venezuela | 3 | 0 | 2 | 1 | 6 | 11 | −5 | 2 |
Hoa Kỳ | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | −3 | 1 |
Ecuador | 6–1 | Venezuela |
---|---|---|
Muñoz 19' Noriega 32' Fernández 57', 81' E. Hurtado 65' Aguinaga 84' |
Dolgetta 79' |
Ecuador | 2–0 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Avilés 11' E. Hurtado 35' |
Bảng B
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Peru | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | +1 | 4 |
Brasil | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 3 |
Paraguay | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | −2 | 3 |
Chile | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 2 |
Bảng C
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Colombia | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 3 | +1 | 4 |
Argentina | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 | +1 | 4 |
México | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | −1 | 2 |
Bolivia | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | −1 | 2 |
Colombia | 2–1 | México |
---|---|---|
Valencia 35' Aristizábal 87' |
Alves 57' |
Colombia | 1–1 | Bolivia |
---|---|---|
Maturana 18' (ph.đ.) | Etcheverry 14' |
Thứ tự các đội xếp thứ ba
Bảng | Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
B | Paraguay | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | −2 | 3 |
C | México | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | −1 | 2 |
A | Venezuela | 3 | 0 | 2 | 1 | 6 | 11 | −5 | 2 |
Vòng đấu loại trực tiếp
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
26 tháng 6 - Quito | ||||||||||
Ecuador | 3 | |||||||||
30 tháng 6 - Quito | ||||||||||
Paraguay | 0 | |||||||||
Ecuador | 0 | |||||||||
27 tháng 6 - Guayaquil | ||||||||||
México | 2 | |||||||||
México | 4 | |||||||||
4 tháng 7 - Guayaquil | ||||||||||
Peru | 2 | |||||||||
México | 1 | |||||||||
26 tháng 6 - Quito | ||||||||||
Argentina | 2 | |||||||||
Colombia (pen.) | 1 (5) | |||||||||
1 tháng 7 - Guayaquil | ||||||||||
Uruguay | 1 (3) | |||||||||
Colombia | 0 (5) | |||||||||
27 tháng 6 - Guayaquil | ||||||||||
Argentina (pen.) | 0 (6) | Tranh hạng ba | ||||||||
Argentina (pen.) | 1 (6) | |||||||||
3 tháng 7 - Portoviejo | ||||||||||
Brasil | 1 (5) | |||||||||
Colombia | 1 | |||||||||
Ecuador | 0 | |||||||||
Tứ kết
Colombia | 1–1 | Uruguay |
---|---|---|
Perea 88' | Saralegui 63' | |
Loạt sút luân lưu | ||
Asprilla Mendoza Valderrama W. Pérez Valencia |
5–3 | Peletti Saralegui Moas Siboldi |
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Juan Escobar (Paraguay)
Argentina | 1–1 | Brasil |
---|---|---|
Rodríguez 69' | Müller 37' | |
Loạt sút luân lưu | ||
Gorosito Simeone Rodríguez Acosta Medina Bello Borelli |
6–5 | Zinho Cafu Müller Roberto Carlos Luisinho Boiadeiro |
Khán giả: 25,000
Trọng tài: Alberto Tejada (Peru)
Bán kết
México | 2–0 | Ecuador |
---|---|---|
Sánchez 23' R. Ramírez 54' |
Argentina | 0–0 | Colombia |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
Gorosito Batistuta Simeone Rodríguez Acosta Borelli |
6–5 | Rincón Asprilla Mendoza W. Pérez Valderrama Aristizábal |
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Jorge Nieves (Uruguay)
Tranh hạng ba
Chung kết
Argentina | 2–1 | México |
---|---|---|
Batistuta 63', 74' | Galindo 67' (ph.đ.) |
Khán giả: 40,000
Trọng tài: Márcio Rezende (Brasil)
Vô địch Copa América 1993 Argentina Lần thứ 14 |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
Bảng xếp hạng giải đấu
Pos | Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts | Eff |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Argentina | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 4 | +2 | 8 | 66.7% |
2 | México | 6 | 2 | 2 | 2 | 9 | 7 | +2 | 6 | 50.0% |
3 | Colombia | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 4 | +2 | 8 | 66.7% |
4 | Ecuador | 6 | 4 | 0 | 2 | 13 | 5 | +8 | 8 | 66.7% |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | Brasil | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 4 | +2 | 4 | 50.0% |
6 | Uruguay | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 | 50.0% |
7 | Peru | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 5 | −1 | 4 | 50.0% |
8 | Paraguay | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 7 | −5 | 3 | 37.5% |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | Chile | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 2 | 33.3% |
10 | Bolivia | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | −1 | 2 | 33.3% |
11 | Venezuela | 3 | 0 | 2 | 1 | 6 | 11 | −5 | 2 | 33.3% |
12 | Hoa Kỳ | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | −3 | 1 | 16.7% |