Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Riboflavin”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Chembox | Verifiedfields = changed | Watchedfields = changed | verifiedrevid = 458451303 | ImageFile = Riboflavin.svg | ImageFile_Ref = {{chemboximage|correct|?…” |
AlphamaEditor |
||
Dòng 55: | Dòng 55: | ||
}} |
}} |
||
[[ |
[[Hình:Riboflavin solution.jpg|thumb|right|Dung dịch riboflavin.]] |
||
'''Riboflavin''' ('''vitamin B<sub>2</sub>''') là một loại [[vitamin B]]. Nó là thành phần trung tâm của [[cofactor (biochemistry)|cofactor]] [[FAD]] và [[Flavin mononucleotit|FMN]] và là thành phần cần thiết cho nhiều loại phản ứng enzym [[flavoprotein]] bao gồm cả việc hoạt hóa các vitamin khác. Trước đây nó có tên là vitamin G.<ref>{{ |
'''Riboflavin''' ('''vitamin B<sub>2</sub>''') là một loại [[vitamin B]]. Nó là thành phần trung tâm của [[cofactor (biochemistry)|cofactor]] [[FAD]] và [[Flavin mononucleotit|FMN]] và là thành phần cần thiết cho nhiều loại phản ứng enzym [[flavoprotein]] bao gồm cả việc hoạt hóa các vitamin khác. Trước đây nó có tên là vitamin G.<ref>{{chú thích web | url=http://www.lifeinyouryears.net/everyvitamin.pdf |title=Every Vitamin Page: All Vitamins and Pseudo-Vitamins |author=David Bennett | publisher=lifeinyouryears.net |date=ngày 27 tháng 7 năm 2013|accessdate=ngày 17 tháng 5 năm 2014}}</ref> |
||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
||
{{ |
{{tham khảo|30em}} |
||
== Đọc thêm == |
== Đọc thêm == |
||
Dòng 73: | Dòng 73: | ||
{{Authority control}} |
{{Authority control}} |
||
[[ |
[[Thể loại:Flavin]] |
||
[[ |
[[Thể loại:Vitamin B]] |
||
[[ |
[[Thể loại:Coenzyme]] |
||
[[ |
[[Thể loại:Chất tạo màu thực phẩm]] |
Phiên bản lúc 01:23, ngày 5 tháng 8 năm 2015
Riboflavin | |||
---|---|---|---|
| |||
Kekulé, skeletal formula of a minor riboflavin (-10-[(2S,3S,4R)-2,3,4-trihydroxypentyl]) tautomer | |||
Danh pháp IUPAC | 7,8-Dimethyl-10-[(2S,3S,4R)-2,3,4,5-tetrahydroxypentyl]benzo[g]pteridine-2,4-dione[1] | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | |||
PubChem | |||
Số EINECS | |||
DrugBank | DB00140 | ||
KEGG | |||
MeSH | |||
ChEBI | |||
ChEMBL | |||
Mã ATC | A11 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
Tham chiếu Beilstein | 97825 | ||
3DMet | |||
UNII | |||
Thuộc tính | |||
Bề ngoài | Orange crystals | ||
Điểm nóng chảy | |||
Điểm sôi | |||
log P | 0.095 | ||
Độ axit (pKa) | 9.888 | ||
Độ bazơ (pKb) | 4.109 | ||
Các nguy hiểm | |||
NFPA 704 |
| ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Riboflavin (vitamin B2) là một loại vitamin B. Nó là thành phần trung tâm của cofactor FAD và FMN và là thành phần cần thiết cho nhiều loại phản ứng enzym flavoprotein bao gồm cả việc hoạt hóa các vitamin khác. Trước đây nó có tên là vitamin G.[2]
Tham khảo
- ^ CID 493570 từ PubChem
- ^ David Bennett (ngày 27 tháng 7 năm 2013). “Every Vitamin Page: All Vitamins and Pseudo-Vitamins” (PDF). lifeinyouryears.net. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2014.
Đọc thêm
- Schoenen J, Jacquy J, Lenaerts M (tháng 2 năm 1998). “Effectiveness of high-dose riboflavin in migraine prophylaxis. A randomized controlled trial”. Neurology. 50 (2): 466–470. doi:10.1212/wnl.50.2.466. PMID 9484373.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Liên kết ngoài
- USDA website, Nutritional Database
- Bản mẫu:Pauling
- Riboflavin bound to proteins in the PDB