Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mahmud I”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Tham khảo: clean up, replaced: {{Sơ khai tiểu sử}} → {{sơ khai nhân vật hoàng gia châu Âu}} using AWB
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Tham khảo: clean up, replaced: {{Commonscat → {{thể loại Commons using AWB
Dòng 55: Dòng 55:
{{Sultan của đế quốc Ottoman}}
{{Sultan của đế quốc Ottoman}}
{{Các chủ đề|Lịch sử|Đế quốc Ottoman}}
{{Các chủ đề|Lịch sử|Đế quốc Ottoman}}
{{Commonscat|Mahmud I}}
{{thể loại Commons|Mahmud I}}


[[Thể loại:Sultan nhà Ottoman thế kỉ 18]]
[[Thể loại:Sultan nhà Ottoman thế kỉ 18]]

Phiên bản lúc 02:11, ngày 14 tháng 8 năm 2015

Mahmud I
Vua Thổ Nhĩ Kỳ
Minh họa về Mahmud I trong sách của John Young (xb. 1815).
Vua nhà Ottoman
Tại vị1 tháng 11 năm 173013 tháng 12 năm 1754
Tiền nhiệmAhmed III
Kế nhiệmOsman III
Thông tin chung
Sinh2 tháng 8 năm 1696
Istanbul, Thổ
Mất13 tháng 12 năm 1754
Thổ Nhĩ Kỳ
An tángThánh đường Hồi giáo Yeni
Thê thiếpXem văn bản
Tên đầy đủ
Mahmud han bin Mustafa
Hoàng tộcHọ Osman
Thân phụMustafa II
Thân mẫuSaliha Sultana
Tôn giáoHệ phái Sunni của đạo Hồi
Chữ kýChữ ký của Mahmud I

Mahmud I Kanbur (16961754) là vị vua thứ 25 của Đế quốc Ottoman (1730-1754).

Tiểu sử

Mahmud ra đời ngày 2 tháng 8 năm 1696, ở Istanbul. Là con của Mustafa II (1695-1703) và Saliha Sultana. Ông sống trong sự yêu thương của bà nội, Gulnush Sultana. Mặc dù từ bé chỉ sống trong cấm cung; ông thông minh và khoẻ mạnh. Ông đã học nhiều gia sư. Ông giỏi về lịch sử, viết vănthơ phú. Ông cũng học âm nhạc.

Ngày 1 tháng 11 năm 1730, Sultan Mahmud I đăng quang ở độ tuổi 35. Ông bổ nhiệm cho những quý tộc cùng tuổi ông. Ông là một người tốt, có lòng tự trọng, nhân từ và kiên trì và là một hoàng đế thương dân. Triều đại ông cho thấy các cuộc chiến tranh với Nga, ÁoBa Tư. Vào hai năm cuối triều đại Mahmud I, ông lâm bệnh nặng. Ngày 13 tháng 12 năm 1754 ông qua đời ở tuổi 59. Ông được chôn cất ở ngôi mộ của vua cha Mustafa II ở Thánh đường Hồi giáo Yeni.

Gia quyến

  • Vợ:
    • Hace Al-cenab–Vợ cả
    • Hace Ayse Kadin
    • Hace Verd-i Naz
    • Hatice Rami
    • Hatem
    • Raziye Kadin

Xem thêm

Tham khảo