Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tháng mười hai”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{Commonscat → {{thể loại Commons using AWB |
||
Dòng 24: | Dòng 24: | ||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
{{Sơ khai năm}} |
{{Sơ khai năm}} |
||
{{ |
{{thể loại Commons|December}} |
||
[[Thể loại:Tháng|*12]] |
[[Thể loại:Tháng|*12]] |
Phiên bản lúc 12:54, ngày 14 tháng 8 năm 2015
Tháng mười hai là tháng thứ mười hai theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Tháng mười hai trong âm lịch còn được gọi là tháng chạp.
<< Tháng 12 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
29 | 30 | 31 | ||||
Sự kiện trong tháng 12
- 1 tháng 12 – Ngày Thế giới phòng chống HIV/AIDS (World AIDS Day)
- 1 tháng 12 – Quốc khánh România
- 3 tháng 12 – Ngày Người khuyết tật Quốc tế (International Day of Disabled Persons)
- 6 tháng 12 – Quốc khánh Phần Lan
- 9 tháng 12 – Ngày Quốc tế chống Tham nhũng (International Anti-Corruption Day) theo LHQ
- 10 tháng 12 – Ngày Nhân Quyền (Human Rights Day) theo LHQ
- 12 tháng 12 – Quốc khánh Kenya
- 20 tháng 12 – Ngày Quốc tế Đoàn kết Nhân loại (International Human Solidarity Day)
- 22 tháng 12 – Đông chí; Thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân; Ngày hội Quốc phòng toàn dân Việt Nam
- 25 tháng 12 – Lễ Giáng sinh
Xem thêm
- Những ngày kỷ niệm
- Ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 tháng 12.
Các tháng trong năm (dương lịch)
tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tháng mười hai. |