Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hulunbuir”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Phân chia hành chính: General Fixes |
n AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:07.6094872 |
||
Dòng 288: | Dòng 288: | ||
|} |
|} |
||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo}} |
|||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
*[http://www.hulunbeier.gov.cn/ Website chính thức của chính quyền Hulunbuir] (tiếng Trung) |
*[http://www.hulunbeier.gov.cn/ Website chính thức của chính quyền Hulunbuir] (tiếng Trung) |
||
Dòng 296: | Dòng 298: | ||
[[Thể loại:Hulunbuir| ]] |
[[Thể loại:Hulunbuir| ]] |
||
[[Thể loại:Thành phố Nội Mông]] |
Phiên bản lúc 20:17, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Hô Luân Bối Nhĩ Hulunbuir | |
---|---|
— Địa cấp thị — | |
呼伦贝尔 | |
Chuyển tự Hán tự | |
• Hán tự | 呼伦贝尔 |
Hulunbuir (màu vàng) trong Nội Mông Cổ | |
Vị trí tại Trung Quốc | |
Tọa độ: 49°12′B 119°42′Đ / 49,2°B 119,7°Đ | |
Quốc gia | Trung Quốc |
tỉnh | Nội Mông Cổ |
Cấp huyện | 13 |
Cấp hương | 158 |
Trụ sở hành chính | Hải Lạp Nhĩ |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 263.953 km2 (101,913 mi2) |
Dân số (2004) | |
• Tổng cộng | 2.710.000 |
• Mật độ | 10/km2 (27/mi2) |
• Các dân tộc chính | Hán - 81,85% Mông Cổ - 8,6% Mãn - 4,13% |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 021000 |
Mã điện thoại | 0470 |
Thành phố kết nghĩa | Tề Tề Cáp Nhĩ, Ulan-Ude |
GDP (2004) | 21,326 tỷ CNY |
- đầu người | 7.869 CNY |
Trang web | http://www.hulunbeier.gov.cn/ |
Hulunbuir (chữ Hán giản thể: 呼伦贝尔, bính âm: Hūlúnbèi'ěr, âm Hán Việt: Hô Luân Bối Nhĩ) là một thành phố tại đông bắc Khu tự trị Nội Mông Cổ, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Địa cấp thị này có diện tích 263.953 kilômét vuông, dân số năm 2004 là 2.710.000 người. Mã số bưu chính là 021000, mã vùng điện thoại là 0470.
Phân chia hành chính
Về mặt hành chính, thành phố này được chia thành 13 đơn vị cấp huyện gồm 1 quận, 5 huyện cấp thị, 7 kỳ. Tổng cộng có 74 trấn, 23 hương (trong đó có 13 hương dân tộc), 25 tô mộc (trong đó có 1 tô mộc dân tộc) và 36 nhai đạo biện sự xứ.
Bản đồ | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Tên | Chữ Hán | Hán-Việt Bính âm Hán ngữ |
Dân số (2010) |
Diện tích (km²) | Mật độ (/km²) | |
1 | khu Hailar (Hải Lạp Nhĩ) |
海拉尔区 | Hải Lạp Nhĩ khu Hǎilā'ěr Qū |
344.947 | 1.440 | 181 | |
1.5 | khu Jalainur (Trát Lãi Nặc Nhĩ) |
海拉尔区 | Trát Lãi Nặc Nhĩ khu Hǎilā'ěr Qū |
97.000 | 272 | 357 | |
2 | thành phố Mãn Châu Lý | 满洲里市 | Mãn Châu Lý thị Mǎnzhōulǐ Shì |
152.473 | 701 | 360 | |
3 | thành phố Zalantun (Trát Lan Đồn) |
扎兰屯市 | trát Lan Đồn thị Zhālántún Shì |
366.326 | 16.800 | 26 | |
4 | thành phố Nha Khắc Thạch (Yakeshi) |
牙克石市 | Yákèshí Shì | 352.177 | 27.590 | 14 | |
5 | thành phố Căn Hà | 根河市 | Căn Hà thị Gēnhé Shì |
110.441 | 19.659 | 9 | |
6 | Thành phố Ergun (Ngạch Nhĩ Cổ Nạp) |
额尔古纳市 | Ngạch Nhĩ Cổ Nạpthị É'ěrgǔnà Shì |
76.667 | 28.000 | 3 | |
7 | kỳ Aryn (A Vinh) |
阿荣旗 | A Vinh kỳ Āróng Qí |
278.744 | 12.063 | 27 | |
8 | kỳ Tân Barga Hữu (Tân Ba Nhĩ Hổ Hữu) |
新巴尔虎右旗 | Tân Ba Nhĩ Hổ Hữu kỳ Xīnbā'ěrhǔ Yòu Qí |
36.356 | 25.102 | 1 | |
9 | kỳ Tân Barga Tả (Tân Ba Nhĩ Hổ Tả) |
新巴尔虎左旗 | Tân Ba Nhĩ Hổ Tả kỳ Xīnbā'ěrhǔ Zuǒ Qí |
40.258 | 22.000 | 2 | |
10 | kỳ Trần Barga (Trần Ba Nhĩ Hổ) |
陈巴尔虎旗 | Trần Ba Nhĩ Hổ kỳ Chénbā'ěrhǔ Qí |
58.244 | 21.192 | 3 | |
11 | kỳ tự trị Oroqen (Ngạc Luân Xuân) |
鄂伦春自治旗 | Ngạc Luân Xuân tự trị kỳ Èlúnchūn Zìzhìqí |
223.752 | 59.800 | 5 | |
12 | kỳ tự trị Evenk (Ngạc Ôn Khắc) |
鄂温克族自治旗 | Ngạc Ôn Khắc tự trị kỳ Èwēnkèzú Zìzhìqí |
134.981 | 19.111 | 7 | |
13 | kỳ tự trị Morin Dawa (Mạc Lực Đạt Ngõa) |
莫力达瓦达斡尔族自治旗 | Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Oát Nhĩ tộc tự trị kỳ Mòlìdáwǎ Dáwò'ěrzú Zìzhìqí |
276.912 | 10.500 | 30 | |
một phần của Kỳ tự trị Oroqen nằm dưới quyền quản lý hành chính của địa khu Đại Hưng An Lĩnh thuộc tỉnh Hắc Long Giang. |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức của chính quyền Hulunbuir (tiếng Trung)
- Mã bưu chính tại Nội Mông Cổ (tiếng Anh)