Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Cơ Tu”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:08.9935144
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:
|altname=Katu hạ
|altname=Katu hạ
|nativename=Katu tây
|nativename=Katu tây
|states= Việt Nam: 61.588 (2009)<br>[[Lào]]: 22.800 (2005)
|states= {{flagcountry|Vietnam}}: 61.588 (2009)<br>{{flagcountry|Laos}}: 22.800 (2005)
|ethnicity=[[người Cơ Tu|Cơ Tu]]
|ethnicity=[[người Cơ Tu|Cơ Tu]]
|speakers= {{sigfig|84400|2}}
|speakers= {{sigfig|84400|2}}
Dòng 11: Dòng 11:
|fam2 = [[Nhóm ngôn ngữ Katuic|Katuic]]
|fam2 = [[Nhóm ngôn ngữ Katuic|Katuic]]
|fam3 = Tiếng Cơ Tu
|fam3 = Tiếng Cơ Tu
|script=[[Ký tự Tai Le]] & Lao (Laos), Latin (Vietnam)
|script=[[Ký tự Tai Le]] & Lao (Laos)<br> Latin (Vietnam)
|iso3=kuf
|iso3=kuf
|glotto=west2398
|glotto=west2398
Dòng 21: Dòng 21:
}}
}}


'''Tiếng Cơ Tu''' (Katu, hoặc Katu hạ), là một ngôn ngữ thuộc nhóm Katuic trong [[ngữ hệ Nam Á]]. Đó là tiếng của [[người Cơ Tu]] cư trú ở nam [[Lào]] và miền Trung [[Việt Nam]]<ref>[http://www.ethnologue.com/language/kuf Katu at Ethnologue]. 18th ed., 2015. Truy cập 25/09/2015.</ref>. [[Việt Nam]], được nói ở Thừa Thiên-Huế, vùng A Lưới.<ref>Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, eds. (2013). "Western Katu". Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.</ref>
'''Tiếng Cơ Tu''' (Katu, hoặc Katu hạ), là một ngôn ngữ thuộc nhóm Katuic trong [[ngữ hệ Nam Á]]. Đó là tiếng của [[người Cơ Tu]] cư trú ở nam [[Lào]] và miền Trung [[Việt Nam]]<ref>[http://www.ethnologue.com/language/kuf Katu at Ethnologue]. 18th ed., 2015. Truy cập 25/09/2015.</ref>.
Tại [[Các dân tộc Việt Nam|Việt Nam]], tiếng Cơ Tu được nói ở [[Thừa Thiên-Huế]], vùng [[A Lưới]].<ref>Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, eds. (2013). "Western Katu". Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.</ref> Theo [[điều tra dân số]] năm [[2009]], người Cơ Tu ở Việt Nam có dân số 61.588 người.


== Chỉ dẫn ==
== Chỉ dẫn ==

Phiên bản lúc 05:14, ngày 15 tháng 10 năm 2015

Katu
Katu hạ
Katu tây
Sử dụng tại Việt Nam: 61.588 (2009)
 Lào: 22.800 (2005)
Tổng số người nói84.000
Dân tộcCơ Tu
Phân loạiNam Á
Phương ngữ
Triw [1]
Dak Kang
Kantu
Kalum
Hệ chữ viếtKý tự Tai Le & Lao (Laos)
Latin (Vietnam)
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3kuf
Glottologwest2398[2]

Tiếng Cơ Tu (Katu, hoặc Katu hạ), là một ngôn ngữ thuộc nhóm Katuic trong ngữ hệ Nam Á. Đó là tiếng của người Cơ Tu cư trú ở nam Lào và miền Trung Việt Nam[3].

Tại Việt Nam, tiếng Cơ Tu được nói ở Thừa Thiên-Huế, vùng A Lưới.[4] Theo điều tra dân số năm 2009, người Cơ Tu ở Việt Nam có dân số 61.588 người.

Chỉ dẫn

Tham khảo

  1. ^ [1]
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Western Katu”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ Katu at Ethnologue. 18th ed., 2015. Truy cập 25/09/2015.
  4. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, eds. (2013). "Western Katu". Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.

Xem thêm

Liên kết ngoài