Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mathieu Valbuena”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 46: Dòng 46:


'''Mathieu Valbuena''' ({{IPA-fr|ma.tjø val.bwe.na}}; sinh ngày 28 tháng 9 năm 1984) là cầu thủ bóng đá thuộc câu lạc bộ [[Olympique Lyonnais|Lyon]] và là thành viên của đội tuyển bóng đá Pháp. Anh tuy nhỏ con nhưng nổi tiếng bởi kỹ thuật khéo léo, tốc độ cao và có tài sút xa. Cổ động viên của Marseille thường gọi anh bằng biệt danh "xe đạp nhỏ".
'''Mathieu Valbuena''' ({{IPA-fr|ma.tjø val.bwe.na}}; sinh ngày 28 tháng 9 năm 1984) là cầu thủ bóng đá thuộc câu lạc bộ [[Olympique Lyonnais|Lyon]] và là thành viên của đội tuyển bóng đá Pháp. Anh tuy nhỏ con nhưng nổi tiếng bởi kỹ thuật khéo léo, tốc độ cao và có tài sút xa. Cổ động viên của Marseille thường gọi anh bằng biệt danh "xe đạp nhỏ".

==Thống kế sự nghiệp==
===Câu lạc bộ===
{{updated|5 tháng 9, 2015}}<ref>{{cite web|url=http://us.soccerway.com/players/mathieu-valbuena/1532/ |title=Mathieu Valbuena |work=Soccerway |accessdate=28 September 2014 }}</ref><ref>{{cite web|url=http://www.ligue1.com/joueur/valbuena-mathieu |title=Mathieu Valbuena |work=LFP |accessdate=28 September 2014 }}</ref>

{| class="wikitable" style="font-size:100%; text-align: center;"
|-
!rowspan="2"|Club
!rowspan="2"|Season
!colspan="3"|League
!colspan="3"|Cup<ref group="nb">Includes [[Coupe de France]], [[Coupe de la Ligue]], [[Trophée des Champions]]</ref>
!colspan="3"|[[UEFA|Europe]]<ref group="nb">Includes [[UEFA Supercup]], [[FIFA Club World Cup]]</ref>
!colspan="3"|Total
|-
!Apps
!Goals
!Assists
!Apps
!Goals
!Assists
!Apps
!Goals
!Assists
!Apps
!Goals
!Assists
|-
|rowspan="2" valign="center"|[[FC Libourne-Saint-Seurin|Libourne]]
|2004–05
|24||1||3||2||0||0||colspan=3|—||26||1||3
|-
|2005–06
|31||9||4||3||4||1||colspan=3|—||34||13||5
|-
!colspan="2"|Total
!55!!10!!7!!5!!4!!1!!colspan=3|—!!60!!14!!8
|-
|rowspan="9" valign="center"|[[Olympique de Marseille|Marseille]]
|-
|[[2006–07 Ligue 1|2006–07]]
|15||1||1||2||0||1||1||0||0||18||1||2
|-
|[[2007–08 Ligue 1|2007–08]]
|29||3||2||3||1||0||10||1||0||42||5||2
|-
|[[2008–09 Ligue 1|2008–09]]
|31||3||2||3||0||0||11||0||1||45||3||3
|-
|[[2009–10 Ligue 1|2009–10]]
|31||5||1||6||2||1||6||0||0||43||7||2
|-
|[[2010–11 Ligue 1|2010–11]]
|32||4||4||3||0||0||8||1||1||43||5||5
|-
|[[2011–12 Ligue 1|2011–12]]
|33||5||13||7||3||2||9||1||1||49||9||16
|-
|[[2012–13 Ligue 1|2012–13]]
|37||3||12||4||1||0||8||1||2||49||5||14
|-
|[[2013–14 Ligue 1|2013–14]]
|34||3||6||2||0||0||5||0||0||41||3||6
|-
!colspan="2"|Total
!242!!27!!41!!30!!7!!4!!58!!4!!5!!330!!38!!50
|-
|rowspan="2" valign="center"|[[FC Dynamo Moscow|Dynamo Moscow]]
|[[2014–15 FC Dynamo Moscow season|2014–15]]
|25||4||12||0||0||0||11||0||3||36||4||15
|-
|[[2015–16 FC Dynamo Moscow season|2015–16]]
|4||2||2||0||0||0||0||0||0||4||2||2
|-
!colspan="2"|Total
!29!!6!!14!!0!!0!!0!!11!!0!!3!!40!!6!!17
|-
|rowspan="2" valign="center"|[[Olympique Lyonnais|Lyon]]
|-
|[[2015–16 Ligue 1|2015–16]]
|3||0||1||0||0||0||0||0||0||3||0||1
|-
!colspan="2"|Total
!3!!0!!1!!0!!0!!0!!0!!0!!0!!3!!0!!1
|-
!colspan="2"|Career total
!329!!43!!63!!35!!11!!5!!69!!4!!8!!433!!58!!76
|}
''Notes''
{{reflist|group=nb}}

===Đội tuyển quốc gia===
<!-- NOTE: when updating stats, update the infobox too! -->
{{updated|20 tháng 6, 2014}}<ref name="valbuena_nationalteam"/>
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
! Đội tuyển quốc gia!!Mùa giải!!Số lần ra sân!!Số bàn thắng !! Số lần kiến tạo
|-
| rowspan="7" valign="center"|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp|Pháp]]
| [[Bóng đá Pháp 2009–10|2009–10]] || 3 || 1 || 0
|-
| [[Bóng đá Pháp 2010–11|2010–11]] || 5 || 1 || 1
|-
| [[Bóng đá Pháp 2011–12|2011–12]] || 4 || 0 || 0
|-
| [[Bóng đá Pháp 2012–13|2012–13]] || 11 || 3 || 2
|-
| [[Bóng đá Pháp 2013–14|2013–14]] || 13 || 1 || 8
|-
| [[Bóng đá Pháp 2014–15|2014–15]] || 8 || 1 || 3
|-
| [[Bóng đá Pháp 2015–16|2015–16]] || 5 || 1 || 2
|-
! colspan=2|Tổng cộng !! 49 !! 8 || 16
|}

===Bàn thắng quốc tế===
{| class="wikitable collapsible collapsed" style="text-align: left;" align=center
! # !! Ngày !! Địa điểm !! Đối thủ !! Bàn thắng !! Kết quả !! Giải đấu
|-
|1. || 26 tháng 5, 2010 || [[Sân vận động Félix-Bollaert]], [[Lens]], [[Pháp]] || {{fb|CRC}} || '''2'''–1 || 2–1|| Giao hữu
|-
| 2. || 17 tháng 11, 2010 || [[Sân vận động Wembley]], [[Luân Đôn|London]], [[Anh]] || {{fb|ENG}} || '''2'''–0 || 2–1 || Giao hữu
|-
| 3. || 14 tháng 11, 2012 || [[Sân vận động Ennio Tardini]], [[Parma]], [[Ý]] || {{fb|ITA}} || '''1'''–1 || 2–1 || Giao hữu
|-
| 4. || 6 tháng 2, 2013 || [[Stade de France]], [[Saint-Denis]], Pháp || {{fb|GER}} || '''1'''–0 || 1–2 || Giao hữu
|-
| 5. || 22 tháng 3, 2013 || Stade de France, Saint-Denis, Pháp || {{fb|GEO}} || '''2'''–0 || 3–1 || [[Vòng loại World Cup 2014]]
|-
| 6. || 20 June 2014 || [[Itaipava Arena Fonte Nova]], [[Salvador, Bahia|Salvador]], [[Brazil]] || {{fb|SUI}} || '''3'''–0 || 5–2 || [[World Cup 2014]]
|-
| 7. || 7 tháng 6, 2015 || Stade de France, Saint-Denis, Pháp || {{fb|BEL}} || '''1'''–3 || 3–4 || Giao hữu
|-
| 8. || 4 tháng 9, 2015 || [[Sân vận động José Alvalade]], [[Lisboa|Lisbon]], [[Bồ Đào Nha]]|| {{fb|POR}} || '''0'''–1 || 0–1 || Giao hữu
|}


==Tham khảo==
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 14:30, ngày 17 tháng 10 năm 2015

Mathieu Valbuena
Valbuena khởi động với Marseille năm 2010.
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Mathieu Valbuena[1]
Chiều cao 1,67 m (5 ft 6 in)[2]
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Lyon
Số áo 19
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1990–2001 Blanquefort
2001–2003 FC Girondins de Bordeaux
2003–2004 Langon-Castets
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2006 Libourne 53 (10)
2006–2014 Marseille 227 (25)
2014-2015 FC Dynamo Moscow 29 (6)
2015- Lyon 3 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010– Pháp 50 (8)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 29 tháng 8 năm 2015
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 9 tháng 9 năm 2015

Mathieu Valbuena (phát âm tiếng Pháp: ​[ma.tjø val.bwe.na]; sinh ngày 28 tháng 9 năm 1984) là cầu thủ bóng đá thuộc câu lạc bộ Lyon và là thành viên của đội tuyển bóng đá Pháp. Anh tuy nhỏ con nhưng nổi tiếng bởi kỹ thuật khéo léo, tốc độ cao và có tài sút xa. Cổ động viên của Marseille thường gọi anh bằng biệt danh "xe đạp nhỏ".

Thống kế sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 5 tháng 9, 2015[3][4]
Club Season League Cup[nb 1] Europe[nb 2] Total
Apps Goals Assists Apps Goals Assists Apps Goals Assists Apps Goals Assists
Libourne 2004–05 24 1 3 2 0 0 26 1 3
2005–06 31 9 4 3 4 1 34 13 5
Total 55 10 7 5 4 1 60 14 8
Marseille
2006–07 15 1 1 2 0 1 1 0 0 18 1 2
2007–08 29 3 2 3 1 0 10 1 0 42 5 2
2008–09 31 3 2 3 0 0 11 0 1 45 3 3
2009–10 31 5 1 6 2 1 6 0 0 43 7 2
2010–11 32 4 4 3 0 0 8 1 1 43 5 5
2011–12 33 5 13 7 3 2 9 1 1 49 9 16
2012–13 37 3 12 4 1 0 8 1 2 49 5 14
2013–14 34 3 6 2 0 0 5 0 0 41 3 6
Total 242 27 41 30 7 4 58 4 5 330 38 50
Dynamo Moscow 2014–15 25 4 12 0 0 0 11 0 3 36 4 15
2015–16 4 2 2 0 0 0 0 0 0 4 2 2
Total 29 6 14 0 0 0 11 0 3 40 6 17
Lyon
2015–16 3 0 1 0 0 0 0 0 0 3 0 1
Total 3 0 1 0 0 0 0 0 0 3 0 1
Career total 329 43 63 35 11 5 69 4 8 433 58 76

Notes

Đội tuyển quốc gia

Tính đến 20 tháng 6, 2014[5]
Đội tuyển quốc gia Mùa giải Số lần ra sân Số bàn thắng Số lần kiến tạo
Pháp 2009–10 3 1 0
2010–11 5 1 1
2011–12 4 0 0
2012–13 11 3 2
2013–14 13 1 8
2014–15 8 1 3
2015–16 5 1 2
Tổng cộng 49 8 16

Bàn thắng quốc tế

Tham khảo

  1. ^ “FIFA World Cup South Africa 2010 – List of Players” (PDF). Fédération Internationale de Football Association (FIFA). Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ “Valbuena Club Profile” (bằng tiếng Pháp). Marseille. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010.
  3. ^ “Mathieu Valbuena”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.
  4. ^ “Mathieu Valbuena”. LFP. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.
  5. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên valbuena_nationalteam

Liên kết ngoài