Khác biệt giữa bản sửa đổi của “La Rioja, Argentina”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Tham khảo: clean up, replaced: {{Commonscat → {{thể loại Commons using AWB
n AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:15.2930000
Dòng 119: Dòng 119:
| title = La Rioja Aero Climate Normals 1961–1990
| title = La Rioja Aero Climate Normals 1961–1990
| publisher = [[National Oceanic and Atmospheric Administration]]
| publisher = [[National Oceanic and Atmospheric Administration]]
| accessdate = March 15, 2015}}</ref>
| accessdate = ngày 15 tháng 3 năm 2015}}</ref>
|source 2 = Servicio Meteorológico Nacional (ngày giáng)<ref>
|source 2 = Servicio Meteorológico Nacional (ngày giáng)<ref>
{{chú thích web
{{chú thích web
|url = http://www.smn.gov.ar/serviciosclimaticos/?mod=turismo&id=5&var=larioja
|url = http://www.smn.gov.ar/serviciosclimaticos/?mod=turismo&id=5&var=larioja
|title = La Rioja Aero
|title = La Rioja Aero
|date = 19 August 2012
|date = ngày 19 tháng 8 năm 2012
|accessdate = 19 August 2012}}</ref>
|accessdate = ngày 19 tháng 8 năm 2012}}</ref>
}}
}}
</div>
</div>

Phiên bản lúc 12:14, ngày 19 tháng 10 năm 2015

La Rioja là thành phố thủ phủ của tỉnh Argentina La Rioja, nằm ở phía đông tỉnh. Dân số theo điều tra năm 2001 là 150.000 người. La Rioja tọa lạc ở chân núi Velasco Sierras, có cự ly 1.167 km so với Buenos Aires, và 430 km so với Córdoba. Sân bay Capitán Vicente Almandos Almonacid (IATA: IRJ, ICAO: SANL) tại tọa độ 29°23′21″N 66°48′9″T / 29,38917°N 66,8025°T / -29.38917; -66.80250 nằm cách thành phố này 7 km với các tuyến bay với Buenos Aires và Catamarca.

Cựu tổng thống Isabel Martínez de Perón sinh ra ở La Rioja. Cựu tổng thống Carlos Menem sinh ra gần thành phố này.

Dữ liệu khí hậu của La Rioja Aero, Argentina (1961–1990)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 45.1 43.6 41.4 38.0 34.4 29.9 37.3 37.3 40.7 41.3 43.1 46.4 46,4
Trung bình cao °C (°F) 35.0 33.3 30.4 27.2 23.4 19.4 19.7 23.0 26.1 30.6 33.3 35.0 28,0
Trung bình ngày, °C (°F) 27.4 25.9 23.4 19.8 15.5 11.1 10.9 14.0 17.8 22.5 25.4 27.2 20,1
Trung bình thấp, °C (°F) 20.7 19.7 17.9 14.1 9.6 4.9 4.4 6.5 10.3 15.2 18.2 20.3 13,5
Thấp kỉ lục, °C (°F) 10.7 10.7 8.8 1.8 −2.8 −4.9 −5.4 −4.1 −0.6 5.0 7.1 7.7 −5,4
Giáng thủy mm (inch) 80.1
(3.154)
71.6
(2.819)
54.1
(2.13)
18.4
(0.724)
7.4
(0.291)
2.6
(0.102)
3.1
(0.122)
5.2
(0.205)
6.5
(0.256)
12.7
(0.5)
43.3
(1.705)
56.6
(2.228)
361,6
(14,236)
Độ ẩm 60 65 69 69 69 68 64 53 49 48 51 55 60
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 9 8 6 4 2 1 1 1 2 2 5 7 48
Nguồn #1: NOAA[1]
Nguồn #2: Servicio Meteorológico Nacional (ngày giáng)[2]

Tham khảo

  1. ^ “La Rioja Aero Climate Normals 1961–1990”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015.
  2. ^ “La Rioja Aero”. ngày 19 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.