Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Sierra Leone”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
| Association = [[Hiệp hội bóng đá Sierra Leone]] |
| Association = [[Hiệp hội bóng đá Sierra Leone]] |
||
| Confederation = [[Liên đoàn bóng đá châu Phi|CAF]] ([[châu Phi]]) | |
| Confederation = [[Liên đoàn bóng đá châu Phi|CAF]] ([[châu Phi]]) | |
||
Coach = {{flagicon| |
Coach = {{flagicon|Ghana}} [[Sellas Tetteh]]|| |
||
Captain = [[ |
Captain = [[Kei Kamara]] | |
||
Cầu thủ chơi nhiều trận nhất = [[ |
Cầu thủ chơi nhiều trận nhất = [[Julius Wobay]] (40) | |
||
Top scorer = [[ |
Top scorer = [[Mohamed Kallon]] & [[Julius Wobay]] (14) | |
||
Home Stadium = [[Sân vận động Quốc gia (Sierra Leone)|Sân vận động Quốc gia]] | |
Home Stadium = [[Sân vận động Quốc gia (Sierra Leone)|Sân vận động Quốc gia]] | |
||
FIFA Trigramme = SLE | |
FIFA Trigramme = SLE | |
||
FIFA Rank = |
FIFA Rank = 121 <small>(11.2015)</small> | |
||
FIFA max = 50| |
FIFA max = 50| |
||
FIFA max date = 8.2014| |
FIFA max date = 8.2014| |
||
FIFA min = 172| |
FIFA min = 172| |
||
FIFA min date = 9.2007| |
FIFA min date = 9.2007| |
||
Elo Rank = 119 <small>(15.8.2014)</small> | |
Elo Rank = 119 <small>(15.8.2014)</small> | |
||
Elo max = 59 | |
|||
pattern_la1=|pattern_b1=|pattern_ra1=| |
|||
Elo max date = 15.1.1996 | |
|||
⚫ | |||
Elo min = 156 | |
|||
pattern_la2=|pattern_b2=|pattern_ra2=| |
|||
Elo min date = 7.6.2008 | |
|||
⚫ | |||
pattern_la1 =_shoulder_stripes_white_stripes_half|pattern_b1=_shoulder_stripes_white_stripes|pattern_ra1=_shoulder_stripes_white_stripes_half|pattern_sh1=_adidasonwhite|pattern_so1=_3_stripes_white |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
| pattern_la2 =_shoulder_stripes_white_stripes_half|pattern_b2=_shoulder_stripes_white_stripes|pattern_ra2=_shoulder_stripes_white_stripes_half|pattern_sh2=_adidasonwhite|pattern_so2=_3_stripes_white |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
Largest win ={{fb-rt|Sierra Leone}} 5 - 1 {{fb|Niger}}<br />([[Freetown]], [[Sierra Leone]]; [[7 tháng 3]], [[1976]])<br />{{fb-rt|Sierra Leone}} 5 - 1 {{fb|Niger}}<br />([[Freetown]], [[Sierra Leone]]; [[3 tháng 6]], [[1995]])<br />{{fb-rt|Sierra Leone}} 4 - 0 {{fb|STP}}<br />([[Freetown]], [[Sierra Leone]]; [[22 tháng 4]], [[2000]]) | |
Largest win ={{fb-rt|Sierra Leone}} 5 - 1 {{fb|Niger}}<br />([[Freetown]], [[Sierra Leone]]; [[7 tháng 3]], [[1976]])<br />{{fb-rt|Sierra Leone}} 5 - 1 {{fb|Niger}}<br />([[Freetown]], [[Sierra Leone]]; [[3 tháng 6]], [[1995]])<br />{{fb-rt|Sierra Leone}} 4 - 0 {{fb|STP}}<br />([[Freetown]], [[Sierra Leone]]; [[22 tháng 4]], [[2000]]) | |
||
Largest loss ={{fb-rt|Mali}} 6 - 0 {{fb|Sierra Leone}}<br />([[Bamako]], [[Mali]]; [[17 tháng 6]], [[2007]])| |
Largest loss ={{fb-rt|Mali}} 6 - 0 {{fb|Sierra Leone}}<br />([[Bamako]], [[Mali]]; [[17 tháng 6]], [[2007]])| |
Phiên bản lúc 04:16, ngày 23 tháng 11 năm 2015
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Biệt danh | Ngôi sao Leone | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Sierra Leone | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Sellas Tetteh | ||
Đội trưởng | Kei Kamara | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Mohamed Kallon & Julius Wobay (14) | ||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia | ||
Mã FIFA | SLE | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 121 (11.2015) | ||
Cao nhất | 50 (8.2014) | ||
Thấp nhất | 172 (9.2007) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 119 (15.8.2014) | ||
Cao nhất | 59 (15.1.1996) | ||
Thấp nhất | 156 (7.6.2008) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Nigeria 2 - 0 Sierra Leone (Lagos, Nigeria; 10 tháng 8, 1949) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Sierra Leone 5 - 1 Niger (Freetown, Sierra Leone; 7 tháng 3, 1976) Sierra Leone 5 - 1 Niger (Freetown, Sierra Leone; 3 tháng 6, 1995) Sierra Leone 4 - 0 São Tomé và Príncipe (Freetown, Sierra Leone; 22 tháng 4, 2000) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Mali 6 - 0 Sierra Leone (Bamako, Mali; 17 tháng 6, 2007) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 1994) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1, 1994, 1996 | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Sierra Leone là đội tuyển cấp quốc gia của Sierra Leone do Hiệp hội bóng đá Sierra Leone quản lý.
Danh hiệu
- Cúp Amilcar Cabral:
- 2 lần vô địch (1993, 1995)
- 2 lần hạng nhì
Thành tích tại giải vô địch thế giới
- 1930 đến 1970 - Không tham dự
- 1974 đến 1986 - Không vượt qua vòng loại
- 1990 - Không tham dự
- 1994 - Bỏ cuộc
- 1998 đến 2018 - Không vượt qua vòng loại
Cúp bóng đá châu Phi
- 1957 đến 1968 - Không tham dự
- 1970 - Bỏ cuộc
- 1972 - Không tham dự
- 1974 - Không vượt qua vòng loại
- 1976 - Không tham dự
- 1978 - Không vượt qua vòng loại
- 1980 - Không tham dự
- 1982 đến 1984 - Không vượt qua vòng loại
- 1986 - Không tham dự
- 1988 - Không vượt qua vòng loại
- 1990 - Bỏ cuộc
- 1992 - Không vượt qua vòng loại
- 1994 - Vòng 1
- 1996 - Vòng 1
- 1998 - Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
- 2000 - Không được tham dự vì nội chiến
- 2002 đến 2015 - Không vượt qua vòng loại
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Sierra Leone trên trang chủ của FIFA