Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Samir Handanović”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 41: | Dòng 41: | ||
| years7 = 2012– |
| years7 = 2012– |
||
| clubs7 = [[Inter Milan]] |
| clubs7 = [[Inter Milan]] |
||
| caps7 = |
| caps7 = 121 |
||
| goals7 = 0 |
| goals7 = 0 |
||
| nationalyears1 = 2002-2003 |
| nationalyears1 = 2002-2003 |
||
Dòng 76: | Dòng 76: | ||
! rowspan=2 | Giải đấu |
! rowspan=2 | Giải đấu |
||
! colspan=2 | Giải đấu |
! colspan=2 | Giải đấu |
||
! colspan=2 | Cúp quốc gia |
! colspan=2 | Cúp quốc gia |
||
! colspan=2 | [[UEFA|Châu Âu]] |
! colspan=2 | [[UEFA|Châu Âu]] |
||
! colspan=2 | Tổng cộng |
! colspan=2 | Tổng cộng |
||
Dòng 114: | Dòng 114: | ||
|[[Serie A 2007–08|2007–08]]||35||0||1||0||colspan="2"|–||36||0 |
|[[Serie A 2007–08|2007–08]]||35||0||1||0||colspan="2"|–||36||0 |
||
|- |
|- |
||
|[[Serie A 2008–09|2008–09]]||33||0||1||0||10 |
|[[Serie A 2008–09|2008–09]]||33||0||1||0||10||0||44||0 |
||
|- |
|- |
||
|2009–10||37||0||3||0||colspan="2"|–||40||0 |
|2009–10||37||0||3||0||colspan="2"|–||40||0 |
||
Dòng 120: | Dòng 120: | ||
|2010–11||35||0||0||0||colspan="2"|–||35||0 |
|2010–11||35||0||0||0||colspan="2"|–||35||0 |
||
|- |
|- |
||
|2011–12||38||0||1||0||12|0||51||0 |
|||
|2011–12||38||0||1||0||12<ref group="lower-alpha" name="B" >Two appearances in [[2011–12 UEFA Champions League|UEFA Champions League]], ten appearances in [[2011–12 UEFA Europa League|Europa League]]</ref>||0||51||0 |
|||
|- |
|- |
||
!colspan="2"|Tổng cộng |
!colspan="2"|Tổng cộng |
||
!181!!0!!6!!0!!22!!0!!209!!0 |
!181!!0!!6!!0!!22!!0!!209!!0 |
||
|- |
|- |
||
|rowspan="5"|[[Inter Milan|Internazionale]]||2012–13||rowspan="4"|[[Serie A]]||35||0||3||0||10 |
|rowspan="5"|[[Inter Milan|Internazionale]]||2012–13||rowspan="4"|[[Serie A]]||35||0||3||0||10||0||48||0 |
||
|- |
|- |
||
|2013–14||36||0||0||0||colspan="2"|–||36||0 |
|2013–14||36||0||0||0||colspan="2"|–||36||0 |
||
|- |
|- |
||
|2014–15||37||0||0||0||3 |
|2014–15||37||0||0||0||3||0||40||0 |
||
|- |
|- |
||
|2015–16|| |
|2015–16||13||0||0||0||colspan="2"|–||13||0 |
||
|- |
|- |
||
!colspan="2"|Tổng cộng |
!colspan="2"|Tổng cộng |
||
! |
!121!!0!!3!!0!!13!!0!!137!!0 |
||
|- |
|- |
||
! colspan=3 | Tổng cộng sự nghiệp |
! colspan=3 | Tổng cộng sự nghiệp |
||
!''' |
!'''363'''||'''0'''||'''11'''||'''0'''||'''35'''||'''0'''||'''408'''||'''0''' |
||
|} |
|} |
||
{{Reflist|group=lower-alpha}} |
{{Reflist|group=lower-alpha}} |
Phiên bản lúc 10:10, ngày 24 tháng 11 năm 2015
Handanovič với Internazionale năm 2012 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Samir Handanovič | ||
Chiều cao | 1,93 m (6 ft 4 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Internazionale | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Slovan Ljubljana | |||
2002–2003 | Domžale | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2004 | Domžale | 7 | (0) |
2003–2004 | → Zagorje (mượn) | 11 | (0) |
2004–2012 | Udinese | 182 | (0) |
2005–2006 | → Treviso (mượn) | 3 | (0) |
2006 | → Lazio (mượn) | 1 | (0) |
2006–2007 | → Rimini (mượn) | 39 | (0) |
2012– | Inter Milan | 121 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002-2003 | U-19 Slovenia | 6 | (0) |
2004–2006 | U-19 Slovenia | 7 | (0) |
2004– | Slovenia | 80 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20:09, 8 tháng 11, 2015 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 11, 2015 |
Samir Handanović sinh ngày 14 tháng 7 năm 1984, là cầu thủ người Slovenia, là thủ môn của đội Internazionale và đội tuyển quốc gia Slovenia. Anh là em họ của Jasmin Handanović, người hiện chơi cho đội Maribor. Cả hai đều chơi cho đội tuyển quốc gia Slovenia.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Internazionale
Handanovic gia nhập Inter Milan vào kì chuyển nhượng mùa Hè năm 2012 với giá 11 triệu €
Thống kê sự nghiệp
Ra sân tại các Câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |||
Domžale | 2003–04 | 1.SNL | 7 | 0 | 0 | 0 | – | 7 | 0 | |
Tổng cộng | 7 | 0 | 0 | 0 | – | 7 | 0 | |||
Zagorje | 2003–04 | 2.SNL | 11 | 0 | 0 | 0 | – | 11 | 0 | |
Tổng cộng | 11 | 0 | 0 | 0 | – | 11 | 0 | |||
Treviso | 2005–06 | Serie A | 3 | 0 | 0 | 0 | – | 3 | 0 | |
Tổng cộng | 3 | 0 | 0 | 0 | – | 3 | 0 | |||
Lazio | 2005–06 | Serie A | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | |||
Rimini | 2006–07 | Serie B | 39 | 0 | 2 | 0 | – | 41 | 0 | |
Tổng cộng | 39 | 0 | 2 | 0 | – | 41 | 0 | |||
Udinese | 2004–05 | Serie A | 3 | 0 | 0 | 0 | – | 3 | 0 | |
2007–08 | 35 | 0 | 1 | 0 | – | 36 | 0 | |||
2008–09 | 33 | 0 | 1 | 0 | 10 | 0 | 44 | 0 | ||
2009–10 | 37 | 0 | 3 | 0 | – | 40 | 0 | |||
2010–11 | 35 | 0 | 0 | 0 | – | 35 | 0 | |||
2011–12 | 38 | 0 | 1 | 0 | 0 | 51 | 0 | |||
Tổng cộng | 181 | 0 | 6 | 0 | 22 | 0 | 209 | 0 | ||
Internazionale | 2012–13 | Serie A | 35 | 0 | 3 | 0 | 10 | 0 | 48 | 0 |
2013–14 | 36 | 0 | 0 | 0 | – | 36 | 0 | |||
2014–15 | 37 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 40 | 0 | ||
2015–16 | 13 | 0 | 0 | 0 | – | 13 | 0 | |||
Tổng cộng | 121 | 0 | 3 | 0 | 13 | 0 | 137 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 363 | 0 | 11 | 0 | 35 | 0 | 408 | 0 |
Đội tuyển quốc gia
- Tính đến 9 tháng 10, 2015[3]
Đội tuyển quốc gia Slovenia | |||
---|---|---|---|
Năm | Trận | Bàn | |
2004 | 1 | 0 | |
2005 | 6 | 0 | |
2006 | 2 | 0 | |
2007 | 11 | 0 | |
2008 | 8 | 0 | |
2009 | 8 | 0 | |
2010 | 11 | 0 | |
2011 | 7 | 0 | |
2012 | 6 | 0 | |
2013 | 8 | 0 | |
2014 | 6 | 0 | |
2015 | 5 | 0 | |
Tổng cộng | 79 | 0 |
Chú thích
- ^ Samir Handanović tại Soccerway
- ^ “Samir Handanović”. inter.it. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
- ^ Samir Handanović tại National-Football-Teams.com
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Samir Handanović. |
- Samir Handanović tại National-Football-Teams.com
- Player profile – NZS
- ESPN Profile