Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Tchad”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 193: | Dòng 193: | ||
|- |
|- |
||
|<center>11 |
|<center>11 |
||
| [[Ezechiel N'Douassel]] [[ |
| [[Ezechiel N'Douassel]] [[Đội trưởng (bóng đá)|''(Đội trưởng)'']] |
||
| {{birth date and age|1988|4|22|df=y}} |
| {{birth date and age|1988|4|22|df=y}} |
||
| {{flagicon|TUN}} [[CS Sfaxien|Sfaxien]] <ref>http://www.national-football-teams.com/player/24388/Ezechiel_Ndouassel.html</ref> |
| {{flagicon|TUN}} [[CS Sfaxien|Sfaxien]] <ref>http://www.national-football-teams.com/player/24388/Ezechiel_Ndouassel.html</ref> |
Phiên bản lúc 10:44, ngày 24 tháng 11 năm 2015
Biệt danh | Sao | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Tchad (Fédération Tchadienne de Football) | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Rigobert Song | ||
Đội trưởng | Ezechiel N'Douassel | ||
Thi đấu nhiều nhất | Armand Djérabé (33) | ||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia | ||
Mã FIFA | CHA | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 136 (11.2015) | ||
Cao nhất | 112 (3.2012) | ||
Thấp nhất | 190 (6.1997) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 145 | ||
Cao nhất | 120 (28.4.1990) | ||
Thấp nhất | 150 (8.11.1999) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Tchad 2–2 Niger (Abidjan, Bờ Biển Ngà; 25 tháng 12, 1961) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Tchad 5–0 São Tomé và Príncipe (Gabon; 29 tháng 6, 1976) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Cộng hòa Congo 11–0 Tchad (Congo; 28 tháng 4, 1964) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Tchad là đội tuyển cấp quốc gia của Tchad do Liên đoàn bóng đá Tchad quản lý.
Danh hiệu
- Vô địch: 2011
Thành tích tại giải vô địch thế giới
Cúp bóng đá châu Phi
- 1957 đến 1990 - Không tham dự
- 1992 - Không vượt qua vòng loại
- 1994 - Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
- 1996 đến 1998 - Không tham dự
- 2000 - Không vượt qua vòng loại
- 2002 - Không tham dự
- 2004 đến 2008 - Không vượt qua vòng loại
- 2010 - Bị loại ở vòng sơ loại
- 2012 đến 2015 - Không vượt qua vòng loại
Cầu thủ
Đội hình
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại cúp bóng đá châu Phi 2017 gặp Ai Cập, vào ngày 6 tháng 9, 2015.[1]
# | Tên cầu thủ | Ngày sinh (Tuổi) | Câu lạc bộ | Lần đầu triệu tập | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | |||||||
Mbairamadji Dillah | 18 tháng 9, 1985 | Foullah Edifice | v. Malawi, 17 tháng 5, 2014 | ||||
Gerrard Diarra | CotonTchad | N/A | |||||
Kodion Ange | 14 tháng 9, 1996 | Metz B [2] | N/A | ||||
Hậu vệ | |||||||
Morgan Betorangal | 25 tháng 8, 1988 | Arbaâ | v. Ai Cập, 31 tháng 3, 2012 | ||||
Kévin Nicaise | 17 tháng 4, 1985 | Dender | v. Malawi, 29 tháng 2, 2012 | ||||
Beadoum Monde | 1 tháng 1, 1988 | Gazelle | v. Nigeria, 13 tháng 6, 2015 | ||||
Rodrigue N'Doram | 25 tháng 11, 1987 | USJA Carquefou | N/A | ||||
Constant Madtoingué | 23 tháng 9, 1994 | CotonTchad | v. Guinea Xích Đạo, 8 tháng 2, 2011 | ||||
Massama Asselmo | 1 tháng 6, 1990 | Bitam | v. Niger, 19 tháng 6, 2010 | ||||
Tiền vệ | |||||||
Léger Djimrangar | 2 tháng 10, 1987 | Foullah Edifice[3] | v. Cộng hòa Congo, 9 tháng 9, 2007 | ||||
Herman Doumnan | 25 tháng 9, 1982 | Gazelle | v. Togo, 17 tháng 11, 2010 | ||||
Nadjim Haroun | 10 tháng 6, 1988 | Tienen | v. Malawi, 16 tháng 6, 2012 | ||||
Hilaire Kédigui | 19 tháng 9, 1982 | Foullah Edifice [4] | v. Cộng hòa Congo, 8 tháng 10, 2006 | ||||
Azrack Mahamat | 24 tháng 3, 1988 | Platanias | v. Sudan, 6 tháng 9, 2008 | ||||
Marius Mbaiam | 1 tháng 7, 1987 | Belfort [5] | v. Angola, 12 tháng 10, 2003 | ||||
Sanaa Altama | 23 tháng 7, 1990 | Free agent | v. Ai Cập, 06 tháng 9, 2015 | ||||
Sylvain Idangar | 8 tháng 3, 1984 | AS Lyon-Duchère | v. Malawi, 17 tháng 5, 2014 | ||||
Blaise Tokou | Lyon B | N/A | |||||
Tiền đạo | |||||||
Karl Max Barthelemy | 27 tháng 10, 1986 [6] | Difaâ El Jadidi [7] | v. Bénin, 22 tháng 2, 2007 | ||||
Ezechiel N'Douassel (Đội trưởng) | 22 tháng 4, 1988 | Sfaxien [8] | v. Guinea Xích Đạo, 8 tháng 2, 2005 | ||||
Mahamat Labbo | 21 tháng 7, 1988 | R.O.C. de Charleroi-Marchienne | v. Botswana, 26 tháng 3, 2011 | ||||
Rodrigue Ninga | 17 tháng 5, 1993 | Montpellier [9] | v. Tanzania, 11 tháng 11, 2011 |
Triệu tập gần đây
Tên cầu thủ | Ngày sinh (Tuổi) | Câu lạc bộ | Lần đầu triệu tập | Lần cuối triệu tập | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | ||||||
Mbaya II Brice | 19 tháng 4, 1986 | Doha [10] | v. Guinea Xích Đạo, 8 tháng 2, 2011 | v. Nigeria, 13 tháng 6, 2015 | ||
Hậu vệ | ||||||
Natar Aldongar | 16 tháng 10, 1992 | Foullah Edifice | N/A | v. Nigeria, 13 tháng 6, 2015 | ||
Cesar Abaya | 12 tháng 10, 1984 | Gazelle | v. Bénin, 22 tháng 2, 2007 | v. Cộng hòa Congo, 14 tháng 12, 2014 | ||
Mondésir Alladjim | 10 tháng 2, 1986 | Foullah Edifice | v. Bénin, 22 tháng 2, 2007 | v. Cộng hòa Congo, 14 tháng 12, 2014 | ||
Jules Hamidou | 22 tháng 8, 1987 | Delémont | v. Mali, 11 tháng 10, 2008[11] | v. Malawi, 17 tháng 5, 2014[12] | ||
Maigue Abbas | 26 tháng 7, 1984 | Gazelle | v. Tunisia, 11 tháng 8, 2010[13] | v. Yemen, 15 tháng 4, 2014 | ||
Sylvain Ndoubam | 14 tháng 3, 1987 | Elect-Sport [14] | v. Botswana, 26 tháng 3, 2011 | v. Trung Phi, 13 tháng 12, 2013 | ||
Armand Djérabé | 11 tháng 9, 1980 | CotonTchad [15] | v. Sudan, 26 tháng 7, 2002 | v. Trung Phi, 13 tháng 12, 2013 | ||
Tiền vệ | ||||||
Yaya Kerim | 10 tháng 8, 1991 | Renaissance [16] | v. Niger, 19 tháng 6, 2010 | v. Guinée, 6 tháng 6, 2015 | ||
Ferdinand Gassina | 13 tháng 11, 1992 | Mangasport [17] | v. Togo, 17 tháng 11, 2010 [18] | v. Cộng hòa Congo, 14 tháng 12, 2014 | ||
Hassan Hissein | 20 tháng 5, 1992 | Foullah Edifice | v. Togo, 17 tháng 11, 2010 | v. Cộng hòa Congo, 14 tháng 12, 2014 | ||
Tiền đạo | ||||||
Esaie Djikoloum | 3 tháng 10, 1991 | CotonTchad [19] | v. Nam Phi, 2 tháng 6, 2007 | v. Cộng hòa Congo, 14 tháng 12, 2014 | ||
Hassane Brahim | 13 tháng 11, 1989 | Elect-Sport | v. Yemen, 15 tháng 4, 2014 | v. Cộng hòa Congo, 14 tháng 12, 2014 | ||
Hassane Minandi | 23 tháng 12, 1994 | Foullah Edifice | v. Cộng hòa Congo, 11 tháng 12, 2013 | v. Yemen, 15 tháng 4, 2014 |
Tham khảo
- ^ http://www.alwihdainfo.com/Tchad-La-liste-des-22-joueurs-retenus-pour-le-match-contre-le-Nigeria_a17064.html
- ^ http://www.alwihdainfo.com/Tchad-La-liste-des-22-joueurs-retenus-pour-le-match-contre-le-Nigeria_a17064.html
- ^ Djimrangar.html Đội tuyển bóng đá quốc gia Tchad tại National-Football-Teams.com
- ^ http://tchadinfos.com/societes/ligue-champions-quipes-tchadiennes-limines/
- ^ http://www.national-football-teams.com/player/1385/Marius_Mbaiam.html
- ^ FIFA Player Statistics: Karl BARTHELEMY - FIFA.com
- ^ http://tchadsport.centerblog.net/
- ^ http://www.national-football-teams.com/player/24388/Ezechiel_Ndouassel.html
- ^ http://www.national-football-teams.com/player/45683/Rodrigue_Ninga.html
- ^ http://www.afrik.com/can-2015-nimani-et-idangar-avec-le-tchad-pour-affronter-le-malawi
- ^ “2010 Fifa World Cup South Africa”. FIFA.com. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2012.
- ^ http://www.cafonline.com/en-US/NewsCenter/News/NewsDetails?id=mWIfAAc15oO5qS1c1SyHEg%3D%3D
- ^ “Football - Match CAF Nations Cup Qualifying : Chad vs. Tunisia”. Footballdatabase.eu. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2012.
- ^ http://www.cafonline.com/en-us/competitions/orangecafchampionsleague2014/teamdetails/PlayerDetails?CompetitionPlayerId=8VW6VZmkqI4XJSI8rU%2bBXZc41XnpwmrH5sNvnt2koExE5biSVjOvSg3gQoz3jxrh&TeamsIDs=CDZFPM7YV%2bvrRCsbxPWOLHNQhR6z5S4JQ%2bJc%2b0P3RgFKOMV%2b4Z3XY5eP9uPoeyqk
- ^ http://www.cafonline.com/en-us/competitions/orangecafchampionsleague2014/teamdetails/PlayerDetails?CompetitionPlayerId=txf7X40gbZ0qqA7VlnW7m2Hr8cLV2qt9c3VfBDjTtycYZ3Z8dA3vxc0CcjwxTX0P&TeamsIDs=CDZFPM7YV%2bvrRCsbxPWOLHNQhR6z5S4JQ%2bJc%2b0P3RgFKOMV%2b4Z3XY5eP9uPoeyqk
- ^ http://www.national-football-teams.com/player/38883/Yaya_Kerim.html
- ^ http://www.cafonline.com/en-us/competitions/orangecafchampionsleague2014/teamdetails/PlayerDetails?CompetitionPlayerId=ToMGRsxKXBBxTJLx3Z1teOeYqzyKDTgorGGscfZNoT5BTBOkZwlSAnyIrnBANh40&TeamsIDs=CDZFPM7YV%2bvrRCsbxPWOLHNQhR6z5S4JQ%2bJc%2b0P3RgFKOMV%2b4Z3XY5eP9uPoeyqk
- ^ http://www.national-football-teams.com/player/45682/Ferdinand_Gassina.html
- ^ http://www.national-football-teams.com/player/26538/Esaie_Djikoloum.html
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Tchad trên trang chủ của FIFA