Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Burhinus bistriatus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, Executed time: 00:00:07.2629979 |
n đã xóa Thể loại:Burhinidae; đã thêm Thể loại:Burhinus dùng HotCat |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Burhinus]] |
||
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1829]] |
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1829]] |
||
Phiên bản lúc 05:22, ngày 7 tháng 2 năm 2016
Burhinus bistriatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Charadriiformes |
Họ (familia) | Burhinidae |
Chi (genus) | Burhinus |
Loài (species) | B. bistriatus |
Danh pháp hai phần | |
Burhinus bistriatus Wagler, 1829 |
Burhinus bistriatus là một loài chim trong họ Burhinidae.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ BirdLife International (2012). “Burhinus bistriatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo