Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoàng Tuệ”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor, sửa liên kết chưa định dạng, Executed time: 00:00:11.9686846
Dòng 1: Dòng 1:
'''Hoàng Tuệ''' (1922-1999) là một [[nhà ngôn ngữ học]] [[Việt Nam]]. Ông nguyên là viện trưởng [[Viện Ngôn ngữ học (Việt Nam)]].
'''Hoàng Tuệ''' (1922-1999) là một [[nhà ngôn ngữ học]] [[Việt Nam]]. Ông nguyên là viện trưởng [[Viện Ngôn ngữ học (Việt Nam)]].
=Cuộc đời=
=Cuộc đời=
Hoàng Tuệ sinh ngày 20 tháng 9 năm 1922 tại xã [[Bảo Ninh, Đồng Hới]], [[Quảng Bình]].<ref>http://vienngonnguhoc.gov.vn/bai-viet/gs-hoang-tue-1922-1999_415.aspx</ref>
Hoàng Tuệ sinh ngày 20 tháng 9 năm 1922 tại xã [[Bảo Ninh, Đồng Hới]], [[Quảng Bình]].<ref>{{chú thích web | url = http://vienngonnguhoc.gov.vn/bai-viet/gs-hoang-tue-1922-1999_415.aspx | tiêu đề = GS. HOÀNG TUỆ (1922 | author = | ngày = | ngày truy cập = 7 tháng 2 năm 2016 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
Ông chuyên nghiên cứu về ngữ pháp học và ngôn ngữ học xã hội.
Ông chuyên nghiên cứu về ngữ pháp học và ngôn ngữ học xã hội.
Ông mất ngày 27 tháng 6 năm 1999 (tức 14 tháng 5 âm lịch).<ref>http://vanhien.vn/news/Tuong-nho-giao-su-Hoang-Tue-33554</ref>
Ông mất ngày 27 tháng 6 năm 1999 (tức 14 tháng 5 âm lịch).<ref>{{chú thích web | url = http://vanhien.vn/news/Tuong-nho-giao-su-Hoang-Tue-33554 | tiêu đề = Tưởng nhớ giáo sư Hoàng Tuệ | author = | ngày = | ngày truy cập = 7 tháng 2 năm 2016 | nơi xuất bản = Văn Hiến Việt Nam | ngôn ngữ = }}</ref>
=Giải thưởng=
=Giải thưởng=
* Huân chương Kháng chiến chống Pháp hạng Ba.
* Huân chương Kháng chiến chống Pháp hạng Ba.
Dòng 9: Dòng 9:
* Huân chương Lao động hạng nhất.
* Huân chương Lao động hạng nhất.
* Huân chương Ðộc lập hạng Ba.
* Huân chương Ðộc lập hạng Ba.
* Giải thưởng Nhà nước về khoa học công nghệ: Giải thưởng Nhà nước về khoa học công nghệ cho công trình cá nhân và Giải thưởng Nhà nước về khoa học công nghệ cho công trình tập thể "Từ điển tiếng Việt" ( Hoàng Phê chủ biên)
* Giải thưởng Nhà nước về khoa học công nghệ: Giải thưởng Nhà nước về khoa học công nghệ cho công trình cá nhân và Giải thưởng Nhà nước về khoa học công nghệ cho công trình tập thể "Từ điển tiếng Việt" (Hoàng Phê chủ biên)
=Công trình khoa học=
=Công trình khoa học=
* 1. Mấy điều suy nghĩ trong sự liên hệ với Việt ngữ / Hoàng Tuệ // Nghiên cứu Văn học. - 1961. - số 6. - tr.: 53-54.
* 1. Mấy điều suy nghĩ trong sự liên hệ với Việt ngữ / Hoàng Tuệ // Nghiên cứu Văn học. - 1961. - số 6. - tr.: 53-54.
* 2. Tham luận về vấn đề cải tiến chữ Quốc ngữ / Hoàng Tuệ // Vấn đề cải tiến chữ Quốc ngữ. - H. : Văn hoá, 1961. - tr.: 222-234.
* 2. Tham luận về vấn đề cải tiến chữ Quốc ngữ / Hoàng Tuệ // Vấn đề cải tiến chữ Quốc ngữ. - H. : Văn hoá, 1961. - tr.: 222-234.
* 3. Giáo trình về Việt ngữ : Sơ thảo / Hoàng Tuệ. - H. : Giáo dục, 1962. - 410tr ; 19cm. T.1: Ngữ pháp học.
* 3. Giáo trình về Việt ngữ: Sơ thảo / Hoàng Tuệ. - H. : Giáo dục, 1962. - 410tr; 19&nbsp;cm. T.1: Ngữ pháp học.
* 4. Về việc biên soạn sách ngữ pháp tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Tạp chí Tổ quốc. - 1963. - số 204. - tr.: 29.
* 4. Về việc biên soạn sách ngữ pháp tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Tạp chí Tổ quốc. - 1963. - số 204. - tr.: 29.
* 5. Văn phong / Hoàng Tuệ // Viết thế nào cho đúng. - H : Hội nhà báo Việt Nam, 1965. - tr.: 5-24.
* 5. Văn phong / Hoàng Tuệ // Viết thế nào cho đúng. - H: Hội nhà báo Việt Nam, 1965. - tr.: 5-24.
* 6. Chung quanh một cái từ nho nhỏ của tiếng Việt ta / Hoàng Tuệ // Tạp chí Tác phẩm mới. - 1969. - số 4. - tr.: 92.
* 6. Chung quanh một cái từ nho nhỏ của tiếng Việt ta / Hoàng Tuệ // Tạp chí Tác phẩm mới. - 1969. - số 4. - tr.: 92.
* 7. Ngôn ngữ học và môn giảng văn ở trường học / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1970. - số 3. - tr.: 26-41.
* 7. Ngôn ngữ học và môn giảng văn ở trường học / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1970. - số 3. - tr.: 26-41.
Dòng 38: Dòng 38:
* 26. Ngôn ngữ với chính trị và nhiệm vụ của ngôn ngữ học / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1979. - số 2. - tr.: 1-4.
* 26. Ngôn ngữ với chính trị và nhiệm vụ của ngôn ngữ học / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1979. - số 2. - tr.: 1-4.
* 27. Một số vấn đề chuẩn mực hoá ngôn ngữ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1979. - số 3-4. - tr.: 137-151.
* 27. Một số vấn đề chuẩn mực hoá ngôn ngữ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1979. - số 3-4. - tr.: 137-151.
* 28. Cống hiến của Nguyễn Trãi đối với sự nghiệp tiếng Việt văn học : BCKH / Hoàng Tuệ // HNKH ngành ngữ văn kỉ niệm lần thứ 600 năm sinh Nguyễn Trãi (1380-1980) và HNKH toàn quốc về Nguyễn Trãi. - 1980.
* 28. Cống hiến của Nguyễn Trãi đối với sự nghiệp tiếng Việt văn học: BCKH / Hoàng Tuệ // HNKH ngành ngữ văn kỉ niệm lần thứ 600 năm sinh Nguyễn Trãi (1380-1980) và HNKH toàn quốc về Nguyễn Trãi. - 1980.
* 29. Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt để làm gì và như thế nào? / Hoàng Tuệ // Tạp chí Tổ Quốc. - 1980. - số 2. - tr.: 30; 31.
* 29. Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt để làm gì và như thế nào? / Hoàng Tuệ // Tạp chí Tổ Quốc. - 1980. - số 2. - tr.: 30; 31.
* 30. Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1980. - số 1. - tr.: 11-26. Cũng đăng trong ‘Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt về mặt từ ngữ’. T.1. H.: KHXH, tr.: 39-70 và Báo Văn nghệ s. 28/1978.
* 30. Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1980. - số 1. - tr.: 11-26. Cũng đăng trong ‘Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt về mặt từ ngữ’. T.1. H.: KHXH, tr.: 39-70 và Báo Văn nghệ s. 28/1978.
* 31. Cống hiến của Nguyễn Trãi đối với tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1980. - số 3. - tr.: 3-14.
* 31. Cống hiến của Nguyễn Trãi đối với tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1980. - số 3. - tr.: 3-14.
* 32. Ngôn ngữ và văn hoá : BCKH / Hoàng Tuệ // HNKH về văn hoá dân gian. - H. : Viện Văn học, 1980.
* 32. Ngôn ngữ và văn hoá: BCKH / Hoàng Tuệ // HNKH về văn hoá dân gian. - H. : Viện Văn học, 1980.
* Cũng đăng trong: Báo Văn hoá nghệ thuật, 1988, s. 9, tháng 5.
* Cũng đăng trong: Báo Văn hoá nghệ thuật, 1988, s. 9, tháng 5.
* 33. Những vấn đề ngôn ngữ học ở Việt Nam 35 năm qua và hiện nay / Hoàng Tuệ // Thông tin Khoa học xã hội. - 1980. - số 9. - tr.: 41-43.
* 33. Những vấn đề ngôn ngữ học ở Việt Nam 35 năm qua và hiện nay / Hoàng Tuệ // Thông tin Khoa học xã hội. - 1980. - số 9. - tr.: 41-43.
Dòng 55: Dòng 55:
* 41. Ngôn ngữ học trong vài trang / Sơn Bình // Ngôn ngữ. - 1982. - số phụ 1. - tr.: 33-36.
* 41. Ngôn ngữ học trong vài trang / Sơn Bình // Ngôn ngữ. - 1982. - số phụ 1. - tr.: 33-36.
* 42. Về sự chuyển đổi trong cách đặt câu / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1982. - số phụ 1. - tr.: 5-7.
* 42. Về sự chuyển đổi trong cách đặt câu / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1982. - số phụ 1. - tr.: 5-7.
* 43. Xã hội-ngôn ngữ học và vấn đề dạy ngôn ngữ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1982. - số phụ 2. - tr.: 1-8 .
* 43. Xã hội-ngôn ngữ học và vấn đề dạy ngôn ngữ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1982. - số phụ 2. - tr.: 1-8.
* 44. Về sự phát triển của ngôn ngữ học trên thế giới và ở Việt Nam / Hoàng Tuệ // Báo Tổ quốc. - 1982. - số 2. - tr.: 4-5.
* 44. Về sự phát triển của ngôn ngữ học trên thế giới và ở Việt Nam / Hoàng Tuệ // Báo Tổ quốc. - 1982. - số 2. - tr.: 4-5.
* 45. Nhìn lại công việc chuẩn hóa tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1983. - số 1. - tr.: 1-11.
* 45. Nhìn lại công việc chuẩn hóa tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1983. - số 1. - tr.: 1-11.
* 46. Triết học Marx và triết học ngôn ngữ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1983. - số 2. - tr.: 1-5.
* 46. Triết học Marx và triết học ngôn ngữ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1983. - số 2. - tr.: 1-5.
* 47. Người giáo viên trước các vấn đề chuẩn hoá tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1983. - số 4. - tr.: 18-25. Cũng đăng trong ‘Chuẩn hoá chính tả và thuật ngữ’. H.: Giáo dục, 1983, tr.: 164-178.
* 47. Người giáo viên trước các vấn đề chuẩn hoá tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1983. - số 4. - tr.: 18-25. Cũng đăng trong ‘Chuẩn hoá chính tả và thuật ngữ’. H.: Giáo dục, 1983, tr.: 164-178.
* 48. Ngữ pháp tiếng Việt / Nguyễn Kim Thản, Hoàng Tuệ, Trần Chút. - H. : KHXH, 1983. - 282tr ; 20cm.
* 48. Ngữ pháp tiếng Việt / Nguyễn Kim Thản, Hoàng Tuệ, Trần Chút. - H. : KHXH, 1983. - 282tr; 20&nbsp;cm.
* 49. Vấn đề tên riêng người nước ngoài / Hoàng Tuệ // Báo Nhân dân. - 1983. - ngày 28/05.
* 49. Vấn đề tên riêng người nước ngoài / Hoàng Tuệ // Báo Nhân dân. - 1983. - ngày 28/05.
* 50. Vấn đề từ và cấu tạo từ trong tiếng Việt : BCKH / Hoàng Tuệ // Hội nghị Khoa học Viện Ngôn ngữ học. - 1983.
* 50. Vấn đề từ và cấu tạo từ trong tiếng Việt: BCKH / Hoàng Tuệ // Hội nghị Khoa học Viện Ngôn ngữ học. - 1983.
* 51. Về tên riêng / Hoàng Tuệ // Báo Nhân dân. - H. : Giáo dục, 1983. - ngày 26-5. - tr. 3. Cũng đăng trong ‘Chuẩn hoá chính tả và thuật ngữ’. H.: Giáo dục, 1983.
* 51. Về tên riêng / Hoàng Tuệ // Báo Nhân dân. - H. : Giáo dục, 1983. - ngày 26-5. - tr. 3. Cũng đăng trong ‘Chuẩn hoá chính tả và thuật ngữ’. H.: Giáo dục, 1983.
* 52. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ / Hoàng Tuệ. - H. : Tác phẩm mới-Hội nhà văn Việt Nam, 1984. - 188tr ; 19cm.
* 52. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ / Hoàng Tuệ. - H. : Tác phẩm mới-Hội nhà văn Việt Nam, 1984. - 188tr; 19&nbsp;cm.
* 53. Đọc sách: ’Chế độ thực dân và chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam’ của J. De Francis / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1984. - số 1. - tr.: 63-64.
* 53. Đọc sách: ’Chế độ thực dân và chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam’ của J. De Francis / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1984. - số 1. - tr.: 63-64.
* 54. Thảo luận chuyên đề ’tiếng, hình vị và từ trong tiếng Việt’ / Hoàng Tuệ, Đỗ Hữu Châu, Trần Ngọc Thêm // Ngôn ngữ. - 1984. - số 1. - tr.: 34-62.
* 54. Thảo luận chuyên đề ’tiếng, hình vị và từ trong tiếng Việt’ / Hoàng Tuệ, Đỗ Hữu Châu, Trần Ngọc Thêm // Ngôn ngữ. - 1984. - số 1. - tr.: 34-62.
Dòng 71: Dòng 71:
* 57. Lời chào với cái bắt tay với nụ cười / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1984. - số phụ 2. - tr.: 1-2.
* 57. Lời chào với cái bắt tay với nụ cười / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1984. - số phụ 2. - tr.: 1-2.
* 58. Nghĩa trong tên riêng của người / Bình Long // Ngôn ngữ. - 1984. - số phụ 2. - tr.: 25-27.
* 58. Nghĩa trong tên riêng của người / Bình Long // Ngôn ngữ. - 1984. - số phụ 2. - tr.: 25-27.
* 59. Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam và chính sách ngôn ngữ / Hoàng Tuệ, Nguyễn Văn Tài, Hoàng Văn Ma; Với sự cộng tác của Lục Văn Pảo, Bùi Khánh Thế. - H. : KHXH, 1984. - 160tr ; 19cm.
* 59. Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam và chính sách ngôn ngữ / Hoàng Tuệ, Nguyễn Văn Tài, Hoàng Văn Ma; Với sự cộng tác của Lục Văn Pảo, Bùi Khánh Thế. - H. : KHXH, 1984. - 160tr; 19&nbsp;cm.
* 60. The socio-linguistic evolution of Vietnamese / Hoàng Tuệ // Vietnam Social Sciences. - 1984. - p.: 80-88.
* 60. The socio-linguistic evolution of Vietnamese / Hoàng Tuệ // Vietnam Social Sciences. - 1984. - p.: 80-88.
* 61. Lại bàn về bài thơ ’Thề non nước’ của Tản Đà / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1985. - số 1. - tr.: 1-9. BCKH tại HNKH Viện Ngôn ngữ học năm 1985.
* 61. Lại bàn về bài thơ ’Thề non nước’ của Tản Đà / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1985. - số 1. - tr.: 1-9. BCKH tại HNKH Viện Ngôn ngữ học năm 1985.
Dòng 89: Dòng 89:
* 72. Ngôn ngữ của sự chào nhau / Hoàng Tuệ // Báo Văn hoá nghệ thuật. - 1988. - số 15.
* 72. Ngôn ngữ của sự chào nhau / Hoàng Tuệ // Báo Văn hoá nghệ thuật. - 1988. - số 15.
* 73. Nhận xét về ’thời, thể’ và ’tình thái’ trong tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Tiếng Việt và các ngôn ngữ Đông Nam Á. - H. : KHXH, 1988. - tr.: 232-236.
* 73. Nhận xét về ’thời, thể’ và ’tình thái’ trong tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Tiếng Việt và các ngôn ngữ Đông Nam Á. - H. : KHXH, 1988. - tr.: 232-236.
* 74. Từ điển tiếng Việt / Hoàng Phê (chủ biên), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu, Đào Thản,.... - H. : KHXH, 1988. - 1206tr ; 23cm. (Tái bản có sửa chữa, bổ sung năm 1992, 1994, 1995, 1996, 1997, 1998, 2000, 2001, 2002, 2003).
* 74. Từ điển tiếng Việt / Hoàng Phê (chủ biên), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu, Đào Thản,.... - H. : KHXH, 1988. - 1206tr; 23&nbsp;cm. (Tái bản có sửa chữa, bổ sung năm 1992, 1994, 1995, 1996, 1997, 1998, 2000, 2001, 2002, 2003).
* 75. Về chữ viết / Hoàng Tuệ // Báo Văn hoá nghệ thuật. - 1988. - số 12.
* 75. Về chữ viết / Hoàng Tuệ // Báo Văn hoá nghệ thuật. - 1988. - số 12.
* 76. Về khái niệm thông tin đại chúng / Hoàng Tuệ // Báo Độc lập. - 1988. - số 6.
* 76. Về khái niệm thông tin đại chúng / Hoàng Tuệ // Báo Độc lập. - 1988. - số 6.
Dòng 112: Dòng 112:
* 94. André Georges Haudricourt, cuộc hành trình khoa học gian khó và phong phú để hiểu con người / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1991. - số 1. - tr.: 2-7.
* 94. André Georges Haudricourt, cuộc hành trình khoa học gian khó và phong phú để hiểu con người / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1991. - số 1. - tr.: 2-7.
* 95. Hiển ngôn với hàm ngôn, một vấn đề thú vị trong chương trình lớp 11 PTTH hiện nay / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1991. - số 3. - tr.: 14-16.
* 95. Hiển ngôn với hàm ngôn, một vấn đề thú vị trong chương trình lớp 11 PTTH hiện nay / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1991. - số 3. - tr.: 14-16.
* 96. Vấn đề loại hình ngôn ngữ : (trong chương trình lớp 11 phổ thông trung học hiện nay) / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1991. - số 3. - tr.: 1-4.
* 96. Vấn đề loại hình ngôn ngữ: (trong chương trình lớp 11 phổ thông trung học hiện nay) / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1991. - số 3. - tr.: 1-4.
* 97. Một vấn đề của giáo dục và phát triển: Ngôn ngữ dân tộc, ngôn ngữ quốc gia và ngôn ngữ thế giới / Hoàng Tuệ // Ngôngữ. - 1992. - số 2. - tr.: 1-5.
* 97. Một vấn đề của giáo dục và phát triển: Ngôn ngữ dân tộc, ngôn ngữ quốc gia và ngôn ngữ thế giới / Hoàng Tuệ // Ngôngữ. - 1992. - số 2. - tr.: 1-5.
* 98. Về vấn đề song ngữ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1992. - số 3. - tr.: 30-34. Cũng đăng trong ’Việt Nam: Những vấn đề ngôn ngữ và văn hoá’. H.: Hội Ngôn ngữ học Việt Nam-ĐH Ngoại ngữ Hà Nội, 1993, tr.: 104-107.
* 98. Về vấn đề song ngữ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1992. - số 3. - tr.: 30-34. Cũng đăng trong ’Việt Nam: Những vấn đề ngôn ngữ và văn hoá’. H.: Hội Ngôn ngữ học Việt Nam-ĐH Ngoại ngữ Hà Nội, 1993, tr.: 104-107.
Dòng 120: Dòng 120:
* 102. Về chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam / Hoàng Tuệ // Những vấn đề chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam. - H. : KHXH, 1993. - tr.: 287-292.
* 102. Về chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam / Hoàng Tuệ // Những vấn đề chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam. - H. : KHXH, 1993. - tr.: 287-292.
* 103. Về sự sáng chế chữ Quốc ngữ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1994. - số 4. - tr.: 20-24.
* 103. Về sự sáng chế chữ Quốc ngữ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1994. - số 4. - tr.: 20-24.
* 104. Chuẩn ngôn ngữ. Bó buộc và lựa chọn, ổn định và phát triển / Hoàng Tuệ // Tiếng Việt trong trường học. - T.I. - H : KHXH, 1995. - tr.: 131-152.
* 104. Chuẩn ngôn ngữ. Bó buộc và lựa chọn, ổn định và phát triển / Hoàng Tuệ // Tiếng Việt trong trường học. - T.I. - H: KHXH, 1995. - tr.: 131-152.
* 105. Về sự phát triển của ngôn ngữ học ở Việt Nam từ cách mạng Tháng Tám / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1995. - số 3. - tr.: 1-3.
* 105. Về sự phát triển của ngôn ngữ học ở Việt Nam từ cách mạng Tháng Tám / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1995. - số 3. - tr.: 1-3.
* 106. Tiếng Việt trong trường học / Chủ nhiệm công trình:Hoàng Tuệ; Thư kí công trình: Lê Xuân Thại. T.I. - H. : KHXH, 1995. - 210tr ; 19cm.
* 106. Tiếng Việt trong trường học / Chủ nhiệm công trình:Hoàng Tuệ; Thư kí công trình: Lê Xuân Thại. T.I. - H. : KHXH, 1995. - 210tr; 19&nbsp;cm.
* 107. Ngôn ngữ và đời sống xã hội-văn hoá / Hoàng Tuệ. - H. : Giáo dục, 1996. - 380tr ; 21cm.
* 107. Ngôn ngữ và đời sống xã hội-văn hoá / Hoàng Tuệ. - H. : Giáo dục, 1996. - 380tr; 21&nbsp;cm.
* 108. Nhìn lại thời tiếng Việt tiếp xúc với tiếng Pháp / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1997. - số 3. - tr.: 1-5.
* 108. Nhìn lại thời tiếng Việt tiếp xúc với tiếng Pháp / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1997. - số 3. - tr.: 1-5.
* 109. Nói lời mở đầu / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ & đời sống. - 1997. - số 10. - tr.: 3.
* 109. Nói lời mở đầu / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ & đời sống. - 1997. - số 10. - tr.: 3.
Dòng 133: Dòng 133:
* 115. Các quan điểm chuẩn mực hóa ngôn ngữ thời hiện đại ở Đức / Hoàng Tuệ, Hà Nhị // Ngôn ngữ. - 2000. - số 1. - tr.: 55-57.
* 115. Các quan điểm chuẩn mực hóa ngôn ngữ thời hiện đại ở Đức / Hoàng Tuệ, Hà Nhị // Ngôn ngữ. - 2000. - số 1. - tr.: 55-57.
* 116. Phân tích văn bản ’Tuyên ngôn độc lập’ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 2000. - số 9. - tr.: 3-9. Cũng đăng trong Ngôn ngữ, s.1, 1990 nhân kỉ niệm 100 năm ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
* 116. Phân tích văn bản ’Tuyên ngôn độc lập’ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 2000. - số 9. - tr.: 3-9. Cũng đăng trong Ngôn ngữ, s.1, 1990 nhân kỉ niệm 100 năm ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
* 117. Hoàng Tuệ tuyển tập ngôn ngữ học / Hoàng Tuệ. - Tp.HCM : ĐHQG, 2001. - 1181tr ; 21cm.
* 117. Hoàng Tuệ tuyển tập ngôn ngữ học / Hoàng Tuệ. - Tp.HCM: ĐHQG, 2001. - 1181tr; 21&nbsp;cm.
=Tham khảo==
=Tham khảo==
{{Tham khảo}}
{{Tham khảo}}

Phiên bản lúc 14:12, ngày 7 tháng 2 năm 2016

Hoàng Tuệ (1922-1999) là một nhà ngôn ngữ học Việt Nam. Ông nguyên là viện trưởng Viện Ngôn ngữ học (Việt Nam).

Cuộc đời

Hoàng Tuệ sinh ngày 20 tháng 9 năm 1922 tại xã Bảo Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình.[1] Ông chuyên nghiên cứu về ngữ pháp học và ngôn ngữ học xã hội. Ông mất ngày 27 tháng 6 năm 1999 (tức 14 tháng 5 âm lịch).[2]

Giải thưởng

  • Huân chương Kháng chiến chống Pháp hạng Ba.
  • Huân chương Kháng chiến chống Mỹ cứu nước hạng nhất.
  • Huân chương Lao động hạng nhất.
  • Huân chương Ðộc lập hạng Ba.
  • Giải thưởng Nhà nước về khoa học công nghệ: Giải thưởng Nhà nước về khoa học công nghệ cho công trình cá nhân và Giải thưởng Nhà nước về khoa học công nghệ cho công trình tập thể "Từ điển tiếng Việt" (Hoàng Phê chủ biên)

Công trình khoa học

  • 1. Mấy điều suy nghĩ trong sự liên hệ với Việt ngữ / Hoàng Tuệ // Nghiên cứu Văn học. - 1961. - số 6. - tr.: 53-54.
  • 2. Tham luận về vấn đề cải tiến chữ Quốc ngữ / Hoàng Tuệ // Vấn đề cải tiến chữ Quốc ngữ. - H. : Văn hoá, 1961. - tr.: 222-234.
  • 3. Giáo trình về Việt ngữ: Sơ thảo / Hoàng Tuệ. - H. : Giáo dục, 1962. - 410tr; 19 cm. T.1: Ngữ pháp học.
  • 4. Về việc biên soạn sách ngữ pháp tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Tạp chí Tổ quốc. - 1963. - số 204. - tr.: 29.
  • 5. Văn phong / Hoàng Tuệ // Viết thế nào cho đúng. - H: Hội nhà báo Việt Nam, 1965. - tr.: 5-24.
  • 6. Chung quanh một cái từ nho nhỏ của tiếng Việt ta / Hoàng Tuệ // Tạp chí Tác phẩm mới. - 1969. - số 4. - tr.: 92.
  • 7. Ngôn ngữ học và môn giảng văn ở trường học / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1970. - số 3. - tr.: 26-41.
  • 8. Ngữ pháp Truyện Kiều / Hoàng Tuệ // Tạp chí Văn học. - 1971. - số 3. - tr.: 40-52.
  • 9. Cuộc sống ở trong từ / Hoàng Tuệ // Tạp chí Tác phẩm mới. - 1972. - số 19. - tr.: 103-111.
  • 10. Bộ óc hay chỉ là trí nhớ / Hoàng Tuệ // Báo Văn nghệ. - 1974. - số 556. - tr.: 7.
  • 11. Rèn luyện tư duy là một yêu cầu cơ bản trong việc dạy tiếng Việt ở trường phổ thông / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1974. - số 3. - tr.: 8-13.
  • 12. Văn là một môn học toàn diện / Hoàng Tuệ // Báo Văn nghệ. - 1974. - số 561. - tr.: 7.
  • 13. Về nghĩa của một từ trong Truyện Kiều / Hoàng Tuệ // Tạp chí Tổ quốc. - 1974. - số 3. - tr.: 20-23.
  • 14. Học tập văn phong Hồ Chủ tịch / Hoàng Tuệ // Báo Nhân dân. - 1975. - ngày 25-7. - tr.: 3. Cũng đăng trong Báo Nhân dân, 1976, ngày 29/8 và trong ‘Nghiên cứu học tập thơ văn Hồ Chí Minh’, tr.: 390-394.
  • 15. Ngôn ngữ học / Hoàng Tuệ // Báo Văn nghệ. - 1976. - số 29. - tr.: 6.
  • 16. Ngôn ngữ với thơ văn / Hoàng Tuệ // Báo Văn nghệ. - 1976. - số 33. - tr.: 6.
  • 17. Mở rộng và nâng cao chất lượng nghiên cứu ngôn ngữ học / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1977. - số 2. - tr.: 1-5.
  • 18. Kỷ niệm cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười vĩ đại: giương cao ngọn cờ của chủ nghĩa Mác - Lênin troLênin trong ngôn ngữ học / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1977. - số 4. - tr.: 1-6.
  • 19. Tín hiệu và biểu trưng / Hoàng Tuệ // Báo Văn nghệ. - 1977. - số 2. - tr.: 7.
  • 20. Về vấn đề tên các nước / Hoàng Tuệ // Báo Nhân dân. - 1977. - ngày 15, 16/6.
  • 21. Tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh và suy nghĩ về công cuộc giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1978. - số 2. - tr.: 1-4.
  • 22. Về những từ gọi là ’từ láy’ trong tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1978. - số 3. - tr.: 21-24.
  • 23. Về sự trong sáng của ngôn ngữ và của tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Báo Văn nghệ. - 1978. - số 32. - tr.: 9; 14.
  • 24. Hội nghị chuẩn mực hoá chính tả và thuật ngữ khoa học / Hoàng Tuệ // Báo Nhân dân. - 1979. - ngày 02/06.
  • 25. Nhiệm vụ của chúng ta trước âm mưu hiểm độc của bọn Trung Quốc xâm lược / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1979. - số 1. - tr.: 5-6.
  • 26. Ngôn ngữ với chính trị và nhiệm vụ của ngôn ngữ học / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1979. - số 2. - tr.: 1-4.
  • 27. Một số vấn đề chuẩn mực hoá ngôn ngữ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1979. - số 3-4. - tr.: 137-151.
  • 28. Cống hiến của Nguyễn Trãi đối với sự nghiệp tiếng Việt văn học: BCKH / Hoàng Tuệ // HNKH ngành ngữ văn kỉ niệm lần thứ 600 năm sinh Nguyễn Trãi (1380-1980) và HNKH toàn quốc về Nguyễn Trãi. - 1980.
  • 29. Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt để làm gì và như thế nào? / Hoàng Tuệ // Tạp chí Tổ Quốc. - 1980. - số 2. - tr.: 30; 31.
  • 30. Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1980. - số 1. - tr.: 11-26. Cũng đăng trong ‘Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt về mặt từ ngữ’. T.1. H.: KHXH, tr.: 39-70 và Báo Văn nghệ s. 28/1978.
  • 31. Cống hiến của Nguyễn Trãi đối với tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1980. - số 3. - tr.: 3-14.
  • 32. Ngôn ngữ và văn hoá: BCKH / Hoàng Tuệ // HNKH về văn hoá dân gian. - H. : Viện Văn học, 1980.
  • Cũng đăng trong: Báo Văn hoá nghệ thuật, 1988, s. 9, tháng 5.
  • 33. Những vấn đề ngôn ngữ học ở Việt Nam 35 năm qua và hiện nay / Hoàng Tuệ // Thông tin Khoa học xã hội. - 1980. - số 9. - tr.: 41-43.
  • 34. Suy nghĩ về tiếng Việt trong 35 năm văn học cách mạng / Hoàng Tuệ // Tạp chí Văn học. - 1980. - số 5. - tr.: 59-62.
  • 35. Viết gì, viết cho ai, viết như thế nào? / Hoàng Văn Hành, Hoàng Tuệ // Học tập phong cách ngôn ngữ Chủ tịch Hồ Chí Minh. - H. : KHXH, 1980. - tr.: 17-24.
  • Cũng đăng trong ‘Hồ Chí Minh tác gia, tác phẩm - nghệ thuật ngôn từ’. H.: Giáo dục, 1997.
  • 36. 53 - CP / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1981. - số 1. - tr.: 1-9.
  • 37. Cái kì diệu của loài ong, cái kì diệu của loài người / Hoàng Tuệ // Báo Văn nghệ. - 1982. - số 21. - tr.: 3; 11.
  • 38. Về quan hệ giữa từ pháp và cú pháp trong sự cấu tạo từ ghép tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1982. - số 1. - tr.: 16-24.
  • 39. Nhân dịp kỉ niệm Nguyễn Đình Chiểu, bàn về vai trò văn hoá - xã hội của tiếng địa phương / Hoàng Tuệ, Phạm Văn Hảo, Lê Văn Trường // Ngôn ngữ. - 1982. - số 2. - tr.: 1-8.
  • 40. ’Người da đen’ hay ’người đen’ / Hoàng Lâm // Ngôn ngữ. - 1982. - số phụ 1. - tr.: 11-12.
  • 41. Ngôn ngữ học trong vài trang / Sơn Bình // Ngôn ngữ. - 1982. - số phụ 1. - tr.: 33-36.
  • 42. Về sự chuyển đổi trong cách đặt câu / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1982. - số phụ 1. - tr.: 5-7.
  • 43. Xã hội-ngôn ngữ học và vấn đề dạy ngôn ngữ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1982. - số phụ 2. - tr.: 1-8.
  • 44. Về sự phát triển của ngôn ngữ học trên thế giới và ở Việt Nam / Hoàng Tuệ // Báo Tổ quốc. - 1982. - số 2. - tr.: 4-5.
  • 45. Nhìn lại công việc chuẩn hóa tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1983. - số 1. - tr.: 1-11.
  • 46. Triết học Marx và triết học ngôn ngữ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1983. - số 2. - tr.: 1-5.
  • 47. Người giáo viên trước các vấn đề chuẩn hoá tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1983. - số 4. - tr.: 18-25. Cũng đăng trong ‘Chuẩn hoá chính tả và thuật ngữ’. H.: Giáo dục, 1983, tr.: 164-178.
  • 48. Ngữ pháp tiếng Việt / Nguyễn Kim Thản, Hoàng Tuệ, Trần Chút. - H. : KHXH, 1983. - 282tr; 20 cm.
  • 49. Vấn đề tên riêng người nước ngoài / Hoàng Tuệ // Báo Nhân dân. - 1983. - ngày 28/05.
  • 50. Vấn đề từ và cấu tạo từ trong tiếng Việt: BCKH / Hoàng Tuệ // Hội nghị Khoa học Viện Ngôn ngữ học. - 1983.
  • 51. Về tên riêng / Hoàng Tuệ // Báo Nhân dân. - H. : Giáo dục, 1983. - ngày 26-5. - tr. 3. Cũng đăng trong ‘Chuẩn hoá chính tả và thuật ngữ’. H.: Giáo dục, 1983.
  • 52. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ / Hoàng Tuệ. - H. : Tác phẩm mới-Hội nhà văn Việt Nam, 1984. - 188tr; 19 cm.
  • 53. Đọc sách: ’Chế độ thực dân và chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam’ của J. De Francis / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1984. - số 1. - tr.: 63-64.
  • 54. Thảo luận chuyên đề ’tiếng, hình vị và từ trong tiếng Việt’ / Hoàng Tuệ, Đỗ Hữu Châu, Trần Ngọc Thêm // Ngôn ngữ. - 1984. - số 1. - tr.: 34-62.
  • 55. Những suy nghĩ của Lê Quý Đôn về ngôn ngữ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1984. - số 2. - tr.: 1-5.
  • 56. Một số kết quả khảo sát điền dã ngôn ngữ các dân tộc ở nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam / V. M. Solncev, Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1984. - số 3. - tr.: 3-8.
  • 57. Lời chào với cái bắt tay với nụ cười / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1984. - số phụ 2. - tr.: 1-2.
  • 58. Nghĩa trong tên riêng của người / Bình Long // Ngôn ngữ. - 1984. - số phụ 2. - tr.: 25-27.
  • 59. Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam và chính sách ngôn ngữ / Hoàng Tuệ, Nguyễn Văn Tài, Hoàng Văn Ma; Với sự cộng tác của Lục Văn Pảo, Bùi Khánh Thế. - H. : KHXH, 1984. - 160tr; 19 cm.
  • 60. The socio-linguistic evolution of Vietnamese / Hoàng Tuệ // Vietnam Social Sciences. - 1984. - p.: 80-88.
  • 61. Lại bàn về bài thơ ’Thề non nước’ của Tản Đà / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1985. - số 1. - tr.: 1-9. BCKH tại HNKH Viện Ngôn ngữ học năm 1985.
  • 62. Trong sự phát triển của báo chí tiếng Việt: Những vấn đề xã hội - ngôn ngữ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1985. - số 2. - tr.: 54-60.
  • 63. Chữ viết và sự phát triển xã hội-kinh tế / Hoàng Lâm // Ngôn ngữ. - 1985. - số phụ 1. - tr.: 16-20.
  • 64. Trường phái Praha với vài vấn đề chuẩn ngôn ngữ / Sta // Ngôn ngữ. - 1985. - số phụ 1. - tr.: 29-30.
  • 65. Về một bài thơ trong ’Nhật ký trong tù’ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1985. - số phụ 1. - tr.: 1-2.
  • Cũng đăng trong ‘Ngôn ngữ trong cuộc đời hoạt động của Chủ tịch Hồ Chí Minh’. H.-KHXH, 1988, tr. 109-111.
  • 66. Cooperation in linguistic research between Vietnam Institute of Linguistics and USSR Institute of Oriental Studies / Hoàng Tuệ // Vietnam Social Sciences 1+2. - 1986. - p.: 176-180.
  • 67. Lời khai mạc symposium / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1986. - số 1. - tr.: 29-34.
  • Tại Hội nghị ngôn ngữ học Việt Nam - Liên Xô lần thứ hai, 1986 tại Hà Nội.
  • 68. Hội nghị về ngôn ngữ phương Đông lần thứ 6 giữa các nước XHCN / Hoàng Tuệ // Báo Nhân dân. - 1987. - ngày 3/1.
  • 69. Thống nhất và đa dạng ngôn ngữ trong một quốc gia nhiều ngôn ngữ: Nhân ngày văn hoá các dân tộc / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1987. - số 1-2. - tr.: 1-8.
  • 70. Loài người thuở xa xưa / Hoàng Tuệ // Báo Văn hoá nghệ thuật. - 1988. - số 10.
  • 71. Về vấn đề văn hóa ngôn ngữ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1988. - số 1. - tr.: 1-10.
  • Cũng đăng trong ‘Những vấn đề ngôn ngữ học về các ngôn ngữ phương Đông’. H.: Viện Ngôn ngữ học, 1986.
  • 72. Ngôn ngữ của sự chào nhau / Hoàng Tuệ // Báo Văn hoá nghệ thuật. - 1988. - số 15.
  • 73. Nhận xét về ’thời, thể’ và ’tình thái’ trong tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Tiếng Việt và các ngôn ngữ Đông Nam Á. - H. : KHXH, 1988. - tr.: 232-236.
  • 74. Từ điển tiếng Việt / Hoàng Phê (chủ biên), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu, Đào Thản,.... - H. : KHXH, 1988. - 1206tr; 23 cm. (Tái bản có sửa chữa, bổ sung năm 1992, 1994, 1995, 1996, 1997, 1998, 2000, 2001, 2002, 2003).
  • 75. Về chữ viết / Hoàng Tuệ // Báo Văn hoá nghệ thuật. - 1988. - số 12.
  • 76. Về khái niệm thông tin đại chúng / Hoàng Tuệ // Báo Độc lập. - 1988. - số 6.
  • 77. Ngữ văn học và ngôn ngữ học / Văn Lâm // Tiếng Việt. - 1988. - tr.: 35-36; Số phụ của tạp chí "Ngôn ngữ".
  • 78. Về khái niệm tình thái / Hoàng Tuệ // Tiếng Việt. - 1988. - tr.: 1-5; Số phụ của tạp chí "Ngôn ngữ".
  • 79. Về vấn đề thành phần câu / Hoàng Tuệ // Tiếng Việt. - 1988. - tr.: 22-26; Số phụ của tạp chí "Ngôn ngữ".
  • 80. Về khoa học xã hội ở Việt Nam / Hoàng Tuệ // Báo Nhân dân. - 1988. - ngày 11/12.
  • 81. Về một luận điểm triết học / Hoàng Tuệ // Báo văn hoá nghệ thuật. - 1988. - số 11.
  • 82. Về vấn đề đánh giá / Hoàng Tuệ // Báo Nhân dân. - 1988. - ngày 14/8.
  • 83. Xưng hô / Hoàng Tuệ // Báo Văn hoá nghệ thuật. - 1988. - số 16.
  • 84. Lí thuyết ba quan điểm của Claude Hagège / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1989. - số 1-2. - tr.: 64-74.
  • 85. Nhân có sự đề cập đến từ nguyên học trên các báo / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1989. - số 3. - tr.: 17-18.
  • 86. Nhật ký trong tù: các bài trong sách Văn lớp tám / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1989. - số 3. - tr.: 8.
  • 87. Về một số khái niệm trong ngữ pháp phân bố / Mai Lâm // Ngôn ngữ. - 1989. - số 3. - tr.: 2-3.
  • 88. Một số khái niệm ngữ pháp học / Trần Lương // Tiếng Việt. - 1989. - tr.: 69-73; Số phụ của tạp chí "Ngôn ngữ".
  • 89. Về vấn đề văn bản và giảng dạy văn bản / Hoàng Tuệ // Tiếng Việt. - 1989. - tr.: 1-9; Số phụ của tạp chí "Ngôn ngữ".
  • 90. Ngôn ngữ và đời sống xã hội-văn hoá / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1990. - số 2. - tr.: 1-7.
  • BCKH tại HNKH ‘Ngôn ngữ & đời sống xã hội-văn hoá’. H.: Viện Ngôn ngữ học-Tạp chí Ngôn ngữ, 1990.
  • 91. Lịch sử tiếng Việt trong chương trình phổ thông trung học / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1990. - số 4. - tr.: 1-2.
  • 92. Vấn đề câu đơn hai thành phần / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1990. - số 4. - tr.: 27-28, 41.
  • 93. Tiếng Rục, người Rục / Hoàng Tuệ // Báo Nhân dân. - 1990. - ngày 16/9.
  • 94. André Georges Haudricourt, cuộc hành trình khoa học gian khó và phong phú để hiểu con người / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1991. - số 1. - tr.: 2-7.
  • 95. Hiển ngôn với hàm ngôn, một vấn đề thú vị trong chương trình lớp 11 PTTH hiện nay / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1991. - số 3. - tr.: 14-16.
  • 96. Vấn đề loại hình ngôn ngữ: (trong chương trình lớp 11 phổ thông trung học hiện nay) / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1991. - số 3. - tr.: 1-4.
  • 97. Một vấn đề của giáo dục và phát triển: Ngôn ngữ dân tộc, ngôn ngữ quốc gia và ngôn ngữ thế giới / Hoàng Tuệ // Ngôngữ. - 1992. - số 2. - tr.: 1-5.
  • 98. Về vấn đề song ngữ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1992. - số 3. - tr.: 30-34. Cũng đăng trong ’Việt Nam: Những vấn đề ngôn ngữ và văn hoá’. H.: Hội Ngôn ngữ học Việt Nam-ĐH Ngoại ngữ Hà Nội, 1993, tr.: 104-107.
  • 99. Tìm đến giải pháp cho trường học / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1993. - số 1. - tr.: 1-14.
  • 100. Từ song ngữ bất bình đẳng tới song ngữ cân bằng / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1993. - số 4. - tr.: 1-7.
  • 101. Về chính sách ngôn ngữ nên có ở Việt Nam đối với các dân tộc thiểu số / Hoàng Tuệ // Giáo dục ngôn ngữ và sự phát triển văn hoá các dân tộc thiểu số ở phía Nam. - H. : KHXH, 1993. - tr.: 17-20.
  • 102. Về chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam / Hoàng Tuệ // Những vấn đề chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam. - H. : KHXH, 1993. - tr.: 287-292.
  • 103. Về sự sáng chế chữ Quốc ngữ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1994. - số 4. - tr.: 20-24.
  • 104. Chuẩn ngôn ngữ. Bó buộc và lựa chọn, ổn định và phát triển / Hoàng Tuệ // Tiếng Việt trong trường học. - T.I. - H: KHXH, 1995. - tr.: 131-152.
  • 105. Về sự phát triển của ngôn ngữ học ở Việt Nam từ cách mạng Tháng Tám / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1995. - số 3. - tr.: 1-3.
  • 106. Tiếng Việt trong trường học / Chủ nhiệm công trình:Hoàng Tuệ; Thư kí công trình: Lê Xuân Thại. T.I. - H. : KHXH, 1995. - 210tr; 19 cm.
  • 107. Ngôn ngữ và đời sống xã hội-văn hoá / Hoàng Tuệ. - H. : Giáo dục, 1996. - 380tr; 21 cm.
  • 108. Nhìn lại thời tiếng Việt tiếp xúc với tiếng Pháp / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 1997. - số 3. - tr.: 1-5.
  • 109. Nói lời mở đầu / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ & đời sống. - 1997. - số 10. - tr.: 3.
  • 110. Từ loại tiếng Việt ở trường học / Hoàng Tuệ // Tiếng Việt trong trường học. T.2.- H. : KHXH, 1997. - tr.: 41-114.
  • 111. Về những thuật ngữ vốn gốc ngôn ngữ nước ngoài / Hoàng Tuệ, Hà Nhị // Ngôn ngữ. - 1998. - số 6. - tr.: 21-22.
  • 112. Giới thiệu vấn đề chuẩn mực và chuẩn mực ngôn ngữ / Hoàng Tuệ, Hà Nhị // Ngôn ngữ. - 1999. - số 2. - tr.: 17-19.
  • 113. Về một từ rất quen dùng mà nghĩa chưa được xác định rõ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ & đời sống. - 1999. - số 1. - tr.: 38.
  • 114. Những vấn đề về phát âm tiếng Việt / Hoàng Tuệ // Tiếng Việt trong trường học. T.3.- H. : ĐHQG Hà Nội, 1999. - tr.: 110-126.
  • 115. Các quan điểm chuẩn mực hóa ngôn ngữ thời hiện đại ở Đức / Hoàng Tuệ, Hà Nhị // Ngôn ngữ. - 2000. - số 1. - tr.: 55-57.
  • 116. Phân tích văn bản ’Tuyên ngôn độc lập’ / Hoàng Tuệ // Ngôn ngữ. - 2000. - số 9. - tr.: 3-9. Cũng đăng trong Ngôn ngữ, s.1, 1990 nhân kỉ niệm 100 năm ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
  • 117. Hoàng Tuệ tuyển tập ngôn ngữ học / Hoàng Tuệ. - Tp.HCM: ĐHQG, 2001. - 1181tr; 21 cm.

Tham khảo=

  1. ^ “GS. HOÀNG TUỆ (1922”. Truy cập 7 tháng 2 năm 2016.
  2. ^ “Tưởng nhớ giáo sư Hoàng Tuệ”. Văn Hiến Việt Nam. Truy cập 7 tháng 2 năm 2016.