Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lỗ (họ)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
'''Lỗ''' ([[Chữ Hán|Hán tự]]: 鲁, [[Bính âm Hán ngữ|Bính âm]]: Lu) là một [[họ]] của người [[Trung Quốc]] và [[Triều Tiên]] ([[Hangul]]: 노, [[Hanja]]: 鲁, [[Romaja quốc ngữ]]: No/Ro), họ này đứng thứ 49 trong danh sách ''[[Bách gia tính]]''. Họ này có nguồn gốc từ thời [[Chiến Quốc]] sau khi [[lỗ (nước)|nước Lỗ]] bị diệt vong.
'''Lỗ''' ([[Chữ Hán|Hán tự]]: 鲁, [[Bính âm Hán ngữ|Bính âm]]: Lu) là một [[họ]] của người [[Trung Quốc]] và [[Triều Tiên]] ([[Hangul]]: 노, [[Hanja]]: 鲁, [[Romaja quốc ngữ]]: No/Ro), họ này đứng thứ 49 trong danh sách ''[[Bách gia tính]]''. Họ này có nguồn gốc từ thời [[Chiến Quốc]] sau khi [[lỗ (nước)|nước Lỗ]] bị diệt vong.


Lỗ là một họ của người [[Trung Quốc]]
== Người Trung Quốc họ Lỗ nổi tiếng ==
== Người Trung Quốc họ Lỗ nổi tiếng ==
* [[Lỗ Trọng Liên]], danh sĩ thời [[Chiến Quốc]]
* [[Lỗ Trọng Liên]], danh sĩ thời [[Chiến Quốc]]

Phiên bản lúc 13:27, ngày 7 tháng 3 năm 2016

Lỗ (Hán tự: 鲁, Bính âm: Lu) là một họ của người Trung QuốcTriều Tiên (Hangul: 노, Hanja: 鲁, Romaja quốc ngữ: No/Ro), họ này đứng thứ 49 trong danh sách Bách gia tính. Họ này có nguồn gốc từ thời Chiến Quốc sau khi nước Lỗ bị diệt vong.

Người Trung Quốc họ Lỗ nổi tiếng

Tham khảo