Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Biển xe cơ giới Việt Nam”
Dòng 553: | Dòng 553: | ||
== [59] Thành phố Hồ Chí Minh == |
== [59] Thành phố Hồ Chí Minh == |
||
*Quận 1: 59- |
*Quận 1: 59-T1 |
||
*Quận 3: 59-F1 |
*Quận 3: 59-F1 |
||
*Quận 4: 59-C1 |
*Quận 4: 59-C1 |
Phiên bản lúc 07:37, ngày 15 tháng 3 năm 2016
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. |
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Ở Việt Nam, biển kiểm soát xe cơ giới (hay còn gọi tắt là biển số xe) là tấm biển gắn trên mỗi xe cơ giới, được cơ quan công an cấp khi mua xe mới hoặc chuyển nhượng xe. Biển số xe được làm bằng hợp kim nhôm sắt, có dạng hình chữ nhật hoặc hơi vuông, trên đó có in những con số và chữ (biển xe dân sự không dùng các chữ cái I, J, O, Q, W; R chỉ dùng cho xe rơ-moóc, sơ-mi rơ-moóc) cho biết: Vùng và địa phương quản lý, các con số cụ thể khi tra trên máy tính còn cho biết danh tính người chủ hay đơn vị đã mua nó, thời gian mua nó phục vụ cho công tác an ninh... Đặc biệt trên đó còn có hình quốc huy dập nổi của Việt Nam.
Màu sắc
- Nền biển màu trắng, chữ và số màu đen là xe thuộc sở hữu cá nhân và xe của các doanh nghiệp.
- Nền biển màu xanh dương, chữ và số màu trắng là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp (dân sự)
- Nền biển màu đỏ, chữ và số màu trắng là xe quân đội, xe của các doanh nghiệp quân đội
- Nền biển màu vàng, chữ và số màu trắng là xe thuộc Bộ tư lệnh Biên phòng (ít gặp)
- Nền biển màu vàng, chữ và số đen là xe cơ giới chuyên dụng làm công trình
-
Biển xe cá nhân, doanh nghiệp
-
Biển xe của các cơ quan hành chính, sự nghiệp, hay hợp tác xã, giai đoạn từ 1975 - 1995, với chữ màu trắng trên nền biển xanh lá đậm
Biển xe dân sự
|
|
|
Biển xe các cơ quan thuộc Bộ Quốc Phòng
Do Bộ Quốc phòng cấp cho các đơn vị, cơ quan thuộc LLVT do Bộ quản lý. Biển xe có nền màu đỏ, chữ và số màu trắng gồm mã (2 chữ cái - như bảng dưới) và 4 chữ số (biểu thị thứ tự): Trong quân đội còn một số ký hiệu mới mà chưa biết ví dụ như: AN...
Kí hiệu | Cơ quan áp dụng | |
---|---|---|
A: Quân đoàn | AA | Quân đoàn 1 - Binh đoàn Quyết Thắng |
AB | Quân đoàn 2- Binh đoàn Hương Giang | |
AC | Quân đoàn 3 - Binh đoàn Tây Nguyên | |
AD | Quân đoàn 4 - Binh đoàn Cửu Long | |
AV | Binh đoàn 11 - Tổng Công ty Xây dựng Thành An | |
AT | Binh đoàn 12 - Tổng Công ty Xây dựng Trường Sơn | |
AN | Binh đoàn 15 (AX - Binh đoàn 16) | |
AP | Lữ đoàn M44 | |
B: Binh chủng, Bộ tư lệnh | BBB | Bộ binh - Binh chủng tăng thiết giáp |
BC | Binh chủng Công binh | |
BH | Binh chủng Hóa học | |
BK | Binh chủng Đặc công | |
BL | Bộ tư lệnh bảo vệ lăng | |
BT | Bộ tư lệnh Thông tin liên lạc | |
BP | Bộ tư lệnh Pháo binh | |
BS | Lực lượng cảnh sát biển VN (Biển BS: Trước là Binh đoàn Trường Sơn - Bộ đội Trường Sơn) | |
BV | Tổng Cty Dịch vụ bay | |
H: Học viện | HA | Học viện Quốc phòng |
HB | Học viện Lục quân | |
HC | Học viện Chính trị quân sự | |
HD | Học viện Kỹ thuật Quân sự | |
HE | Học viện Hậu cần | |
HT | Trường Sỹ quan lục quân I | |
HQ | Trường Sỹ quan lục quân II | |
HN | Học viện chính trị Quân sự Bắc Ninh | |
HH | Học viện quân y | |
K: Quân khu | KA | Quân khu 1 |
KB | Quân khu 2 | |
KC | Quân khu 3 | |
KD | Quân khu 4 | |
KV | Quân khu 5 (V:Trước Mật danh là Quang Vinh) | |
KP | Quân khu 7 (Trước là KH) | |
KK | Quân khu 9 | |
KT | Quân khu Thủ đô | |
KN | Đặc khu Quảng Ninh (Biển cũ còn lại) | |
P: Cơ quan đặc biệt | PA | Cục đối ngoại BQP |
PP | Bộ Quốc phòng - Bệnh viện 108 cũng sử dụng biển này | |
PM | Viện thiết kế - Bộ Quốc phòng | |
PK | Ban Cơ yếu - BQP | |
PT | Cục tài chính - BQP | |
PY | Cục Quân y - Bộ Quốc Phòng | |
PQ | Trung tâm khoa học và kỹ thuật QS (viện kỹ thuật Quân sự) | |
PX | Trung tâm nhiệt đới Việt - Nga | |
PC, HL | Trước là Tổng cục II - Hiện nay là TN: Tổng cục tình báo (Tuy nhiên vì công việc đặc thù có thể mang nhiều biển số từ màu trắng cho đến màu Vàng, Xanh, đỏ, đặc biệt...) | |
Q: Quân chủng | QA | Quân chủng Phòng không không quân (Trước là QK, QP: Quân chủng phòng không và Quân chủng không quân) |
QB | Bộ tư lệnh Bộ đội biên phòng | |
QH | Quân chủng Hải quân | |
T: Tổng cục | TC | Tổng cục Chính trị |
TH | Tổng cục Hậu cần - (TH 90/91 - Tổng Cty Thành An BQP - Binh đoàn 11) | |
TK | Tổng cục Công nghiệp quốc phòng | |
TT | Tổng cục kỹ thuật | |
TM | Bộ Tổng tham mưu | |
TN | Tổng cục tình báo quân đội | |
DB | Tổng công ty Đông Bắc - BQP | |
ND | Tổng công ty Đầu tư Phát triển nhà - BQP | |
CH | Bộ phận chính trị của Khối văn phòng - BQP | |
VB | Khối văn phòng Binh chủng - BQP | |
VK | Ủy ban tìm kiếm cứu nạn - BQP | |
CV | Tổng công ty xây dựng Lũng Lô - BQP | |
CA | Tổng công ty 36 - BQP | |
CP | Tổng Công ty 319 - Bộ Quốc Phòng | |
CM | Tổng công ty Thái Sơn - BQP | |
CC | Tổng công ty xăng dầu quân đội - BQP | |
Cơ quan khác | VT | Tập đoàn Viettel |
CB | Ngân hàng TMCP Quân đội |
Biển số 80
Biển xe có 2 mã số đầu là 80 do Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ, đường sắt (C67) thuộc Bộ Công an, cấp cho các cơ quan sau:
Cấp cho hầu hết các cơ quan Trung ương /thuộc Trung ương quản lý. Các liệt kê dưới đây nên hiểu là các ví dụ thực tế
- Các ban của Trung ương Đảng
- Văn phòng Chủ tịch nước
- Văn phòng Quốc hội
- Văn phòng Chính phủ
- Bộ Công an
- Xe phục vụ các uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ
- Bộ Ngoại giao
- Tòa án nhân dân Tối cao
- Viện kiểm sát nhân dân
- Thông tấn xã Việt Nam
- Báo nhân dân
- Thanh tra Nhà nước
- Học viện Chính trị quốc gia
- Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bảo tàng, khu Di tích lịch sử Hồ Chí Minh
- Trung tâm lưu trữ quốc gia
- Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình (trước đây)
- Tổng công ty Dầu khí Việt Nam
- Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
- Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam
- Kiểm toán Nhà nước
- Trung Ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Đài Truyền hình Việt Nam
- Hãng phim truyện Việt Nam
- Đài Tiếng nói Việt Nam
- Bộ Thông tin- Truyền thông
- Các Dự án liên quan đến Trung ương do các Doanh nghiệp đầu tư hoặc liên kết đầu tư khi đăng ký xe cho dự án đều được cấp biển 80 [cần trích dẫn quy định]
Biển đặc biệt
Biển xe có mã số đầu theo địa phương (tỉnh, thành) đăng ký và 2 ký tự NN (nước ngoài) hoặc NG (ngoại giao) cùng dãy số, do Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ, đường sắt (C67) thuộc Bộ Công an, cấp cho các cá nhân, tổ chức có yếu tố nước ngoài, trên cơ sở sự đề xuất của Đại sứ quán nước đó và sự đồng ý của Bộ Ngoại giao. Biển xe có nền màu trắng, chữ và số màu đen, (riêng kí tự NG màu đỏ), bao gồm:
- Hai chữ số đầu: thể hiện địa điểm đăng ký (tỉnh/thành)
- Ba chữ số tiếp theo: mã nước (quốc tịch người đăng ký)
- Ký hiệu biển số xe ô tô, mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài
- Áo: 001 - 005
- Albania: 006 - 010
- LHVQ Anh và Bắc Ireland: 011 - 015
- Ai Cập: 016 - 020
- Azerbaijan: 021 - 025
- Ấn Độ: 026 - 030
- Angola: 031 - 035
- Afghanistan: 036 - 040
- Algérie: 041 - 045
- Argentina: 046 - 050
- Armenia: 051 - 055
- Iceland: 056 - 060
- Bỉ: 061 - 065
- Ba Lan: 066 - 070
- Bồ Đào Nha: 071 - 075
- Bulgaria: 076 - 080
- Burkina Faso: 081 - 085
- Brasil: 086 - 090
- Bangladesh: 091 - 095
- Belarus: 096 - 100
- Bolivia: 101 - 105
- Benin: 106 - 110
- Brunei: 111 - 115
- Burundi: 116 - 120
- Cuba: 121 - 125
- Côte d'Ivoire: 126 - 130
- Cộng hòa Congo: 131 - 135
- Cộng hòa Dân chủ Congo: 136 - 140
- Chile: 141 - 145
- Colombia: 146 - 150
- Cameroon: 151 - 155
- Canada: 156 - 160
- Kuwait: 161 - 165
- Campuchia: 166 - 170
- Kyrgyzstan: 171 - 175
- Qatar: 176 - 180
- Cabo Verde: 181 - 185
- Costa Rica: 186 - 190
- Đức: 191 - 195
- Zambia: 196 - 200
- Zimbabwe: 201 - 205
- Đan Mạch: 206 - 210
- Ecuador: 211 - 215
- Eritrea: 216 - 220
- Ethiopia: 221 - 225
- Estonia: 226 - 230
- Guyana: 231 - 235
- Gabon: 236 - 240
- Gambia: 241 - 245
- Djibouti: 246 - 250
- Gruzia: 251 - 255
- Jordan: 256 - 260
- Guinée: 261 - 265
- Ghana: 266 - 270
- Guiné-Bissau: 271 - 275
- Grenada: 276 - 280
- Guinea Xích Đạo: 281 - 285
- Guatemala: 286 - 290
- Hungary: 291 - 295
- Hoa Kỳ: 296 - 300; 771 -775
- Hà Lan: 301 - 305
- Hy Lạp: 306 - 310
- Jamaica: 311 - 315
- Indonesia: 316 - 320
- Iran: 321 - 325
- Iraq: 326 - 330
- Ý: 331 - 335
- Israel: 336 - 340
- Kazakhstan: 341 - 345
- Lào: 346 - 350
- Liban: 351 - 355
- Libya: 356 - 360
- Luxembourg: 361 - 365
- Litva: 366 - 370
- Latvia: 371 - 375
- Myanmar: 376 - 380
- Mông Cổ: 381 - 385
- Mozambique: 386 - 390
- Madagascar: 391 - 395
- Moldova: 396 - 400
- Maldives: 401 - 405
- México: 406 - 410
- Mali: 411 - 415
- Malaysia: 416 - 420
- Maroc: 421 - 425
- Mauritanie: 426 – 430
- Malta: 431 - 435
- Quần đảo Marshall: 436 - 440
- Nga: 441 - 445
- Nhật Bản: 446 - 450; 776-780
- Nicaragua: 451 - 455
- New Zealand: 456 - 460
- Niger: 461 - 465
- Nigeria: 466 - 470
- Namibia: 471 - 475
- Nepal: 476 - 480
- Nam Phi: 481 - 485
- Serbia: 486 - 490
- Na Uy: 491 - 495
- Oman: 496 - 500
- Úc/Australia: 501 - 505
- Pháp: 506 - 510
- Fiji: 511 - 515
- Pakistan: 516 - 520
- Phần Lan: 521 - 525
- Philippines: 526 - 530
- Palestine: 531 - 535
- Panama: 536 - 540
- Papua New Guinea: 541 - 545
- Tổ chức quốc tế: 546 - 550
- Rwanda: 551 - 555
- România: 556 - 560
- Tchad: 561 - 565
- Cộng hòa Séc: 566 - 570
- Cộng hòa Síp: 571 - 575
- Tây Ban Nha: 576 - 580
- Thụy Điển: 581 - 585
- Tanzania: 586 - 590
- Togo: 591 - 595
- Tajikistan: 596 - 600
- Trung Quốc: 601 - 605
- Thái Lan: 606 - 610
- Turkmenistan: 611 - 615
- Tunisia: 616 - 620
- Thổ Nhĩ Kỳ: 621 - 625
- Thụy Sĩ: 626 - 630
- CHDCND Triều Tiên: 631 - 635
- Hàn Quốc: 636 - 640
- Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất: 641 - 645
- Samoa: 646 - 650
- Ukraina: 651 - 655
- Uzbekistan: 656 – 660
- Uganda: 661 - 665
- Uruguay: 666 - 670
- Vanuatu: 671 - 675
- Venezuela: 676 - 680
- Sudan: 681 - 685
- Sierra Leone: 686 - 690
- Singapore: 691 – 695
- Sri Lanka: 696 – 700
- Somalia: 701 – 705
- Senegal: 706 – 710
- Syria: 711 – 715
- Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Xarauy: 716 – 720
- Seychelles: 721 – 725
- São Tomé và Príncipe: 726 – 730
- Slovakia: 731 – 735
- Yemen: 736 – 740
- Liechtenstein: 741 – 745
- Hồng Kông: 746 – 750
- Đài Loan: 885 – 890
- Đông Timor: 751 - 755
- Phái đoàn Ủy ban Châu Âu (EU): 756 - 760
- Ả Rập Saudi: 761 - 765
- Liberia: 766 - 770
- 2 chữ số khác ở bên dưới: số thứ tự đăng ký
- Trước đây các biển A, B, C là xe của ngành Công an, xe của UBND tỉnh thành hoặc xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp, ví dụ: 31A tức là xe các cơ quan, đơn vị nhà nước của thủ đô Hà Nội.
- Biển ngoại giao hoặc nước ngoài có gạch màu đỏ chạy ngang hàng chữ số thể hiện mức độ cao hơn của mỗi dòng biển đó (sự cấm xâm phạm dù bất cứ tình huống nào). Biển xe nước ngoài có gạch màu đỏ chạy ngang qua hàng chữ số là xe của Đại sứ.
- Theo Thông tư số 36/2010/TT-BCA ngày 12/10/2010 của Bộ Công An
- Xe chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân sử dụng vào mục đích an ninh: Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng có ký hiệu "CD".
- Một số trường hợp có ký hiệu sê ri riêng: a) Xe Quân đội làm kinh tế có ký hiệu "KT"; b) Xe của các doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài, xe của Công ty nước ngoài trúng thầu có ký hiệu "LD"; c) Xe của các Ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư có ký hiệu "DA"; d) Rơ moóc, sơmi rơmoóc có ký hiệu "R"; đ) Xe đăng ký tạm thời có ký hiệu "T"; e) Máy kéo có ký hiệu "MK"; g) Xe máy điện có ký hiệu "MĐ"; h) Xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm có ký hiệu "TĐ"; i) Ô tô phạm vi hoạt động hạn chế có ký hiệu "HC".
Tăng lên thành năm chữ số
Theo quy định của Thông tư 36/2010/TT-BCA do Bộ Công An ban hành ngày 12 tháng 10 năm 2010, kể từ ngày 6 tháng 12, 2010, các biển số xe tại Việt Nam sẽ tăng từ bốn lên năm chữ số (phần mở rộng) khi đăng ký mới (biển cũ vẫn dùng bình thường, và có thể đổi sang biển mới nếu có nhu cầu). Về biển số xe mới, kích thước vẫn giữ nguyên nhưng các dãy số mở rộng trên biển sẽ không liền kề nhau mà bị ngắt quãng. Theo đó 3 số đầu của biển sẽ liên tiếp nhau và được ngắt quãng bằng một dấu chấm rồi nối tiếp hai số cuối (VD: 51A-000.01, 51B-000.01, 51C-000.01, 51D-000.01, 50R-000.01, 50LD-000.01, 50KT-000.01,...).
[29] Hà Nội
- Quận Ba Đình: 29-B1
- Quận Hoàn Kiếm: 29-C1
- Quận Hai Bà Trưng: 29-D1
- Quận Đống Đa: 29-E1 & 29-E2
- Quận Tây Hồ: 29-F1
- Quận Thanh Xuân: 29-G1
- Quận Hoàng Mai: 29-H1
- Quận Long Biên: 29-K1
- Quận Cầu Giấy: 29-P1
- Quận Hà Đông: 29-T1
- Quận Nam Từ Liêm: 29-L1
- Quận Bắc Từ Liêm: 29-L5
- Huyện Thanh Trì: 29-M1
- Huyện Gia Lâm: 29-N1
- Huyện Đông Anh: 29-S1
- Huyện Sóc Sơn: 29-S6
- Huyện Ba Vì: 29-V1
- Huyện Phúc Thọ: 29-V3
- Huyện Thạch Thất: 29-V5
- Huyện Quốc Oai: 29-V7
- Huyện Chương Mỹ: 29-X1
- Huyện Đan Phượng: 29-X3
- Huyện Hoài Đức: 29-X5
- Huyện Thanh Oai: 29-X7
- Huyện Mỹ Đức: 29-Y1
- Huyện Ứng Hòa: 29-Y3
- Huyện Thường Tín: 29-Y5
- Huyện Phú Xuyên: 29-Y7
- Huyện Mê Linh: 29-Z1
- Thị xã Sơn Tây: 29-U1
[59] Thành phố Hồ Chí Minh
- Quận 1: 59-T1
- Quận 3: 59-F1
- Quận 4: 59-C1
- Quận 5: 59-H1
- Quận 6: 59-K1
- Quận 7: 59-C2
- Quận 8: 59-L1; 59-L2
- Quận 9: 59-X1
- Quận 10: 59-U1
- Quận 11: 59-M1
- Quận 12: 59-G1; 59-G2
- Quận Tân Bình: 59-P1; 59-P2
- Quận Tân Phú: 59-D1; 59-D2
- Quận Bình Thạnh: 59-S1; 59-S2
- Quận Gò Vấp: 59-V1; 59-V2
- Quận Phú Nhuận: 59-E1
- Quận Thủ Đức: 59-X2
- Quận Bình Tân: 59-N1; 50-N1
- Huyện Bình Chánh: 59-N2
- Huyện Nhà Bè: 59-Z1
- Huyện Cần Giờ: 59-Z2
- Huyện Hóc Môn: 59-Y1
- Huyện Củ Chi: 59-Y2
[26] Sơn La
• Thành phố Sơn La: 26 - B (1, 2, ...)
• Huyện Sông Mã: 26 - C (1, ...)
• Huyện Phù Yên: 26 - D (1, ...)
• Huyện Bắc Yên: 26 - E (1, ...)
• Huyện Sốp Cộp: 26 - F (1, ...)
• Huyện Mộc Châu: 26 - G (1, ...)
• Huyện Quỳnh Nhai: 26 - H (1, ...)
• Huyện Mai Sơn: 26 - K (1, ...)
• Huyện Mường La: 26 - L (1, ...)
• Huyện Thuận Châu: 26 - M (1, ...)
• Huyện Yên Châu: 26 - N (1, ...)
• Huyện Vân Hồ: 26 - P (1, ...)
[72] Bà Rịa - Vũng Tàu
- Thành phố Vũng Tàu: 72-C1
- Thành phố Bà Rịa: 72-D1
- Huyện Tân Thành: 72-E1
- Huyện Châu Đức: 72-F1
- Huyện Xuyên Mộc: 72-G1
- Huyện Đất Đỏ: 72-H1
- Huyện Long Điền: 72-K1
[94] Bạc Liêu
- Thành phố Bạc Liêu: 94-K1
- Thị xã Giá Rai: 94-D1
- Huyện Phước Long: 94-E1
- Huyện Hồng Dân: 94-F1
- Huyện Vĩnh Lợi: 94-C1
- Huyện Đông Hải: 94-B1
- Huyện Hòa Bình: 94-G1
[98] Bắc Giang
- Thành phố Bắc Giang: 98-B1
- Huyện Hiệp Hòa: 98-D1
- Huyện Việt Yên: 98-K1
- Huyện Lạng Giang: 98-M1
- Huyện Lục Nam: 98-F1
- Huyện Tân Yên: 98-H1
- Huyện Yên Thế: 98-C1
- Huyện Yên Dũng: 98-G1
- Huyện Sơn Động: 98-L1
- Huyện Lục Ngạn: 98-E1
[99] Bắc Ninh
- Biển kiểm soát xe mô tô
- Thành phố Bắc Ninh: 99-G1
- Thị xã Từ Sơn: 99-B1
- Huyện Tiên Du: 99-C1
- Huyện Yên Phong: 99-D1
- Huyện Quế Võ: 99-E1
- Huyện Thuận Thành: 99-F1
- Huyên Gia Bình: 99-H1
- Huyện Lương Tài: 99-K1
[61] Bình Dương
- Biển kiểm soát xe mô tô
- Thành phố Thủ Dầu Một: 61-B1
- Thị xã Thuận An: 61-C1
- Thị xã Dĩ An: 61-D1
- Thị xã Tân Uyên: 61-E1
- Huyện Phú Giáo: 61-F1
- Thị xã Bến Cát: 61-G1
- Huyện Dầu Tiếng: 61-H1
- Huyện Bàu Bàng: 61-K1
- Huyện Bắc Tân Uyên: 61-N1
[77] Bình Định
- Biển kiểm soát xe môtô
- Thành phố Quy Nhơn: 77-L1
- Thị xã An Nhơn: 77-F1
- Huyện An Lão: 77-M1
- Huyện Hoài Ân: 77-K1
- Huyện Hoài Nhơn: 77-C1
- Huyện Phù Cát: 77-E1
- Huyện Phù Mỹ: 77-D1
- Huyện Tuy Phước: 77-G1
- Huyện Tây Sơn: 77-H1
- Huyện Vân Canh: 77-B1
- Huyện Vĩnh Thạnh: 77-N1
[93] Bình Phước
- Thị xã Đồng Xoài 93-P1
- Thị xã Bình Long 93-E1
- Thị xã Phước Long 93-K1
- Huyện Bù Đăng 93-L1
- Huyện Bù Đốp 93-G1
- Huyện Bù Gia Mập 93-H1
- Huyện Chơn Thành 93-B1
- Huyện Đồng Phú 93-M1
- Huyện Hớn Quản 93-C1
- Huyện Lộc Ninh 93-N1 & 93-F1
[86] Bình Thuận
- Thành phố Phan Thiết: 86-C1
- Huyện Tuy Phong: 86-B1
- Huyện Bắc Bình: 86-B2
- Huyện Hàm Thuận Bắc: 86-B3
- Huyện Hàm Thuận Nam: 86-B4
- Huyện Hàm Tân: 86-B5
- Thị xã La Gi: 86-B6
- Huyện Tánh Linh: 86-B7
- Huyện Đức Linh: 86-B8
- Huyện Phú Quý: 86-B9
[71] Bến Tre
- TP. Bến Tre: 71-B1 & 71-B2
- Huyện Châu Thành: 71-B1 & 71-B2
- Huyện Giồng Trôm: 71-B1 & 71-B2
- Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1 & 71-B2
- Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1 & 71-B2
- Huyện Bình Đại: 71-C1
- Huyện Ba Tri: 71-C2
- Huyện Thạnh Phú: 71-C3
- Huyện Chợ Lách: 71-C4
[11] Cao Bằng
- Thành phố Cao Bằng: 11-X1, 11-B1
- Huyện Trùng Khánh: 11-K1
- Huyện Thông Nông: 11-T1
- Huyện Trà Lĩnh: 11-Y1
- Huyện Quảng Uyên: 11-U1
- Huyện Hà Quảng: 11-S1
- Huyện Phục Hòa: 11-P1
- Huyện Thạch An: 11-V1
- Huyện Bảo Lạc: 11-M1
- Huyện Bảo Lâm: 11-L1
- Huyện Hạ Lang: 11-R1
- Huyện Nguyên Bình: 11-N1
- Huyện Hòa An: 11-H1
[69] Cà Mau
- Thành phố Cà Mau: 69-C1, 69-K2,
- Huyện Đầm Dơi: 69-F1 5số, 69-R1 4số
- Huyện Ngọc Hiển: 69-L1 5số, 69-N1 4số
- Huyện Cái Nước: 69-E1 5số, 69-N1 4số
- Huyện Trần Văn Thời: 69-N1 5số, 69-S1 4số
- Huyện U Minh: 69-H1
- Huyện Thới Bình: 69-D1 5số, 69-U1 4số
- Huyện Năm Căn: 69-M1
- Huyện Phú Tân: 69-K1 5số, 69-P1 4số
[65] Thành phố Cần Thơ
- Quận Ninh Kiều: 65-B1; 65-X1-4
- Quận Cái Răng: 65-C1; 65V1-2
- Quận Bình Thủy: 65-D1; 65-U1-2
- Quận Ô Môn: 65-E1; 65-T1-2
- Quận Thốt Nốt: 65-F1; 65-R1-2
- Huyện Phong Điền: 65-G1; 65-L1
- Huyện Thới Lai: 65-H1; 65-K2 65-M1-2
- Huyện Cờ Đỏ: 65-K1
- Huyện Vĩnh Thạnh: 65-L1; 65-S1-2
[43] Thành phố Đà Nẵng
- Quận Hải Châu: 43-C1 & 43-B1
- Quận Thanh Khê: 43-D1
- Quận Sơn Trà: 43-E1
- Quận Liên Chiểu: 43-F1
- Quận Cẩm Lệ: 43-G1
- Quận Ngũ Hành Sơn: 43-H1
- Huyện Hòa Vang: 43-K1
[47] Đắk Lắk
- Thành phố Buôn Ma Thuột: 47-B1
- Thị xã Buôn Hồ: 47-C1
- Huyện Ea H'leo: 47-D1
- Huyện Krông Năng: 47-E1
- Huyện EaKar: 47-F1
- Huyện M'Drăk: 47-G1
- Huyện Cưmgar: 47-H1
- Huyện Krông Bông: 47-K1
- Huyện Krông Ana: 47-L1
- Huyện Lăk: 47-N1
- Huyện Krông Pắc: 47-M1
- Huyện Ea Sup: 47-P1
- Huyện Buôn Đôn: 47-S1
- Huyện Cư Kuin: 47-T1
- Huyện Krông Búk: 47-U1
[48] Đắk Nông
- Thị xã Gia Nghĩa: 48-B1
- Huyện Đắk R'Lấp: 48-H1
- Huyện Tuy Đức: 48-K1
- Huyện Đắk Glong: 48-G1
- Huyện Đắk Song: 48-F1
- Huyện Đắk Mil: 48-E1
- Huyện Cư Jút: 48-D1
- Huyện Krông Nô: 48-C1
[60] Đồng Nai
- Thành phố Biên Hòa: 60-B1; 60-F1 60-F2 60-AA 39F 39T
- Thị xã Long Khánh: 60-B2
- Huyện Tân Phú: 60-B3
- Huyện Định Quán: 60-B4
- Huyện Xuân Lộc: 60-B5
- Huyện Cẩm Mỹ: 60-B6
- Huyện Thống Nhất: 60-B7
- Huyện Trảng Bom: 60-B8
- Huyện Vĩnh Cửu: 60-B9
- Huyện Long Thành: 60-C1
- Huyện Nhơn Trạch: 60-C2
[66] Đồng Tháp
- Thành phố Cao Lãnh: 66-P1
- Thành phố Sa Đéc: 66-S1
- Thị xã Hồng Ngự: 66-H1
- Huyện Cao Lãnh: 66-F1
- Châu Thành: 66-C1
- Hồng Ngự: 66-G1
- Lai Vung: 66-L1
- Lấp Vò: 66-V1
- Tam Nông: 66-N1
- Tân Hồng: 66-K1
- Thanh Bình: 66-B1
- Tháp Mười: 66-M1
[81] Gia Lai
- Thành phố Pleiku: 81-B1
- Thị xã An Khê: 81-G1
- Thị xã Ayun Pa: 81-M1
- Huyện Chư Păh: 81-X1
- Huyện Chư Prông: 81-T1
- Huyện Chư Sê: 81-P1
- Huyện Đắk Đoa: 81-C1
- Huyện Đak Pơ: 81-F1
- Huyện Đức Cơ: 81-U1
- Huyện Ia Grai 81-V1
- Huyện Ia Pa: 81-L1
- Huyện K'Bang: 81-H1
- Huyện Kông Chro: 81-K1
- Huyện Krông Pa: 81-N1
- Huyện Mang Yang: 81-E1
- Huyện Phú Thiện: 81-D1
- Huyện Chư Pưh: 81-S1
[15] Thành phố Hải Phòng
- Quận Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An: 15-B1
- Huyện An Dương: 15-C1
- Huyện An Lão: 15-D1
- Huyện Cát Hải: 15-E1
- Huyện Kiến Thuỵ: 15-F1
- Huyện Thuỷ Nguyên: 15-G1
- Huyện Tiên Lãng: 15-H1
- Huyện Vĩnh Bảo: 15-K1
- Quận Dương Kinh: 15-L1
- Quận Đồ Sơn: 15-M1
- Quận Kiến An: 15-N1
[95] Hậu Giang
- Thành phố Vị Thanh: 95-B1
- Thị xã Ngã Bảy: 95-F1
- Huyện Châu Thành: 95-G1
- Huyện Châu Thành A: 95-H1
- Huyện Long Mỹ: 95-D1, 95-B1
- Huyện Phụng Hiệp: 95-E1
- Huyện Vị Thủy: 95-C1, 95-B1
[89] Hưng Yên
- Thành phố Hưng Yên: 89-B1
- Huyện Ân Thi: 89-C1
- Huyện Kim Động: 89-D1
- Huyện Khoái Châu : 89-E1
- Huyện Mỹ Hào: 89-F1
- Huyện Phù Cừ: 89-G1
- Huyện Tiên Lữ: 89-H1
- Huyện Văn Giang: 89-K1
- Huyện Văn Lâm: 89-L1
- Huyện Yên Mỹ: 89-M1
[28] Hòa Bình
- Thành phố Hòa Bình: 28-H1
- Huyện Lương Sơn: 28-G1
- Huyện Kỳ Sơn: 28-K1
- Huyện Kim Bôi: 28-B1
- Huyện Lạc Thủy: 28-L1
- Huyện Yên Thủy: 28-F1
- Huyện Cao Phong:28-C1
- Huyện Đà Bắc: 28-D1
- Huyện Mai Châu: 28-M1
- Huyện Tân Lạc: 28-E1
- Huyện Lạc Sơn: 28-N1
[79] Khánh Hòa
- Thành phố Nha Trang: 79-N1, 79-N2
- Thành phố Cam Ranh: 79-C1
- Thị xã Ninh Hòa: 79-H1
- Huyện Diên Khánh: 79-D1
- Huyện Vạn Ninh: 79-V1
- Huyện Khánh Vĩnh: 79-X1
- Huyện Khánh Sơn: 79-K1
- Huyện Cam Lâm: 79-Z1
[68] Kiên Giang
- Thành phố Rạch Giá: 68-S1, 68-X1
- Thị xã Hà Tiên: 68-H1
- Huyện An Biên: 68-B1
- Huyện An Minh: 68-M1
- Huyện Châu Thành: 68-C1
- Huyện Giồng Riềng: 68-G1
- Huyện Gò Quao: 68-E1
- Huyện Hòn Đất: 68-D1
- Huyện Kiên Hải: 68-S1
- Huyện Kiên Lương: 68-K1
- Thành phố Phú Quốc: 68-P1
- Huyện Tân Hiệp: 68-T1
- Huyện Vĩnh Thuận: 68-N1
- Huyện U Minh Thượng: 68-L1
- Huyện Giang Thành: 68-F1
[49] Lâm Đồng
- Thành phố Đà Lạt: 49-B1, 49-M8xxxx
- Huyện Đam Rông: 49-C1
- Huyện Lâm Hà: 49-D1
- Huyện Đức Trọng: 49-E1
- Huyện Đơn Dương: 49-F1
- Huyện Di Linh: 49-G1
- Huyện Bảo Lâm: 49-H1
- Thành phố Bảo Lộc: 49-K1; 49-S1
- Huyện Đạ Huoai: 49-L1
- Huyện Đạ Tẻh: 49-M1
- Huyện Cát Tiên: 49-N1
- Huyện Lạc Dương:49-P1
[62] Long An
- Thành phố Tân An: 62-B1
- Huyện Tân Hưng: 62-C1
- Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1
- Huyện Tân Thạnh: 62-E1
- Huyện Thạnh Hóa: 62-F1
- Huyện Thủ Thừa: 62-G1
- Huyện Tân Trụ: 62-H1
- Huyện Châu Thành: 62-K1
- Huyện Cần Đước: 62-L1
- Huyện Cần Giuộc: 62-M1
- Huyện Bến Lức: 62-N1
- Huyện Đức Hòa: 62-P1
- Huyện Đức Huệ: 62-S1
- Thị xã Kiến Tường: 62-T1
- Huyện Mộc Hóa: 62-U1
[18] Nam Định
- Thành phố Nam Định: 18-B1
- Huyện Mỹ Lộc: 18-B1
- Huyện Vụ Bản: 18-C1
- Huyện Ý Yên: 18-D1
- Huyện Trực Ninh: 18-E1
- Huyện Xuân Trường: 18-F1
- Huyện Giao Thủy: 18-G1
- Huyện Hải Hậu: 18-H1
- Huyện Nam Trực: 18-K1
- Huyện Nghĩa Hưng: 18-L1
[37] Nghệ An
- Thành phố Vinh: 37-Bx
- Huyện Con Cuông: 37-C1
- Huyện Tương Dương:37-D1
- Huyện Đô Lương: 37-Bx
- Huyện Thanh Chương: 37-E1
- Huyện Diễn Châu: 37-Bx
- Huyện Quỳ Châu: 37-G1
- Huyện Nghĩa Đàn: 37-Bx
- Thị xã Thái Hòa: 37-Bx
- Huyện Quỳ Hợp: 37-H1
- Huyện Kỳ Sơn: 37-K1
- Huyện Nghi Lộc: 37-K1
- Huyện Quỳnh Lưu: 37-L1
- Thị xã Hoàng Mai: 37-L1-5
- Huyện Anh Sơn: 37-M1
- Huyện Nam Đàn: 37-Bx
- Huyện Tân Kỳ: 37-N1
- Huyện Hưng Nguyên: 37-Bx
- Huyện Yên Thành: 37-P1
- Huyện Quế Phong: 37-F1
- Thị xã Cửa Lò: 37-Bx
[35] Ninh Bình
- Thành phố Ninh Bình: 35-B1
- Thành phố Tam Điệp: 35-T1
- Huyện Gia Viễn: 35-G1
- Huyện Hoa Lư: 35-H1
- Huyện Kim Sơn: 35-K1
- Huyện Nho Quan: 35-N1
- Huyện Yên Khánh: 35-Y1
- Huyện Yên Mô: 35-M1
[85] Ninh Thuận
- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 85-B1
- Huyện Bác Ái: 85-G1
- Huyện Ninh Hải: 85-C1
- Huyện Ninh Phước: 85-D1
- Huyện Ninh Sơn: 85-F1
- Huyện Thuận Bắc: 85-H1
- Huyện Thuận Nam: 85-E1
[73] Quảng Bình
- Thành phố Đồng Hới: 73-B1
- Minh Hóa: 73-C1
- Tuyên Hóa: 73-D1
- Quảng Trạch: 73-E1
- Bố Trạch: 73F1
- Quảng Ninh: 73-G1
- Lệ Thủy: 73-H1
[92] Quảng Nam
- Thành phố Tam Kỳ: 92-B1
- Thành phố Hội An: 92-C1
- Thị xã Điện Bàn: 92-D1
- Huyện Thăng Bình: 92-H1
- Huyện Bắc Trà My: 92-V1
- Huyện Nam Trà My: 92-X1
- Huyện Núi Thành: 92-N1
- Huyện Phước Sơn: 92-P1
- Huyện Tiên Phước: 92-M1
- Huyện Hiệp Đức: 92-K1
- Huyện Nông Sơn: 92-Y1
- Huyện Đông Giang: 92-T1
- Huyện Nam Giang: 92-S1
- Huyện Đại Lộc: 92-E1
- Huyện Phú Ninh: 92-L1
- Huyện Tây Giang: 92-U1
- Huyện Duy Xuyên: 92-F1
- Huyện Quế Sơn: 92-G1
[76] Quảng Ngãi
- Tp.Quảng Ngãi: 76-B1, 76-U1, 76-V1
- Huyện Bình Sơn: 76-C1
- Huyện Sơn Tịnh: 76-D1
- Huyện Tư Nghĩa: 76-E1
- Huyện Nghĩa Hành: 76-F1
- Huyện Mộ Đức: 76-G1
- Thị Trấn Đức Phổ: 76-H1
- Huyện Trà Bồng: 76-P1
- Huyện Tây Trà: 76-S1
- Huyện Sơn Hà: 76-M1
- Huyện Sơn Tây: 76-N1
- Huyện Minh Long: 76-L1
- Huyện Ba Tơ: 76-K1
- Huyện Lý Sơn: 76-T1
[78] Phú Yên
- Tp. Tuy Hòa: 78-C1
- Tx. Sông Cầu: 78-D1
- H. Đông Hòa: 78-G1
- H. Tây Hòa: 78-F1
- H. Tuy An: 78-H1
- H. Phú Hòa: 78-E1
- H. Sơn Hòa: 78-L1
- H. Đồng Xuân: 78-K1
- H. Sông Hinh: 78-M1
[19] Phú Thọ
- TP Việt Trì: 19-B1xxxxx, 19-L1-7 xxxx
- TX. Phú Thọ: 19-M1, 19-N1
- H. Hạ Hòa: 19-F1xxxxx, 19-X1
- H. Cẩm Khê: 19-G1xxxxx,19-Y1xxxx ;19 Y2xxxx
- H. Thanh Sơn: 19-C1xxxxx, 19-T1xxxx; 19T2 xxxx
- H. Thanh Ba: 19-K1xxxxx
- H. Thanh Thủy: 19-L1xxxxx
- H. Tam Nông: 19-N1xxxxx, 19-V1
- H. Yên Lập: 19-H1xxxxx, 19-Z1
- H. Đoan Hùng: 19-E1xxxxx
- H. Lâm Thao: 19-S1xxxxx, 19-R1xxxx
- H. Phù Ninh: 19-P1xxxxx
- H. Tân Sơn: 19-D1xxxxx
[36] Thanh Hóa
- TP.Thanh Hóa: 36-B
- H.Thọ Xuân: 36-D1
- H.Thạch Thành: 36-E1
- H.Vĩnh Lộc: 36-F1
- H.Nga Sơn: 36-G1
- H.Quan Hóa: 36-H5
- H.Cẩm Thủy: 36-L1
- H.Ngọc Lặc: 36-K5
- H.Thường Xuân: 36-M1
- H.Hà Trung: 36-B3
- TX. Bỉm Sơn: 36-F5
- H.Nông Cống
[17] Thái Bình
- Thành phố Thái Bình: 17-M1, 17N1, 17-B1, 17-B9
- Huyện Đông Hưng: 17-M3, 17-N3, 17-B1, 17-B3
- Huyện Hưng Hà: 17-M4, 17-N4, 17-B1, 17-B4
- Huyện Kiến Xương:17-M7, 17-N7, 17-B1, 17-B7
- Huyện Quỳnh Phụ:17-M5, 17-N5, 17-B1, 17-B5
- Huyện Thái Thụy: 17-M6, 17-N6, 17-B1, 17-B6
- Huyện Tiền Hải: 17-M8, 17-N8, 17-B1, 17-B8
- Huyện Vũ Thư: 17-M2, 17-N2, 17-B1, 17-B2
[75] Thừa Thiên - Huế
- Thành phố Huế: 75-B1, 75-F1
- Thị xã Hương Thủy: 75-S1, 75-G1
- Thị xã Hương Trà: 75-D1
- Huyện A Lưới: 75-L1
- Huyện Nam Đông: 75-Y1, 75-M1
- Huyện Phong Điền: 75C1
- Huyện Phú Lộc: 75-K1
- Huyện Phú Vang: 75-H1
- Huyện Quảng Điền: 75-E1
[63] Tiền Giang
- Huyện Cái Bè: 63-B1
- Thị Xã Cai Lậy: 63-B2
- Huyện Châu Thành: 63-B3
- Huyện Chợ Gạo: 63-B4
- Huyện Gò Công Tây: 63-B5
- Thị xã Gò Công: 63-B6
- Huyện Gò Công Đông: 63-B7
- Huyện Tân Phú Đông: 63-B8
- Huyện Tân Phước: 63-B8
- Thành phố Mỹ Tho: 63-B9
- Huyện Cai Lậy: 63-P1
[84] Trà Vinh
- Thành phố Trà Vinh: 84-B1, 84-C1
- Huyện Càng Long: 84-L1
- Huyện Châu Thành: 84-D1
- Huyện Cầu Kè: 84-F9
- Huyện Tiểu Cần: 84-F9
- Huyện Cầu Ngang: 84-E1
- Huyện Trà Cú: 84-G1
- Thị xã Duyên Hải: 84-F1
- Huyện Duyên Hải: 84-M1
[22] Tuyên Quang
- Thành phố Tuyên Quang: 22-B1
- Huyện Chiêm Hóa: 22-F1, 22-F1
- Huyện Sơn Dương: 22-S1, 22-S1, 22-S2
- Huyện Hàm Yên: 22-Y1, 22-Y1
- Huyện Na Hang: 22-N1, 22-N1
- Huyện Yên Sơn: 22-B1, ???
- Huyện Lâm Bình: 22-L1
[70] Tây Ninh
- Thành phố Tây Ninh: 70-B1
- Huyện Tân Biên: 70-H1 xxx.xx, 70-T1 xxxx, 70-T2 xxxx, 70-Q xxxx, 70 xxx-Q
- Huyện Tân Châu: 70-K1, 70S4 - xxxx
- Huyện Dương Minh Châu: 70-E1 xxx.xx, 70-R1 xxxx
- Huyện Hòa Thành: 70-G1
- Huyện Bến Cầu: 70-C1
- Huyện Gò Dầu: 70-F1
- Huyện Trảng Bàng: 70-L1
- Huyện Châu Thành: 70-D1
[64] Vĩnh Long
- Thành phố Vĩnh Long: 64-C1
- Thị xã Bình Minh: 64-H1
- Huyện Bình Tân: 64-K1
- Huyện Long Hồ: 64-B1
- Huyện Mang Thít: 64-G1
- Huyện Tam Bình: 64-E1
- Huyện Trà Ôn: 64-F1
- Huyện Vũng Liêm: 64-D1
[88] Vĩnh Phúc
- TP. Vĩnh Yên: 88-B1
- H. Sông Lô: 88-C1
- H. Lập Thạch: 88-D1
- H. Tam Đảo: 88-E1
- H. Yên Lạc: 88-F1
- H. Bình Xuyên: 88-G1
- TX. Phúc Yên: 88-H1
- H. Tam Dương: 88-K1
- H. Vĩnh Tường: 88-L1
[38] Hà Tĩnh
- H. Vũ Quang: 38-S1-2, 38-E1
- H. Đức Thọ: 38-D1 38-V1
- H. Hương Sơn: 38-H1 38-P1
- H. Hương Khê: 38-B1
- H. Nghi Xuân: 38-N1
- Tp Hà Tĩnh: 38-T1
- H. Can Lộc: 38-A
- H. Kỳ Anh: 38-K1
- TX. Hồng Lĩnh: 38-F1
- H. Cẩm Xuyên: 38-X1
- H. Lộc Hà: 38-L1
- H. Thạch Hà: 38-M1
[23] Hà Giang
- TP. Hà Giang: 23-B1
- H. Bắc Quang: 23-D1
- H. Quang Bình: 23-E1
- H. Hoàng Su Phì: 23-F1
- H. Xín Mần: 23-G1
- H. Vị Xuyên: 23-H1
- H. Bắc Mê: 23-K1
- H. Đồng Văn: 23-N1
- H. Mèo Vạc: 23-P1
[83] Sóc Trăng
- TP.Sóc Trăng: 83-P1 & 83-P2
- TX.Vĩnh Châu: 83-P1 & 83-P2
- H. Mỹ Xuyên: 83-P1 & 83-P2
- H.Trần Đề: 83-P1 & 83-P2
- H.Long Phú: 83-P1 & 83-P2
- H.Mỹ Tú: 83-P1 & 83-P2
- H. Kế Sách: 83-C1
- H.Châu Thành: 83-C1
- TX.Ngã Năm: 83-E1
- H. Cù Lao Dung: 83-D1
[97] Bắc Kạn
- Thành phố Bắc Kạn
- Huyện Ba Bể
- Huyện Bạch Thông
- Huyện Chợ Đồn
- Huyện Chợ Mới
- Huyện Na Rì
- Huyện Pắc Nặm
- Huyện Ngân Sơn
[27] Điện Biên
- TP. Điện Biên Phủ 27-P1
- H. Điện Biên 27-N1
- thị xã Mường Lay 27-X1
- H. Tuần Giáo 27-Z1
- H. Điện Biên Đông 27-U1
- H. Mường Nhé 27-S1
- tỉnh Điện Biên 27-B1
- H. Mường Ẳng 27-Y1
- H. Mường Chà 27-V1
- H. Tủa Chùa 27-L1
[90] Hà Nam
- TP. Phủ Lý: 90-B1
- H. Duy Tiên: 90-D1
- H. Kim Bảng: 90-K1
- H. Bình Lục: 90-E1
- H. Thanh Liêm: 90-B2
- H. Lý Nhân: 90-L1
[34] Hải Dương
- thành phố Hải Dương: 34-B (1,2,..)
- thị xã Chí Linh: 34-C (1,..)
- huyện Kinh Môn: 34-D (1,..)
- huyện Ninh Giang: 34-E (1,..)
- huyện Thanh Miện:34-F (1,..)
- huyện Gia Lộc:34-G? (1,..)
- huyện Nam Sách: 34-M (1,..)
- huyện Thanh Hà: 34-N? (1,..)
- huyện Tứ Kỳ:34-P? (1,..)
- huyện Bình Giang: 34-P (1,..)
- huyện Cẩm Giang: 34-? (1,..)
- huyện Kim Thành: 34-? (1,..)
[82] Kon Tum
- Thành phố Kon Tum: 82-B1
- Huyện Đắk Glei
- Huyện Đắk Hà: 82-H1
- Huyện Đắk Tô
- Huyện Ia H'Drai
- Huyện Kon Plông
- Huyện Kon Rẫy: 82-K1
- Huyện Ngọc Hồi
- Huyện Sa Thầy
- Huyện Tu Mơ Rông
[25] Lai Châu
[24] Lào Cai
- Thành phố Lào Cai: 24-B1, 24-K, 24-P1-7
- Huyện Bảo Thắng: 24-T1
- Huyện Văn Bàn: 24-V1
- Huyện Bắc Hà: 24-Z1, 24-R1
- Huyện Bát Xát: 24-X1
- Huyện Sa Pa: 24-S1
- Huyện Mường Khương: 24-M1
- Huyện Simacai: 24-U1
- Huyện Bảo Yên: 24-Y1
[12] Lạng Sơn
TP.Lạng Sơn
[14] Quảng Ninh
Liên hệ cập nhật: gửi tin nhắn tới sđt 0969.822862
- Thành phố Hạ Long: 14 - B1
- Thành phố Móng Cái: 14 - K1
- Thành phố Uông Bí: 14 - B4, 14 - Y1
- Thành phố Cẩm Phả: 14 - U1
- Thị xã Quảng Yên: 14 - X1
- Thị xã Đông Triều: 14 - Z1
- Huyện Ba Chẽ
- Huyện Bình Liêu
- Huyện Cô Tô: 14 - B9
- Huyện Đầm Hà
- Huyện Hải Hà: 14 - L1
- Huyện Hoành Bồ: 14 - V1
- Huyện Tiên Yên: 14 - N1
- Huyện Vân Đồn: 14 - S1
[67] An Giang
- Thành phố Long Xuyên: 67-B1
- Huyện Châu Phú: 67-D1
- Huyện Châu Thành: 67-C1
- Thành phố Châu Đốc: 67-E1
- Huyện Tịnh Biên: 67-F1
- Huyện An Phú: 67-G1
- Thị xã Tân Châu: 67-H1
- Huyện Phú Tân: 67-K1
- Huyện Chợ Mới: 67-L1
- Huyện Thoại Sơn: 67-M1
- Huyện Tri Tôn: 67-N1
[20] Thái Nguyên
TP. Thái Nguyên
[21] Yên Bái
- TP.Yên Bái[74] Quảng Trị
. Tp Đông Hà : 74C1
.Huyện Gio Linh : 74B1
.Huyện Triệu Phong : 74D1
.Huyện Hải Lăng : 74F1
.Huyện Vĩnh Linh : 74L1
.Huyện Cam Lộ
.Huyện Hướng Hóa