Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Mông Cổ”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: update Elo rank, replaced: Elo Rank → Elo Rank 1
n →‎top: update rank FIFA, replaced: (2.2016) → (3.2016)
Dòng 11: Dòng 11:
| Home Stadium = [[Trung tâm bóng đá MFF]]
| Home Stadium = [[Trung tâm bóng đá MFF]]
| FIFA Trigramme = MGL
| FIFA Trigramme = MGL
| FIFA Rank = 201 <small>(2.2016)</small>
| FIFA Rank = 202 <small>(3.2016)</small>
| FIFA max = 160
| FIFA max = 160
| FIFA max date = 8.2011
| FIFA max date = 8.2011

Phiên bản lúc 14:57, ngày 16 tháng 3 năm 2016

 Mông Cổ
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Mông Cổ
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Huấn luyện viên trưởngMông Cổ Sanjmyataviin Purevsukh
Đội trưởngBayasgalangiin Garidmagnai
Thi đấu nhiều nhấtDonorovyn Lümbengarav (31)
Ghi bàn nhiều nhấtDonorovyn Lümbengarav (7)
Sân nhàTrung tâm bóng đá MFF
Mã FIFAMGL
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại202 (3.2016)
Cao nhất160 (8.2011)
Thấp nhất205 (7.2015)
Hạng Elo
Hiện tại221 (23.2.2016)
Cao nhất205 (22.11.2011, 2.3.2013)
Thấp nhất221 (17.3.2015)
Trận quốc tế đầu tiên
Việt Nam  3–1  Mông Cổ
(Việt Nam; 3 tháng 10, 1960)
Trận thắng đậm nhất
Mông Cổ  5–0  Guam
(Thimphu, Bhutan; 25 tháng 4, 2003)
Trận thua đậm nhất
Uzbekistan  15–0  Mông Cổ
(Chiang Mai, Thái Lan; 5 tháng 12, 1998)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Kết quả tốt nhất-

Đội tuyển bóng đá quốc gia Mông Cổ là đội tuyển cấp quốc gia của Mông Cổ do Liên đoàn bóng đá Mông Cổ quản lý.

Thành tích quốc tế

Giải vô địch bóng đá thế giới

  • 1930 đến 1998 - Không tham dự
  • 2002 đến 2018 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Á

  • 1956 đến 1996 - Không tham dự
  • 2000 đến 2004 - Không vượt qua vòng loại
  • 2007 - Không tham dự
  • 2011 đến 2019 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Challenge AFC

  • 2006 - Bị thay thế bằng đội tuyển khác
  • 2008 đến 2014 - Không vượt qua vòng loại

Giải vô địch bóng đá Đông Á

Đội hình

Đội hình dưới đây đã hoàn thành vòng loại World Cup 2018.[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yuragiin Sainkhüü 14 tháng 11, 1986 (37 tuổi) 4 0 Mông Cổ Selenge Press
21 1TM Ariunbold Batsaikhan 3 tháng 4, 1990 (33 tuổi) 1 0 Mông Cổ Erchim
22 1TM Batbayaryn Batsuuri 9 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 0 0 Cầu thủ tự do

2 2HV Turbat Daginaa 0 0 Mông Cổ Khoromkhon
3 2HV Tserenjavyn Enkhjargal 26 tháng 10, 1984 (39 tuổi) 21 0 Mông Cổ Erchim
4 2HV Ganboldyn Bilgüün 2 tháng 4, 1983 (40 tuổi) 1 0 Mông Cổ Erchim
5 2HV Bayasgalangiin Garidmagnai (Đội trưởng) 17 tháng 9, 1985 (38 tuổi) 21 2 Mông Cổ Selenge Press
13 2HV Batmönkhiin Erkhembayar 8 tháng 12, 1985 (38 tuổi) 1 1 Mông Cổ Erchim
15 2HV Munkhbayar Bayanjargal 0 0 Mông Cổ Khoromkhon

6 3TV Norjmoogiin Tsedenbal 12 tháng 9, 1988 (35 tuổi) 9 2 Mông Cổ Ulaanbaatar University
7 3TV Mönkh-Erdeniin Tögöldör 23 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 1 0 Mông Cổ Erchim
10 3TV Khürelbaataryn Tsend-Ayuush 20 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 6 1 Mông Cổ Ulaanbaatar University
12 3TV Altansukh Erdenebayar 13 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 1 0 Mông Cổ Khangarid
14 3TV Amgalangiin Chinzorig 28 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 4 0 Mông Cổ FC Ulaanbaatar
18 3TV Altanzuliin Ulsbold 0 0 Mông Cổ Khoromkhon
19 3TV Pagamsürengiin Altantulga 5 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 3 0 Mông Cổ Ulaanbaatar University
20 3TV Gandelger Ganbold 8 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 0 0 Cầu thủ tự do
23 3TV Batboldyn Tögsbileg 3 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 1 0 Mông Cổ Erchim

8 4 Murun Altankhuyag 21 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 10 1 Serbia FK Mačva Šabac
9 4 Ganbaataryn Tögsbayar 13 tháng 5, 1985 (38 tuổi) 24 6 Mông Cổ Selenge Press
11 4 Naranbold Nyam-Osor 22 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 0 0 Mông Cổ Khoromkhon
16 4 Altansukhiin Tsolmon 29 tháng 4, 1994 (29 tuổi) Mông Cổ Erchim
17 4 Soyol-Erdene Gal-Erden 16 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 3 1 Mông Cổ Erchim

Tham khảo

Liên kết ngoài