Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Napoléon II”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
| tại vị = [[22 tháng 6]] năm [[1815]] - [[7 tháng 7]] năm [[1815]] |
| tại vị = [[22 tháng 6]] năm [[1815]] - [[7 tháng 7]] năm [[1815]] |
||
| đăng quang = [[22 tháng 6]] năm [[1815]] |
| đăng quang = [[22 tháng 6]] năm [[1815]] |
||
| tiền nhiệm = [[Napoléon |
| tiền nhiệm = [[Napoléon I]] {{Vương miện}} |
||
| nhiếp chính = |
| nhiếp chính = |
||
| kế nhiệm = |
| kế nhiệm = [[Louis XVIII của Pháp|Louis XVIII]] {{Vương miện}} |
||
| tại vị 1 = [[4 tháng 4]] năm [[1814]] - [[6 tháng 4]] năm [[1814]] |
|||
| tiền nhiệm 1 = [[Napoléon I]] {{Vương miện}} |
|||
| kế nhiệm 1 = [[Louis XVIII của Pháp|Louis XVIII]] {{Vương miện}} |
|||
| chức vị 2 = Vua Roma |
|||
| tại vị 2 = [[20 tháng 3]] năm [[1811]] - [[4 tháng 4]] năm [[1814]] |
|||
| tên đầy đủ = Napoléon Francois Joseph Charles Bonaparte |
| tên đầy đủ = Napoléon Francois Joseph Charles Bonaparte |
||
| thông tin tước vị đầy đủ= ẩn |
| thông tin tước vị đầy đủ= ẩn |
||
| tước vị đầy đủ = Hoàng đế Pháp<br />Vua của Roma<br />Công tước của Reichstadt |
| tước vị đầy đủ = Hoàng đế Pháp<br />Vua của Roma<br />Công tước của Reichstadt |
||
| hoàng tộc = [[Nhà Bonaparte]] |
| hoàng tộc = [[Nhà Bonaparte]] |
||
| cha = [[Napoléon |
| cha = [[Napoléon I]] |
||
| mẹ = [[Marie-Louise của Áo]] |
| mẹ = [[Marie Louise, Nữ công tước Parma|Marie-Louise của Áo]] |
||
| sinh = [[20 tháng 3]] năm [[1811]] |
| sinh = [[20 tháng 3]] năm [[1811]] |
||
| nơi sinh = [[Cung điện Tuileries]], [[Paris]], [[Pháp]] |
| nơi sinh = [[Cung điện Tuileries]], [[Paris]], [[Pháp]] |
Phiên bản lúc 04:45, ngày 8 tháng 4 năm 2016
Napoléon II | |||||
---|---|---|---|---|---|
Hoàng đế Pháp | |||||
Chân dung Napoléon II, vẽ bởi Leopold Bucher | |||||
Hoàng đế Pháp | |||||
Tại vị | 22 tháng 6 năm 1815 - 7 tháng 7 năm 1815 | ||||
Đăng quang | 22 tháng 6 năm 1815 | ||||
Tiền nhiệm | Napoléon I | ||||
Kế nhiệm | Louis XVIII | ||||
Tại vị | 4 tháng 4 năm 1814 - 6 tháng 4 năm 1814 | ||||
Tiền nhiệm | Napoléon I | ||||
Kế nhiệm | Louis XVIII | ||||
Vua Roma | |||||
Tại vị | 20 tháng 3 năm 1811 - 4 tháng 4 năm 1814 | ||||
Thông tin chung | |||||
Sinh | 20 tháng 3 năm 1811 Cung điện Tuileries, Paris, Pháp | ||||
Mất | 22 tháng 7 năm 1832 (21 tuổi) Cung điện Schonbrunn, Viên, Áo | ||||
An táng | Điện Invalides, Paris | ||||
| |||||
Tước vị |
| ||||
Hoàng tộc | Nhà Bonaparte | ||||
Thân phụ | Napoléon I | ||||
Thân mẫu | Marie-Louise của Áo |
Napoléon II, tên thật Napoléon François Charles Joseph Bonaparte (20 tháng 3 năm 1811 tại cung điện Tuileries ở Paris - 22 tháng 7 năm 1832 tại điện Schönbrunn ở Viên, Áo) là con trai của hoàng đế Napoléon I của Pháp và công chúa Marie-Louise của Áo.
Khi mới sinh Napoléon II mang tước hiệu Roi de Rome (vua của Roma), từ 1818 là Công tước của Reichstadt. Từ 4 tháng 4 tới 6 tháng 4 năm 1814 và từ 22 tháng 6 đến 7 tháng 7 năm 1815 Napoléon II là hoàng đế nước Pháp khi được Napoléon I nhường ngôi trong hai lần.
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Napoléon II. |