Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ryback”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n →‎top: sửa chính tả 3, replaced: United StatesHoa Kỳ using AWB
Dòng 11: Dòng 11:
|weight = {{convert|291|lb|kg|abbr=on}}<ref name=WWEbio/>
|weight = {{convert|291|lb|kg|abbr=on}}<ref name=WWEbio/>
|birth_date = {{birth date and age |1981|11|10|mf=y}}<ref name=OWOW/>
|birth_date = {{birth date and age |1981|11|10|mf=y}}<ref name=OWOW/>
|birth_place = [[Las Vegas]], [[Nevada]],<br>[[United States]]<ref name=Cage>{{chú thích web|url=http://www.cagematch.de/?id=2&nr=2624|title=Cagematch profile}}</ref>
|birth_place = [[Las Vegas]], [[Nevada]],<br>[[Hoa Kỳ]]<ref name=Cage>{{chú thích web|url=http://www.cagematch.de/?id=2&nr=2624|title=Cagematch profile}}</ref>


|billed = Las Vegas, Nevada<ref name=WWEbio/>
|billed = Las Vegas, Nevada<ref name=WWEbio/>

Phiên bản lúc 13:19, ngày 25 tháng 4 năm 2016

Ryback
Ryback vào tháng 3 2015
Tên khai sinhRyan Allen Reeves
Sinh10 tháng 11, 1981 (42 tuổi)[1]
Las Vegas, Nevada,
Hoa Kỳ[2]
Học hiệuUniversity of Nevada, Las Vegas
Sự nghiệp đấu vật chuyên nghiệp
Tên trên võ đàiRyan Reeves[1]
Ryback[1]
Skip Sheffield
Chiều cao quảng cáo6 ft 3 in (1,91 m)[3]
Cân nặng quảng cáo291 lb (132 kg)[3]
Quảng cáo tạiLas Vegas, Nevada[3]
Huấn luyện bởiBill DeMott[2]
Al Snow[1]
Jody Hamilton[2]
Ohio Valley Wrestling
Ra mắt lần đầu2004[1]

Ryback Allen Reeves (sinh ngày 10 tháng 11 1981) là một đô vật chuyên nghiệp người Mỹ. Hiện anh đang đấu vật cho WWE dưới tên là Ryback. Anh từng được một lần vô địch Liên lục địa (WWE).

Tham khảo

  1. ^ a b c d e “Ryback profile”. Online World of Wrestling. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2015.
  2. ^ a b c “Cagematch profile”.
  3. ^ a b c “Ryback bio”. WWE. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2015.

Liên kết ngoài