Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Wedell-Williams XP-34”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up, replaced: [[Thể loại:Máy bay tiêm kích Hoa Kỳ 1930–1939 → [[Thể loại:Máy bay quân sự Hoa Kỳ thập niên 1930 using AWB |
n →Tham khảo: clean up, replaced: Thể loại:Máy bay tiêm kích → Thể loại:Máy bay tiêm kích Hoa Kỳ using AWB |
||
Dòng 139: | Dòng 139: | ||
[[Thể loại:Máy bay chiến đấu]] |
[[Thể loại:Máy bay chiến đấu]] |
||
[[Thể loại:Máy bay quân sự]] |
[[Thể loại:Máy bay quân sự]] |
||
[[Thể loại:Máy bay tiêm kích]] |
[[Thể loại:Máy bay tiêm kích Hoa Kỳ]] |
||
[[Thể loại:Máy bay thử nghiệm]] |
[[Thể loại:Máy bay thử nghiệm]] |
||
[[Thể loại:Máy bay một động cơ]] |
[[Thể loại:Máy bay một động cơ]] |
Phiên bản lúc 16:03, ngày 6 tháng 5 năm 2016
XP-34 | |
---|---|
Tranh vẽ XP-34 | |
Kiểu | Máy bay tiêm kích |
Nguồn gốc | Hoa Kỳ |
Nhà chế tạo | Wedell-Williams Air Service Corporation |
Phát triển từ | Wedell-Williams Model 45 |
Wedell-Williams XP-34 là một loại máy bay tiêm kích, được thiết kế cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ (USAAC) trước Chiến tranh thế giới II.
Tính năng kỹ chiến thuật
Dữ liệu lấy từ U.S. Fighters
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 23 ft 6 in (7.2 m)
- Sải cánh: 27 ft 8½ in (8.45 m)
- Chiều cao: 10 ft 9 in (3.28 m)
- Trọng lượng có tải: 4.250 lb (1.928 kg)
- Động cơ: 1 × Pratt & Whitney XR1830-C, 900 hp (671 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 308 mph (496 km/h)
Xem thêm
- Máy bay liên quan
- Danh sách liên quan
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Wedell-Williams XP-34. |
- Chú thích
- Tài liệu
- Dorr, Robert F. and Donald, David. Fighters of the United States Air Force. London: Temple, 1990. ISBN 0-600-55094-X.
- Jones, Lloyd S. U.S. Fighters, Army-Air Force: 1925 to 1980s. Los Angeles: Aero Publishers Incorporated, 1975. ISBN 0-8168-9200-8.