Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay Tân Châu Tuân Nghĩa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Infobox airport | name = Sân bay Tân Châu Tuân Nghĩa | image = | IATA = ZYI | ICAO = ZUZY | type = Dân dụng/Quâ…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
{{Chinese |s=遵义新舟机场 |p=Zūnyì Xīnzhōu Jīchǎng}} |
{{Chinese |s=遵义新舟机场 |p=Zūnyì Xīnzhōu Jīchǎng}} |
||
'''Sân bay Tân Châu Tuân Nghĩa''' {{airport codes|ZYI|ZUZY}} là một sân bay lưỡng dụng quân sự dân dụng phục vụ [[Tuân Nghĩa]], tỉnh [[Quý Châu]], [[Trung Quốc]]. Sân bay nằm ở thị |
'''Sân bay Tân Châu Tuân Nghĩa''' {{airport codes|ZYI|ZUZY}} là một sân bay lưỡng dụng quân sự dân dụng phục vụ [[Tuân Nghĩa]], tỉnh [[Quý Châu]], [[Trung Quốc]]. Sân bay nằm ở thị trấn Tân Châu ở [[Khu mới Xinpu]]. Căn cứ không quân được xây năm 1966 và hoàn thành năm 1970.<ref name="airnews">{{cite web |url=http://www.airnews.cn/Company/104948.shtml |title=遵义机场改扩建完成投资1.38亿 |publisher=airnews.cn |date=2010-12-17}}</ref> |
||
==Các hãng hàng không và tuyến bay== |
==Các hãng hàng không và tuyến bay== |
||
{{Airport-dest-list |
{{Airport-dest-list |
||
| [[Air China]] | [[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh|Bắc Kinh-Thủ đôl]] |
| [[Air China]] | [[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh|Bắc Kinh-Thủ đôl]] |
||
| [[Chengdu Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô|Chengdu]], [[ |
| [[Chengdu Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô|Chengdu]], [[Sân bay quốc tế Long Loan Ôn Châu|Wenzhou]], [[sân bay Kim Loan Châu Hải|Chu Hải]] |
||
| [[China Eastern Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]], [[ |
| [[China Eastern Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]], [[Sân bay quốc tế Xương Bắc Nam Xương|Nanchang]], [[Sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh|Nam Kinh]], [[Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải|Shanghai-Pudong]], [[Sân bay quốc tế Thiên Hà Vũ Hán|Wuhan]] |
||
| [[China Southern Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh| |
| [[China Southern Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh|Bắc Kinh-Thủ đô]], [[Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu|Guangzhou]], [[Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến]] |
||
| [[Spring Airlines]] | [[ |
| [[Spring Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Trường Thủy Côn Minh|Kunming]], [[Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải|Shanghai-Hongqiao]] |
||
| [[Tianjin Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Hoàng Hoa Trường Sa|Changsha]], [[ |
| [[Tianjin Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Hoàng Hoa Trường Sa|Changsha]], [[Sân bay quốc tế Chu Thủy Tử Đại Liên|Đại Liên]], [[Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu|Haikou]], [[Sân bay quốc tế Ngô Vu Nam Ni Ninh|Nanning]], [[Sân bay quốc tế Phượng Hoàng Tam Á|Sanya]], [[Sân bay quốc tế Tân Hải Thiên Tân|Tianjin]], [[Sân bay quốc tế Hàm Dương Tây An|Tây An]], [[Sân bay quốc tế Cao Khi Hạ Môn|Xiamen]], [[Sân bay quốc tế Tân Trịnh Trịnh Châu|Zhengzhou]] |
||
}} |
}} |
||
Phiên bản lúc 01:05, ngày 22 tháng 6 năm 2016
Sân bay Tân Châu Tuân Nghĩa | |||
---|---|---|---|
| |||
Thông tin chung | |||
Kiểu sân bay | Dân dụng/Quân sự | ||
Thành phố | Tuân Nghĩa, Quý Châu, China | ||
Vị trí | Xinzhou, Xinpu New Area | ||
Khánh thành | 28 tháng 8 năm 2012 | ||
Tọa độ | 27°48′8,39″B 107°14′55,92″Đ / 27,8°B 107,23333°Đ | ||
Bản đồ | |||
Đường băng | |||
Nguồn:[1][2] |
Sân bay Tân Châu Tuân Nghĩa | |||||||
Giản thể | 遵义新舟机场 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Sân bay Tân Châu Tuân Nghĩa (IATA: ZYI, ICAO: ZUZY) là một sân bay lưỡng dụng quân sự dân dụng phục vụ Tuân Nghĩa, tỉnh Quý Châu, Trung Quốc. Sân bay nằm ở thị trấn Tân Châu ở Khu mới Xinpu. Căn cứ không quân được xây năm 1966 và hoàn thành năm 1970.[3]
Các hãng hàng không và tuyến bay
Tham khảo
- ^ Thông tin về Zunyi Airport ở Great Circle Mapper. Dữ liệu được cập nhật lần cuối vào tháng 10 năm 2006.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có têncarnoc2012
- ^ “遵义机场改扩建完成投资1.38亿”. airnews.cn. 17 tháng 12 năm 2010.