Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay Lộ Kiều Thai Châu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 35: Dòng 35:
'''Sân bay Lộ Kiều Thai Châu''' ({{zh|s=台州路桥机场}}) {{airport codes|HYN|ZSLQ}}, tên cũ '''Sân bay Lộ Kiều Hoàng Nham''' ({{zh|s=黄岩路桥机场}}), là một sân bay lưỡng dụng dân dụng quân sự phục vụ [[Thai Châu]], [[Chiết Giang]], [[China]]. Sân bay nằm ở [[Lộ Kiều]], 20 km từ trung tâm thành phố.<ref>[http://www.tzlqairport.com/service.asp?id=4 相关服务]</ref> Năm 2010, sân bay này phục vụ 616.861 lượt khách và 5.483 tấn hàng.<ref name="stats">{{cite web |url=http://www.caac.gov.cn/I1/K3/201103/P020110315385388029023.xls|script-title=zh:2010年全国机场吞吐量排名|accessdate=2011-10-13 |date=2011-03-15 |publisher=Civil Aviation Administration of China|language=zh}}</ref>
'''Sân bay Lộ Kiều Thai Châu''' ({{zh|s=台州路桥机场}}) {{airport codes|HYN|ZSLQ}}, tên cũ '''Sân bay Lộ Kiều Hoàng Nham''' ({{zh|s=黄岩路桥机场}}), là một sân bay lưỡng dụng dân dụng quân sự phục vụ [[Thai Châu]], [[Chiết Giang]], [[China]]. Sân bay nằm ở [[Lộ Kiều]], 20 km từ trung tâm thành phố.<ref>[http://www.tzlqairport.com/service.asp?id=4 相关服务]</ref> Năm 2010, sân bay này phục vụ 616.861 lượt khách và 5.483 tấn hàng.<ref name="stats">{{cite web |url=http://www.caac.gov.cn/I1/K3/201103/P020110315385388029023.xls|script-title=zh:2010年全国机场吞吐量排名|accessdate=2011-10-13 |date=2011-03-15 |publisher=Civil Aviation Administration of China|language=zh}}</ref>
==Các hãng hàng không và tuyến bay==
==Các hãng hàng không và tuyến bay==
Các hãng sau có tuyến bay sân bay Lộ Kiều Thai Châu<ref>[http://www.tzlqairport.com/news_show.asp?id=34 Flight Schedule]</ref>
{{airport-dest-list
|[[Air China]]|[[Beijing Capital International Airport|Beijing-Capital]]
|[[Chengdu Airlines]]|[[Chengdu Shuangliu International Airport|Chengdu]], [[Wuhan Tianhe International Airport|Wuhan]]
|{{nowrap|[[China Eastern Airlines]]}}|[[Guangzhou Baiyun International Airport|Guangzhou]]
|[[Kunming Airlines]]|[[Changsha Huanghua International Airport|Changsha]], [[Kunming Changshui International Airport|Kunming]]
|[[Shenzhen Airlines]]|[[Guangzhou Baiyun International Airport|Guangzhou]], [[Shenzhen Bao'an International Airport|Shenzhen]]
}}


==Chú thích==
==Chú thích==

Phiên bản lúc 04:40, ngày 22 tháng 6 năm 2016

Sân bay Lộ Kiều Thai Châu
台州路桥机场
Tāizhōu Lùqiáo Jīchǎng
Mã IATA
HYN
Mã ICAO
ZSLQ
Thông tin chung
Kiểu sân baydân dụng/quân sự
Cơ quan quản lýPhòng quản hàng không dân dụng Thai Châu
Thành phốThai Châu, China
Vị tríLộ Kiều
Tọa độ28°33′44″B 121°25′43″Đ / 28,56222°B 121,42861°Đ / 28.56222; 121.42861
Trang mạngwww.tzlqairport.com
Bản đồ
HYN trên bản đồ Trung Quốc
HYN
HYN
Vị trí ở Trung Quốc
Đường băng
Hướng Chiều dài (m) Bề mặt
2.500
Thống kê (2010)
Số lượt khách616.861
Hàng hóa (tấn)5.483
Nguồn: [1][2]

Sân bay Lộ Kiều Thai Châu (tiếng Trung: 台州路桥机场) (IATA: HYN, ICAO: ZSLQ), tên cũ Sân bay Lộ Kiều Hoàng Nham (tiếng Trung: 黄岩路桥机场), là một sân bay lưỡng dụng dân dụng quân sự phục vụ Thai Châu, Chiết Giang, China. Sân bay nằm ở Lộ Kiều, 20 km từ trung tâm thành phố.[3] Năm 2010, sân bay này phục vụ 616.861 lượt khách và 5.483 tấn hàng.[2]

Các hãng hàng không và tuyến bay

Các hãng sau có tuyến bay sân bay Lộ Kiều Thai Châu[4]

Hãng hàng khôngCác điểm đến
Air ChinaBeijing-Capital
Chengdu AirlinesChengdu, Wuhan
China Eastern AirlinesGuangzhou
Kunming AirlinesChangsha, Kunming
Shenzhen AirlinesGuangzhou, Shenzhen

Chú thích

  1. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên GCM
  2. ^ a b 2010年全国机场吞吐量排名 (bằng tiếng Trung). Civil Aviation Administration of China. 15 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2011.
  3. ^ 相关服务
  4. ^ Flight Schedule