Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp Vàng CONCACAF 2000”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 511: | Dòng 511: | ||
<!--Date-Place|Team 1|Score 1|Team 2|Score 2 --> |
<!--Date-Place|Team 1|Score 1|Team 2|Score 2 --> |
||
<!--Tứ kết --> |
<!--Tứ kết --> |
||
|19 tháng 2 - [[Miami]]|{{Fb|USA}}|2 (1)|'''{{Fb|COL}}'''|2 (2) |
|19 tháng 2 - [[Miami]]|{{Fb|USA}}|2 (1)|'''{{Fb|COL}}'''|'''2''' '''(2)''' |
||
|19 tháng 2 - [[Miami]]|{{Fb|HON}}|3|'''{{Fb|PER}}'''|5 |
|19 tháng 2 - [[Miami]]|{{Fb|HON}}|3|'''{{Fb|PER}}'''|'''5''' |
||
|20 tháng 2 - [[San Diego]]|{{Fb|CRC}}|1|'''{{Fb|TRI}}'''|2 |
|20 tháng 2 - [[San Diego]]|{{Fb|CRC}}|1|'''{{Fb|TRI}}'''|'''2''' |
||
|20 tháng 2 - [[San Diego]]|{{Fb|MEX}}|1|'''{{Fb|CAN}}'''|2 |
|20 tháng 2 - [[San Diego]]|{{Fb|MEX}}|1|'''{{Fb|CAN}}'''|'''2''' |
||
<!--Bán kết --> |
<!--Bán kết --> |
||
|23 tháng 2 - [[San Diego]]|'''{{Fb|COL}}'''|2|{{Fb|PER}}|1 |
|23 tháng 2 - [[San Diego]]|'''{{Fb|COL}}'''|'''2'''|{{Fb|PER}}|1 |
||
|24 tháng 2 - [[Los Angeles]]|{{Fb|TRI}}|0|'''{{Fb|CAN}}'''|1 |
|24 tháng 2 - [[Los Angeles]]|{{Fb|TRI}}|0|'''{{Fb|CAN}}'''|'''1''' |
||
<!--Chung kết --> |
<!--Chung kết --> |
||
|27 tháng 2 - [[Los Angeles]]|{{Fb|COL}}|0|'''{{Fb|CAN}}'''|2 |
|27 tháng 2 - [[Los Angeles]]|{{Fb|COL}}|0|'''{{Fb|CAN}}'''|'''2''' |
||
}} |
}} |
||
Phiên bản lúc 17:31, ngày 9 tháng 7 năm 2016
CONCACAF Championship | |
---|---|
Tập tin:2000 CONCACAF Gold Cup.png Logo chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Hoa Kỳ |
Thời gian | 12 tháng 2 – 27 tháng 2 |
Số đội | 12 (từ 3 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Canada (lần thứ 1) |
Á quân | Colombia |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 19 |
Số bàn thắng | 55 (2,89 bàn/trận) |
Số khán giả | 534.087 (28.110 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Carlo Corazzin |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Craig Forrest |
Cúp Vàng CONCACAF 2000 là Cúp Vàng CONCACAF lần thứ 5, do CONCACAF tổ chức.
Giải đấu được diễn ra tại Hoa Kỳ từ 12 đến 27 tháng 2, 2000. Giải đấu có 12 đội tham dự, trong đó, PER, COL là những đội khách mời từ CONMEBOL và KOR là đội khách mời từ AFC, chia làm 4 bảng 3 đội, để chọn ra 4 đội đứng đầu bảng giành quyền vào vòng trong. CAN giành chức vô địch đầu tiên, sau khi vượt qua COL 2–0 ở trận chung kết.
Vòng play-off
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Canada | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 |
Haiti | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
Cuba | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 |
El Salvador | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | –3 | 1 |
El Salvador | 1–1 | Haiti |
---|---|---|
Montes 3' | Chi tiết | Descolines 80' |
Canada | 2–1 | El Salvador |
---|---|---|
Corazzin 9' Fletcher 59' |
Chi tiết | Arce 47' (ph.đ.) Cienfuegos 38' |
Cuba | 0–1 | Haiti |
---|---|---|
Chi tiết | Descolines 75' |
Các đội giành quyền tham dự
Đội | Tư cách qua vòng loại | Lần tham dự | Thành tích tốt nhất |
---|---|---|---|
Vùng Bắc Mỹ | |||
México | Dự thẳng | 5 | Vô địch (1993,1996,1998) |
Hoa Kỳ | Chủ nhà | 5 | Vô địch (1991) |
Vùng Caribe | |||
Jamaica | Vô địch Cúp Caribe 1998 | 3 | Hạng ba (1993) |
Trinidad và Tobago | Á quân Cúp Caribe 1998 | 2 | Vòng bảng (1991, 1996, 1998) |
Vùng Trung Mỹ | |||
Costa Rica | Vô địch Cúp bóng đá Trung Mỹ 1999 | 3 | Hạng ba (1993) |
Guatemala | Á quân Cúp bóng đá Trung Mỹ 1999 | 3 | Hạng tư (1996) |
Honduras | Hạng baCúp bóng đá Trung Mỹ 1999 | 4 | Á quân (1991) |
Play-off | |||
Canada | 4 | Vòng bảng (1991, 1993, 1996) | |
Haiti | Lần đầu | ||
Khách mời | |||
Colombia | Lần đầu | ||
Peru | Lần đầu | ||
Hàn Quốc | Lần đầu |
Cầu thủ tham dự
Địa điểm
Los Angeles | San Diego | Miami |
---|---|---|
Memorial Coliseum | Sân vận động Qualcomm | Orange Bowl |
Sức chứa: 93,607 | Sức chứa: 70,561 | Sức chứa: 74,476 |
Vòng bảng
Bảng A
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Honduras | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 6 |
Colombia | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | –1 | 3 |
Jamaica | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | –3 | 0 |
Bảng B
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoa Kỳ | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 6 |
Peru | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | –1 | 1 |
Haiti | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | –3 | 1 |
Bảng C
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
México | 2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 4 |
Trinidad và Tobago | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 6 | –2 | 3 |
Guatemala | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 5 | –2 | 1 |
México | 4–0 | Trinidad và Tobago |
---|---|---|
Rafael Márquez 36' Hernández 52' David 75' (l.n.) Palencia 85' Arellano 88' |
Chi tiết |
Trinidad và Tobago | 4–2 | Guatemala |
---|---|---|
Latapy 26' Dwarika 36' Nakhid 52' Yorke 83' |
Chi tiết | Plata 30' Ramírez 47' |
Bảng D
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Costa Rica | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | 4 | 0 | 2 |
Canada | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | 2 |
Hàn Quốc | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | 2 |
Costa Rica | 2–2 | Canada |
---|---|---|
J. Soto 11' Wallace 54' |
Chi tiết | Corazzin 19' (ph.đ.), 57' |
Khán giả: 22,131
Trọng tài: Peter Prendergast (trọng tài)Peter Prendergast (Jamaica)
Vòng đấu loại trực tiếp
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
19 tháng 2 - Miami | ||||||||||
Hoa Kỳ | 2 (1) | |||||||||
23 tháng 2 - San Diego | ||||||||||
Colombia | 2 (2) | |||||||||
Colombia | 2 | |||||||||
19 tháng 2 - Miami | ||||||||||
Peru | 1 | |||||||||
Honduras | 3 | |||||||||
27 tháng 2 - Los Angeles | ||||||||||
Peru | 5 | |||||||||
Colombia | 0 | |||||||||
20 tháng 2 - San Diego | ||||||||||
Canada | 2 | |||||||||
Costa Rica | 1 | |||||||||
24 tháng 2 - Los Angeles | ||||||||||
Trinidad và Tobago | 2 | |||||||||
Trinidad và Tobago | 0 | |||||||||
20 tháng 2 - San Diego | ||||||||||
Canada | 1 | |||||||||
México | 1 | |||||||||
Canada | 2 | |||||||||
Tứ kết
Hoa Kỳ | 2–2 (s.h.p.) | Colombia |
---|---|---|
McBride 20' Armas 51' |
Chi tiết | Asprilla 24' Bedoya 81', 120' |
Loạt sút luân lưu | ||
Wynalda Reyna Lewis Armas Olsen |
1–2 | Pérez Martínez Candelo Mosquera |
Honduras | 3–5 | Peru |
---|---|---|
Clavasquín 32' Pavón 67' (ph.đ.) 89' Pineda 69' Reyes 89' |
Chi tiết | Holsen 7' J. Soto 14' (ph.đ.) Del Solar 50' Palacios 52' Sáenz 87' |
Trận đấu tạm dừng ở phút 89 do để cổ động viên làm loạn.
Costa Rica | 1–2 (s.h.p.) | Trinidad và Tobago |
---|---|---|
Wanchope 89' | Chi tiết | Dwarika 26' Trotman 101' |
Bán kết
Trinidad và Tobago | 0–1 | Canada |
---|---|---|
Chi tiết | Watson 68' |
Chung kết
Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 2000 Canada Lần đầu |
Giải thưởng
Vua phá lưới: | Cầu thủ xuất sắc nhất: | Tân binh của giải đấu: | Giải Fair Play: |
---|---|---|---|
Carlo Corazzin |
Craig Forrest |
Richard Hastings |
Jason de Vos[1] |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
Best XI
- G - Craig Forrest
- D - Rafael Márquez
- D - Jason DeVos
- M - Ramón Ramírez
- M - Roberto Palacios
- M - Russell Latapy
- F - Cobi Jones
- F - Arnold Dwarika
- F - Carlo Corazzin
- F - Carlos Pavón
- F - Dwight Yorke
Bảng xếp hạng giải đấu
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
F | Canada | 5 | 3 | 2 | 0 | 7 | 3 | +4 |
F | Colombia | 5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 7 | -2 |
S | Trinidad và Tobago | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 8 | -2 |
S | Peru | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 7 | 0 |
Q | Hoa Kỳ | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 |
Q | Honduras | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 |
Q | México | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 3 | +3 |
Q | Costa Rica | 3 | 0 | 2 | 1 | 5 | 6 | -1 |
1 | Hàn Quốc | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 |
1 | Guatemala | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 5 | -2 |
1 | Haiti | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | -3 |
1 | Jamaica | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | -3 |