Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Luke Harper”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động |
||
Dòng 17: | Dòng 17: | ||
|retired = |
|retired = |
||
}} |
}} |
||
'''Jon Huber''' (sinh 16 tháng 12 năm 1979) là một đô vật chuyên nghiệp người Mỹ. Tên trên võ đài của anh là '''Luke Harper''' và là thành viên cùa [[The Wyatt Family]] (do [[Bray Wyatt]] làm trưởng nhóm). Hiện anh đang bị chấn thương nên phải tạm nghỉ đấu vật ở [[WWE]]. |
'''Jon Huber''' (sinh 16 tháng 12 năm 1979) là một đô vật chuyên nghiệp người Mỹ. Tên trên võ đài của anh là '''Luke Harper''' và từng là thành viên cùa [[The Wyatt Family]] (do [[Bray Wyatt]] làm trưởng nhóm). Hiện anh đang bị chấn thương nên phải tạm nghỉ đấu vật ở [[WWE]]. |
||
== Sự nghiệp đấu vật chuyên nghiệp == |
== Sự nghiệp đấu vật chuyên nghiệp == |
Phiên bản lúc 15:15, ngày 27 tháng 7 năm 2016
Luke Harper | |
---|---|
Harper in 2015 | |
Tên khai sinh | Jon Huber[1] |
Sinh | 16 tháng 12, 1979 [2][3] Rochester, New York, United States[2][3] |
Con cái | 1 |
Sự nghiệp đấu vật chuyên nghiệp | |
Tên trên võ đài | Brodie Lee[1] Huberboy #2[1] Jon Huber[4] Luke Harper[5] |
Chiều cao quảng cáo | 6 ft 5 in (1,96 m)[5] |
Cân nặng quảng cáo | 275 lb (125 kg)[5] |
Quảng cáo tại | Buffalo[6] Butte, Montana[2][5] Lincoln, Nebraska[7] Rochester, New York[2] |
Huấn luyện bởi | Kirby Marcos[8] Rik Matrix[8] Tony Mamaluke[8] |
Ra mắt lần đầu | ngày 7 tháng 10 năm 2003[9] |
Jon Huber (sinh 16 tháng 12 năm 1979) là một đô vật chuyên nghiệp người Mỹ. Tên trên võ đài của anh là Luke Harper và từng là thành viên cùa The Wyatt Family (do Bray Wyatt làm trưởng nhóm). Hiện anh đang bị chấn thương nên phải tạm nghỉ đấu vật ở WWE.
Sự nghiệp đấu vật chuyên nghiệp
Early career (2003 - 2007)
Chikara (2007–2012)
Squared Circle Wrestling (2007–2012)
Ring of Honor (2008–2009)
Jersey All Pro Wrestling (2009–2011)
Evolve (2010–2011)
Dragon Gate USA (2010–2011)
Dragon Gate (2010–2011)
WWE
The Wyatt Family (2012–2014)
Intercontinental Champion (2014–2015)
Return of The Wyatt Family (2015–hiện tại)
Các chức vô địch và danh hiệu
- Alpha-1 Wrestling
- A1 Zero Gravity Championship (1 lần)
- Jersey All Pro Wrestling
- JAPW Heavyweight Championship (1 lần)
- JAPW New Jersey State Championship (1 lần)
- JAPW Tag Team Championship (1 lần) – với Necro Butcher
- Next Era Wrestling
- NEW Heavyweight Championship (1 lần)
- NWA Empire
- NWA Empire Heavyweight Championship (1 lần)
- NWA Mississippi
- NWA Southern Television Championship (1 lần)
- Pro Wrestling Illustrated
- PWI bình chọn cho ông xếp hạng 24 trong số 500 đô vật xuất sắc nhất năm 2015
- Rochester Pro Wrestling / NWA Upstate / NWA New York
- NWA Upstate Kayfabe Dojo Championship (1 lần)
- NWA Upstate/NWA New York Heavyweight Championship (3 lần)
- RPW Tag Team Championship (1 lần) – với Freddie Midnight
- RPW/NWA Upstate Television Championship (1 lần)
- Squared Circle Wrestling
- 2CW Heavyweight Championship (2 lần)
- World of Hurt Wrestling
- WOHW United States Championship (3 lần)
- WWE
- WWE Intercontinental Championship (1 lần)
- Slammy Award cho Trận đấu của năm (2014) Team Cena vs. Team Authority tại Survivor Series
- WWE NXT
- NXT Tag Team Championship (1 lần) – với Erick Rowan
Tham khảo
- ^ a b c “Online World of Wrestling profile”. Online World of Wrestling. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2010.
- ^ a b c d “Luke Harper”. NXT Wrestling. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2012.
- ^ a b “Luke Harper”. The Internet Wrestling Database. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2015.
- ^ Martin, Adam (ngày 23 tháng 6 năm 2012). “6/22 FCW Results: Winter Haven, Florida”. Wrestleview. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2012.
- ^ a b c d Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênWWEbio
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênAlpha1
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênChikaraFans
- ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênEvolve
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênCage