Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hàn Khải Chương”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Chú thích: AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:04.4531919 |
n clean up, replaced: → (28), {{sơ khai}} → {{sơ khai Trung Quốc}}, → (18) using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin nhân vật hoàng gia |
{{Thông tin nhân vật hoàng gia |
||
| tên |
| tên = Hàn Khải Chương/Hàn Vũ tử |
||
| tên gốc |
| tên gốc = 韓啟章/韩武子 |
||
| tước vị |
| tước vị = Đại phu [[tấn (nước)|nước Tấn]] |
||
| tước vị thêm |
| tước vị thêm = |
||
| thêm |
| thêm = |
||
| hình |
| hình = |
||
| cỡ hình |
| cỡ hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| chức vị |
| chức vị = Tông chủ [[Hàn (nước)|họ Hàn]] |
||
| chi tiết chức vị |
| chi tiết chức vị = |
||
| tại vị |
| tại vị = [[424 TCN]]-[[409 TCN]] |
||
| kiểu tại vị |
| kiểu tại vị = Lãnh đạo |
||
| đăng quang |
| đăng quang = |
||
| kiểu đăng quang |
| kiểu đăng quang = |
||
| tiền nhiệm |
| tiền nhiệm = [[Hàn Hổ]] |
||
| kiểu tiền nhiệm |
| kiểu tiền nhiệm = |
||
| nhiếp chính |
| nhiếp chính = |
||
| kiểu nhiếp chính |
| kiểu nhiếp chính = |
||
| kế nhiệm |
| kế nhiệm = [[Hàn Cảnh hầu]] |
||
| kiểu kế nhiệm |
| kiểu kế nhiệm = |
||
| chồng |
| chồng = |
||
| vợ |
| vợ = |
||
| thông tin con cái |
| thông tin con cái = |
||
| con cái |
| con cái = [[Hàn Cảnh hầu]] |
||
| tên đầy đủ |
| tên đầy đủ = Hàn Khải Chương |
||
| kiểu tên đầy đủ |
| kiểu tên đầy đủ = Tên đầy đủ |
||
| tước hiệu |
| tước hiệu = Hàn Vũ tử |
||
| tước vị đầy đủ |
| tước vị đầy đủ = |
||
| thông tin tước vị đầy đủ = |
| thông tin tước vị đầy đủ = |
||
| thụy hiệu |
| thụy hiệu = |
||
| hoàng tộc |
| hoàng tộc = [[Hàn (nước)|Họ Hàn]] |
||
| kiểu hoàng tộc |
| kiểu hoàng tộc = Khanh tộc |
||
| ca khúc hoàng gia |
| ca khúc hoàng gia = |
||
| cha |
| cha = [[Hàn Hổ]] |
||
| mẹ |
| mẹ = |
||
| mất |
| mất = [[409 TCN]] |
||
| nơi mất |
| nơi mất = [[Trung Quốc]] |
||
}} |
}} |
||
'''Hàn Khải Chương''' ([[chữ Hán]]: 韓啟章,?-[[409 TCN]]<ref name="Sử ký, Hàn thế gia">Sử ký, Hàn thế gia</ref>), tức '''Hàn Vũ tử''' (韩武子), là vị tông chủ thứ 11 của [[Hàn (nước)|họ Hàn]], một trong [[lục khanh|lục khanh nước Tấn]] thời [[Xuân Thu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]], và là tổ tiên của các vị vua [[hàn (nước)|nước Hàn]], một trong Thất hùng thời [[Chiến Quốc]] sau này. |
'''Hàn Khải Chương''' ([[chữ Hán]]: 韓啟章,?-[[409 TCN]]<ref name="Sử ký, Hàn thế gia">Sử ký, Hàn thế gia</ref>), tức '''Hàn Vũ tử''' (韩武子), là vị tông chủ thứ 11 của [[Hàn (nước)|họ Hàn]], một trong [[lục khanh|lục khanh nước Tấn]] thời [[Xuân Thu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]], và là tổ tiên của các vị vua [[hàn (nước)|nước Hàn]], một trong Thất hùng thời [[Chiến Quốc]] sau này. |
||
Dòng 57: | Dòng 57: | ||
{{khanh đại phu nước Tấn}} |
{{khanh đại phu nước Tấn}} |
||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai Trung Quốc}} |
||
[[Thể loại:Người nhà Chu]] |
[[Thể loại:Người nhà Chu]] |
Phiên bản lúc 05:56, ngày 29 tháng 7 năm 2016
Hàn Khải Chương/Hàn Vũ tử 韓啟章/韩武子 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Đại phu nước Tấn | |||||
Tông chủ họ Hàn | |||||
Lãnh đạo | 424 TCN-409 TCN | ||||
Hàn Hổ | |||||
Hàn Cảnh hầu | |||||
Thông tin chung | |||||
Mất | 409 TCN Trung Quốc | ||||
Hậu duệ | Hàn Cảnh hầu | ||||
| |||||
Tước hiệu | Hàn Vũ tử | ||||
Khanh tộc | Họ Hàn | ||||
Thân phụ | Hàn Hổ |
Hàn Khải Chương (chữ Hán: 韓啟章,?-409 TCN[1]), tức Hàn Vũ tử (韩武子), là vị tông chủ thứ 11 của họ Hàn, một trong lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, và là tổ tiên của các vị vua nước Hàn, một trong Thất hùng thời Chiến Quốc sau này.
Hàn Khải Chương là con của Hàn Hổ, tức Hàn Khang tử, tông chủ thứ 10 của họ Hàn[1]. Năm 424 TCN, Hàn Hổ qua đời, Hàn Khải Chương lên thế tập.
Năm 423 TCN, Hàn Khải Chương đem quân đánh nước Trịnh, giết chết Trịnh U công.
Năm 409 TCN, Hàn Khải Chương qua đời. Con ông là Hàn Kiền lên thế tập[1], tức Hàn Cảnh hầu. Năm 403 TCN, Chu Uy Liệt vương chính thức phong cho Hàn Kiền cùng Triệu Tịch, Ngụy Tư làm chư hầu.
Xem thêm
Tham khảo
- Sử kí Tư Mã Thiên, thiên
- Hàn thế gia
Chú thích