Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyên Ninh Tông”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Ghi chú: AlphamaEditor, Restructure category + change Thể loại:Mất 1332 by Thể loại:Mất năm 1332, Executed time: 00:00:00.2652005 using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (41), → (15) using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}{{wikify}}
{{chú thích trong bài}}{{wikify}}
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Nguyên Ninh Tông<br />(元寧宗)
| tên = Nguyên Ninh Tông<br />(元寧宗)
| tên gốc =
| tên gốc =
| tước vị = [[Hoàng đế]] [[Tên gọi Trung Quốc|Trung Hoa]], [[Khả hãn|Khả Hãn]] [[Đế quốc Mông Cổ|Mông Cổ]]
| tước vị = [[Hoàng đế]] [[Tên gọi Trung Quốc|Trung Hoa]], [[Khả hãn|Khả Hãn]] [[Đế quốc Mông Cổ|Mông Cổ]]
| thêm = china
| thêm = china
| hình = YuanEmperorAlbumIrinchinbalPortrait.jpg
| hình = YuanEmperorAlbumIrinchinbalPortrait.jpg
| cỡ hình =
| cỡ hình =
| ghi chú hình = Chân dung Rinchinbal Khan, Nguyên Ninh Tông.
| ghi chú hình = Chân dung Rinchinbal Khan, Nguyên Ninh Tông.
| chức vị = Hoàng đế [[nhà Nguyên]]
| chức vị = Hoàng đế [[nhà Nguyên]]
| kiểu tại vị = Trị vì
| kiểu tại vị = Trị vì
| tại vị = 23 tháng 10 năm 1332 – 14 tháng 12 năm 1332
| tại vị = 23 tháng 10 năm 1332 – 14 tháng 12 năm 1332
| đăng quang = 23 tháng 10 năm 1332
| đăng quang = 23 tháng 10 năm 1332
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Nguyên Văn Tông]]</font>
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Nguyên Văn Tông]]</font>
| nhiếp chính =
| nhiếp chính =
| kế nhiệm = <font color="blue">[[Nguyên Huệ Tông]]</font>
| kế nhiệm = <font color="blue">[[Nguyên Huệ Tông]]</font>
| chức vị 1 = [[Khả hãn|Khả Hãn]] [[Đế quốc Mông Cổ|Mông Cổ]] (danh nghĩa)
| chức vị 1 = [[Khả hãn|Khả Hãn]] [[Đế quốc Mông Cổ|Mông Cổ]] (danh nghĩa)
| tại vị 1 = 23 tháng 10 năm 1332 – 14 tháng 12 năm 1332
| tại vị 1 = 23 tháng 10 năm 1332 – 14 tháng 12 năm 1332
| tiền nhiệm 1 = [[Nguyên Văn Tông|Trát Nha Đốc]] hãn
| tiền nhiệm 1 = [[Nguyên Văn Tông|Trát Nha Đốc]] hãn
| kế nhiệm 1 = [[Nguyên Huệ Tông|Ô Cáp Cát Đồ]] hãn
| kế nhiệm 1 = [[Nguyên Huệ Tông|Ô Cáp Cát Đồ]] hãn
| phối ngẫu =
| phối ngẫu =
| chồng =
| chồng =
| vợ =
| vợ =
| thông tin con cái =
| thông tin con cái =
| con cái =
| con cái =
| tên đầy đủ = Bột Nhi Chỉ Cân Ý Lân Chất Ban (孛兒只斤懿璘質班, Borjigin Rinchinbal, {{mongolUnicode|ᠷᠢᠨᠴᠢᠨᠪᠠᠯ}})
| tên đầy đủ = Bột Nhi Chỉ Cân Ý Lân Chất Ban (孛兒只斤懿璘質班, Borjigin Rinchinbal, {{mongolUnicode|ᠷᠢᠨᠴᠢᠨᠪᠠᠯ}})
| tước hiệu =
| tước hiệu =
| tước vị đầy đủ =
| tước vị đầy đủ =
| thông tin niên hiệu =
| thông tin niên hiệu =
| niên hiệu = Chí Thuận (至順)
| niên hiệu = Chí Thuận (至順)
| thụy hiệu = Trùng Thánh Tự Hiếu Hoàng Đế (冲聖嗣孝皇帝)
| thụy hiệu = Trùng Thánh Tự Hiếu Hoàng Đế (冲聖嗣孝皇帝)
| miếu hiệu = [[Ninh Tông]]
| miếu hiệu = [[Ninh Tông]]
| tên ngai =
| tên ngai =
| tên Horus =
| tên Horus =
| tên Nebty =
| tên Nebty =
| Horus Vàng =
| Horus Vàng =
| hoàng tộc = [[Borjigin|Nhà Borjigin]] (Боржигин)
| hoàng tộc = [[Borjigin|Nhà Borjigin]] (Боржигин)
| cha = [[Nguyên Minh Tông]]
| cha = [[Nguyên Minh Tông]]
| mẹ = [[Babusha]]
| mẹ = [[Babusha]]
| sinh = 1 tháng 5, 1326<small>(Âm lịch)
| sinh = 1 tháng 5, 1326<small>(Âm lịch)
| nơi sinh =
| nơi sinh =
| mất = 14 tháng 12, 1332
| mất = 14 tháng 12, 1332
| nơi mất =
| nơi mất =
| ngày an táng =
| ngày an táng =
| nơi an táng = Khởi Liễn cốc
| nơi an táng = Khởi Liễn cốc
}}
}}
'''Rinchinbal'''
'''Rinchinbal'''

Phiên bản lúc 07:57, ngày 29 tháng 7 năm 2016

Nguyên Ninh Tông
(元寧宗)
Hoàng đế Trung Hoa, Khả Hãn Mông Cổ
Chân dung Rinchinbal Khan, Nguyên Ninh Tông.
Hoàng đế nhà Nguyên
Trị vì23 tháng 10 năm 1332 – 14 tháng 12 năm 1332
Đăng quang23 tháng 10 năm 1332
Tiền nhiệmNguyên Văn Tông
Kế nhiệmNguyên Huệ Tông
Khả Hãn Mông Cổ (danh nghĩa)
Tại vị23 tháng 10 năm 1332 – 14 tháng 12 năm 1332
Tiền nhiệmTrát Nha Đốc hãn
Kế nhiệmÔ Cáp Cát Đồ hãn
Thông tin chung
Sinh1 tháng 5, 1326(Âm lịch)
Mất14 tháng 12, 1332
An tángKhởi Liễn cốc
Tên đầy đủ
Bột Nhi Chỉ Cân Ý Lân Chất Ban (孛兒只斤懿璘質班, Borjigin Rinchinbal, ᠷᠢᠨᠴᠢᠨᠪᠠᠯ)
Niên hiệu
Chí Thuận (至順)
Thụy hiệu
Trùng Thánh Tự Hiếu Hoàng Đế (冲聖嗣孝皇帝)
Miếu hiệu
Ninh Tông
Hoàng tộcNhà Borjigin (Боржигин)
Thân phụNguyên Minh Tông
Thân mẫuBabusha

Rinchinbal Nguyên Ninh Tông (1326- 1332) tên thật là Bột Nhi Chỉ Cân Ý Lân Chất Ban. Là vị hoàng đế thứ 11 của nhà Nguyên trong lịch sử Trung Hoa. Ông là con của Nguyên Minh Tông Hòa Thế Thúc, gọi Văn Tông bằng chú. Ý Lân Chất Ban được Nguyên Văn Tông Đồ Thiếp Mục Nhi chọn làm vua trước khi Văn Tông mất. Đây là vị hoàng đế yểu thọ nhất trong các hoàng đế nhà Nguyên, sau Nguyên Thiên Thuận đế.

Năm 1332, Nguyên Văn Tông lâm bệnh nặng. Trước khi chết, vì hối hận việc giết anh cả Hòa Thế Thúc để cướp ngôi trước đây nên ông muốn chuộc lỗi lầm. Để bù đắp tội lỗi của mình, Văn Tông không dám đưa con mình lên nối mà chọn con của Hòa Thế Thúc là Ý Lân Chất Ban lên làm hoàng đế, lấy thụy hiệu là Xung Thánh Tự Hiếu hoàng đế, miếu hiệu là Ninh Tông. Sau đó Nguyên Văn Tông cũng vừa qua đời.

Ý Lân Chất Ban bước lên vũ đài chính trị đất nước khi "vắt mũi còn chưa sạch". Giang sơn hùng mạnh của nước Đại Nguyên đang đứng trước một nguy cơ sụp đổ, không thể cứu vãn nổi.

Tuy Ninh Tông đã làm hoàng đế nhưng hoàng đế trẻ tuổi này chỉ là vua bù nhìn. Người nắm quyền thực thụ chính là hoàng hậu Bốc Đáp Thất Lý nhưng bà ta chỉ là một người bất tài. Các triều thần nhà Nguyên đều bất mãn với bà. Triều chính lúc đó ngày một rối ren. Các đại thần, quan lại mâu thuẫn, tranh giành lẫn nhau đẫn tới mức đánh giết lẫn nhau mà quyết liệt nhất là Yên Thiếp Mục Nhi.

Nguyên Văn Tông Đồ Thiếp Mục Nhi đã để lại cho tiểu hoàng đế một đống đổ nát. Biên cương của nhà Nguyên thì chiến tranh xảy ra liên tiếp, triều đình náo loạn, ruộng đất bỏ hoang, người đói hàng vạn.

Nguyên Ninh Tông Ý Lân chất Ban ở ngôi mới 2 tháng đã vội vàng qua đời lúc mới 6 tuổi. Cái chết của Nguyên Ninh Tông đồng nghĩa với việc cuộc chiến hoàng gia tranh giành quyền lực của nhà Nguyên suốt 25 năm (1307 - 1332) đã chấm dứt hoàn toàn. Thỏa Hoan Thiếp Mộc Nhi lên nắm quyền chính, tức Nguyên Huệ Tông và chỉnh đốn lại đất nước. Nhưng lúc này nhà Nguyên đã quá suy yếu và không thể chống lại các đợt tấn công của khởi nghĩa người Hán nổ ra.

Ghi chú