Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 1934”
n Đã lùi lại sửa đổi của 171.232.113.180 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Hugopako |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
| image = 1934_Football_World_Cup_poster.jpg |
| image = 1934_Football_World_Cup_poster.jpg |
||
| size = 150px |
| size = 150px |
||
| caption = |
| caption = Áp phích chính thức |
||
| country = {{flagicon|ITA|1861}} Ý |
| country = {{flagicon|ITA|1861}} Ý |
||
| country-flagvar = 1861 |
| country-flagvar = 1861 |
||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
| champion-flagvar = 1861 |
| champion-flagvar = 1861 |
||
| count = 1 |
| count = 1 |
||
| second = |
| second = Tiệp Khắc |
||
| third = |
| third = Đức |
||
| third-flagvar = empire |
| third-flagvar = empire |
||
| fourth = Austria |
| fourth = Austria |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
| top_scorer = {{flagicon|TCH}} [[Oldřich Nejedlý]] (5 bàn) |
| top_scorer = {{flagicon|TCH}} [[Oldřich Nejedlý]] (5 bàn) |
||
| player = |
| player = |
||
| prevseason = |
| prevseason = [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1930|1930]] |
||
| nextseason = |
| nextseason = [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1938|1938]] |
||
}} |
}} |
||
'''Giải bóng đá vô địch thế giới 1934''' (tên chính thức là '''1934 Football World Cup - Italy / ''Campionato Mondiale di Calcio''''') là [[giải bóng đá vô địch thế giới]] lần thứ hai và đã được tổ chức từ |
'''Giải bóng đá vô địch thế giới 1934''' (tên chính thức là '''1934 Football World Cup - Italy / ''Campionato Mondiale di Calcio''''') là [[giải bóng đá vô địch thế giới]] lần thứ hai và đã được tổ chức từ 27 tháng 5 đến 10 tháng 6 năm 1934 tại [[Ý]]. Đây là lần đầu tiên giải bóng đá vô địch thế giới được tổ chức tại [[châu Âu]]. |
||
Sau thành công của [[Giải |
Sau thành công của [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1930|World Cup 1930]], số đội tuyển đăng ký tăng vọt khiến giải lần đầu tiên có vòng loại. Đây là giải duy nhất mà đội chủ nhà cũng phải tham dự vòng loại và đội đương kim vô địch ([[Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay|Uruguay]]) không tham dự. Đội tuyển [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh|Anh]] tiếp tục tẩy chay giải đấu. Thông tin nổi bật khác là đội tuyển [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ai Cập|Ai Cập]] là đội tuyển quốc gia đầu tiên thuộc [[châu Phi]] tham dự một kỳ [[Giải vô địch bóng đá thế giới|World Cup]]. |
||
Kỳ World Cup này có sự tổ chức với quy mô vượt trội về điều kiện vật chất so với giải năm [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1930|1930]] khi có 8 sân vận động được xây mới hay sửa chữa trên toàn nước |
Kỳ World Cup này có sự tổ chức với quy mô vượt trội về điều kiện vật chất so với giải năm [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1930|1930]] khi có 8 sân vận động được xây mới hay sửa chữa trên toàn nước Ý. Nhưng cũng như [[Thế vận hội Mùa hè 1936|Thế vận hội 1936]], giải được mang làm công cụ tuyên truyền cho [[chủ nghĩa phát xít|chủ nghĩa Phát xít]] khiến có đôi chút làm giảm sự thành công của giải. |
||
Sau 15 ngày và 17 trận đấu, [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý|Ý]] lên ngôi vô địch. |
Sau 15 ngày và 17 trận đấu, [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý|Ý]] lên ngôi vô địch. |
||
== Vòng loại == |
== Vòng loại == |
||
{{Chính|Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1934}} |
|||
Đây là lần đầu tiên giải có vòng loại, 32 đội bóng được chia thành 12 nhóm để thi đấu chọn ra 16 đội vào vòng chung kết. |
Đây là lần đầu tiên giải có vòng loại, 32 đội bóng được chia thành 12 nhóm để thi đấu chọn ra 16 đội vào vòng chung kết. |
||
== Địa điểm thi đấu == |
== Địa điểm thi đấu == |
||
Dòng 56: | Dòng 57: | ||
|- |
|- |
||
! [[Bologna]] |
! [[Bologna]] |
||
! [[ |
! [[Firenze]] |
||
! [[Genova |
! [[Genova]] |
||
! [[Milano |
! [[Milano]] |
||
|- |
|- |
||
| [[Sân vận động Renato Dall'Ara|Sân vận động Littoriale]] |
| [[Sân vận động Renato Dall'Ara|Sân vận động Littoriale]] |
||
| [[ |
| [[Stadio Artemio Franchi|Sân vận động Giovanni Berta]] |
||
| [[Sân vận động Luigi Ferraris]] |
| [[Sân vận động Luigi Ferraris]] |
||
| [[Stadio Giuseppe Meazza|Sân vận động San Siro]] |
| [[Stadio Giuseppe Meazza|Sân vận động San Siro]] |
||
|- |
|- |
||
| Sức chứa: 38 |
| Sức chứa: 38.279 |
||
| Sức chứa: 47 |
| Sức chứa: 47.290 |
||
| Sức chứa: 36 |
| Sức chứa: 36.703 |
||
| Sức chứa: 55 |
| Sức chứa: 55.000 |
||
|- |
|- |
||
| [[Tập tin:Prepartita bologna bari.jpg|200px]] |
| [[Tập tin:Prepartita bologna bari.jpg|200px]] |
||
Dòng 75: | Dòng 76: | ||
| [[Tập tin:San Siro wide.jpg|200px]] |
| [[Tập tin:San Siro wide.jpg|200px]] |
||
|- |
|- |
||
! [[Napoli |
! [[Napoli]] |
||
! [[Roma |
! [[Roma]] |
||
! [[Trieste]] |
! [[Trieste]] |
||
! [[Torino |
! [[Torino]] |
||
|- |
|- |
||
| [[Sân vận động Giorgio Ascarelli]] |
| [[Sân vận động Giorgio Ascarelli]] |
||
Dòng 85: | Dòng 86: | ||
| [[Sân vận động Grande Torino|Sân vận động Benito Mussolini]] |
| [[Sân vận động Grande Torino|Sân vận động Benito Mussolini]] |
||
|- |
|- |
||
| Sức chứa: 40 |
| Sức chứa: 40.000 |
||
| Sức chứa: 47 |
| Sức chứa: 47.300 |
||
| Sức chứa: 8 |
| Sức chứa: 8.000 |
||
| Sức chứa: 28 |
| Sức chứa: 28.140 |
||
|- |
|- |
||
| [[Tập tin:StadioPartenopeo.jpg|200px]] |
| [[Tập tin:StadioPartenopeo.jpg|200px]] |
||
Dòng 103: | Dòng 104: | ||
<!--Date-Place|Team 1|Score 1|Team 2|Score 2 --> |
<!--Date-Place|Team 1|Score 1|Team 2|Score 2 --> |
||
<!--Vòng 1/8 --> |
<!--Vòng 1/8 --> |
||
|27 tháng 5 - |
|27 tháng 5 - Roma|'''{{fb|ITA|1861}}'''|'''7|{{fb|USA|1912}}|1 |
||
|27 tháng 5 - Genoa|'''{{fb|ESP|1931}}'''|3|{{fb|BRA|1889}}|1 |
|27 tháng 5 - Genoa|'''{{fb|ESP|1931}}'''|'''3|{{fb|BRA|1889}}|1 |
||
|27 tháng 5 - |
|27 tháng 5 - Torino|'''{{fb|AUT}}''' (hiệp phụ)|'''3|{{fb|FRA}}|2 |
||
|27 tháng 5 - |
|27 tháng 5 - Napoli|'''{{fb|HUN|1940}}'''|'''4|{{fb|EGY|1922}}|2 |
||
|27 tháng 5 - Trieste|'''{{fb| |
|27 tháng 5 - Trieste|'''{{fb|TCH}}'''|'''2|{{fb|ROU}}|1 |
||
|27 tháng 5 - |
|27 tháng 5 - Milano|'''{{fb|SUI}}'''|'''3|{{fb|NED}}|2 |
||
|27 tháng 5 - |
|27 tháng 5 - Firenze|'''{{fb|GER|empire}}'''|'''5|{{fb|BEL}}|2 |
||
|27 tháng 5 - Bologna|'''{{fb|SWE}}'''|3|{{fb|ARG}}|2 |
|27 tháng 5 - Bologna|'''{{fb|SWE}}'''|'''3|{{fb|ARG}}|2 |
||
<!--Tứ kết --> |
<!--Tứ kết --> |
||
|31/5 và 1/6 – |
|31/5 và 1/6 – Firenze|'''{{fb|ITA|1861}}''' (đá lại)|'''1(1)|{{fb|ESP|1931}}|1(0) |
||
|31 tháng 5 - Bologna|'''{{fb|AUT}}'''|2|{{fb|HUN|1940}}|1 |
|31 tháng 5 - Bologna|'''{{fb|AUT}}'''|'''2|{{fb|HUN|1940}}|1 |
||
|31 tháng 5 - |
|31 tháng 5 - Torino|'''{{fb|TCH}}'''|'''3|{{fb|SUI}}|2 |
||
|31 tháng 5 - |
|31 tháng 5 - Milano|'''{{fb|GER|empire}}'''|'''2|{{fb|SWE}}|1 |
||
<!--Bán kết --> |
<!--Bán kết --> |
||
|3 tháng 6 – |
|3 tháng 6 – Milano|'''{{fb|ITA|1861}}'''|'''1|{{fb|AUT}}|0 |
||
|3 tháng 6 - |
|3 tháng 6 - Roma|'''{{fb|TCH}}'''|'''3|{{fb|GER|empire}}|1 |
||
<!--Chung kết --> |
<!--Chung kết --> |
||
|10 tháng 6 - |
|10 tháng 6 - Roma|'''{{fb|ITA|1861}}''' (hiệp phụ)|'''2|{{fb|TCH}}|1 |
||
<!--Tranh hạng ba --> |
<!--Tranh hạng ba --> |
||
|7 tháng 6 - |
|7 tháng 6 - Napoli|'''{{fb|GER|empire}}'''|'''3|{{fb|AUT}}|2 |
||
}} |
}} |
||
Dòng 133: | Dòng 134: | ||
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/italy1934/matches/round=204/match=1111/index.html Chi tiết] |
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/italy1934/matches/round=204/match=1111/index.html Chi tiết] |
||
|team2 = {{fb|BRA|1889}} |
|team2 = {{fb|BRA|1889}} |
||
|goals1 = [[José Iraragorri|Iraragorri]] {{goal|18|pen.|25}}<ref>RSSSF |
|goals1 = [[José Iraragorri|Iraragorri]] {{goal|18|pen.|25}}<ref>RSSSF tính bàn thắng ở phút 25 cho [[Isidro Lángara]].</ref><br />[[Isidro Lángara|Lángara]] {{goal|29}} |
||
|goals2 = [[Leônidas da Silva|Leônidas]] {{goal|55}} |
|goals2 = [[Leônidas da Silva|Leônidas]] {{goal|55}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Luigi Ferraris]], [[Genova |
|stadium = [[Sân vận động Luigi Ferraris]], [[Genova]] |
||
|attendance = 21 |
|attendance = 21.000 |
||
|referee = [[Alfred Birlem]] ([[Hiệp hội bóng đá Đức|Đức]]) }} |
|referee = [[Alfred Birlem]] ([[Hiệp hội bóng đá Đức|Đức]]) }} |
||
---- |
---- |
||
Dòng 148: | Dòng 149: | ||
|goals1 = [[Pál Teleki (cầu thủ bóng đá)|Teleki]] {{goal|11}}<br />[[Géza Toldi|Toldi]] {{goal|27||61}}<br />[[Jenő Vincze|Vincze]] {{goal|53}} |
|goals1 = [[Pál Teleki (cầu thủ bóng đá)|Teleki]] {{goal|11}}<br />[[Géza Toldi|Toldi]] {{goal|27||61}}<br />[[Jenő Vincze|Vincze]] {{goal|53}} |
||
|goals2 = [[Abdulrahman Fawzi|Fawzi]] {{goal|31||39}} |
|goals2 = [[Abdulrahman Fawzi|Fawzi]] {{goal|31||39}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Giorgio Ascarelli]], [[Napoli |
|stadium = [[Sân vận động Giorgio Ascarelli]], [[Napoli]] |
||
|attendance = 9 |
|attendance = 9.000 |
||
|referee = [[Rinaldo Barlassina]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
|referee = [[Rinaldo Barlassina]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
||
---- |
---- |
||
Dòng 161: | Dòng 162: | ||
|goals1 = [[Leopold Kielholz|Kielholz]] {{goal|7||43}}<br />[[André Abegglen|Abegglen]] {{goal|69}} |
|goals1 = [[Leopold Kielholz|Kielholz]] {{goal|7||43}}<br />[[André Abegglen|Abegglen]] {{goal|69}} |
||
|goals2 = [[Kick Smit|Smit]] {{goal|19}}<br />[[Leen Vente|Vente]] {{goal|84}} |
|goals2 = [[Kick Smit|Smit]] {{goal|19}}<br />[[Leen Vente|Vente]] {{goal|84}} |
||
|stadium = [[Stadio Giuseppe Meazza|Sân vận động San Siro]], [[Milano |
|stadium = [[Stadio Giuseppe Meazza|Sân vận động San Siro]], [[Milano]] |
||
|attendance = 33 |
|attendance = 33.000 |
||
|referee = [[Ivan Eklind]] ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Điển|Thụy Điển]]) }} |
|referee = [[Ivan Eklind]] ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Điển|Thụy Điển]]) }} |
||
---- |
---- |
||
Dòng 174: | Dòng 175: | ||
|goals1 = [[Angelo Schiavio|Schiavio]] {{goal|18||29||64}}<br />[[Raimundo Orsi|Orsi]] {{goal|20||69}}<br />[[Giovanni Ferrari|Ferrari]] {{goal|63}}<br />[[Giuseppe Meazza|Meazza]] {{goal|90}} |
|goals1 = [[Angelo Schiavio|Schiavio]] {{goal|18||29||64}}<br />[[Raimundo Orsi|Orsi]] {{goal|20||69}}<br />[[Giovanni Ferrari|Ferrari]] {{goal|63}}<br />[[Giuseppe Meazza|Meazza]] {{goal|90}} |
||
|goals2 = [[Aldo Donelli|Donelli]] {{goal|57}} |
|goals2 = [[Aldo Donelli|Donelli]] {{goal|57}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Nazionale PNF]], [[Roma |
|stadium = [[Sân vận động Nazionale PNF]], [[Roma]] |
||
|attendance = 25 |
|attendance = 25.000 |
||
|referee = [[Rene Mercet]] ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ|Thụy Sĩ]]) }} |
|referee = [[Rene Mercet]] ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ|Thụy Sĩ]]) }} |
||
---- |
---- |
||
Dòng 188: | Dòng 189: | ||
|goals2 = [[Ștefan Dobay|Dobay]] {{goal|11}} |
|goals2 = [[Ștefan Dobay|Dobay]] {{goal|11}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Giuseppe Grezar|Sân vận động Littorio]], [[Trieste]] |
|stadium = [[Sân vận động Giuseppe Grezar|Sân vận động Littorio]], [[Trieste]] |
||
|attendance = 9 |
|attendance = 9.000 |
||
|referee = [[John Langenus]] ([[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ|Bỉ]]) }} |
|referee = [[John Langenus]] ([[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ|Bỉ]]) }} |
||
---- |
---- |
||
Dòng 199: | Dòng 200: | ||
|team2 = {{fb|ARG}} |
|team2 = {{fb|ARG}} |
||
|goals1 = [[Sven Jonasson|Jonasson]] {{goal|9||67}}<br />[[Knut Kroon|Kroon]] {{goal|79}} |
|goals1 = [[Sven Jonasson|Jonasson]] {{goal|9||67}}<br />[[Knut Kroon|Kroon]] {{goal|79}} |
||
|goals2 = [[Ernesto Belis|Belis]] {{goal|4}}<br />[[Alberto Galateo|Galateo]] {{goal|48}}<ref>RSSSF |
|goals2 = [[Ernesto Belis|Belis]] {{goal|4}}<br />[[Alberto Galateo|Galateo]] {{goal|48}}<ref>RSSSF ghi nhận bàn thắng ở phút 46.</ref> |
||
|stadium = [[Sân vận động Renato Dall'Ara|Sân vận động Littoriale]], [[Bologna]] |
|stadium = [[Sân vận động Renato Dall'Ara|Sân vận động Littoriale]], [[Bologna]] |
||
|attendance = 14 |
|attendance = 14.000 |
||
|referee = [[Eugen Braun]] ([[Hiệp hội bóng đá Áo|Áo]]) }} |
|referee = [[Eugen Braun]] ([[Hiệp hội bóng đá Áo|Áo]]) }} |
||
---- |
---- |
||
Dòng 214: | Dòng 215: | ||
|goals1 = [[Matthias Sindelar|Sindelar]] {{goal|44}}<br />[[Anton Schall|Schall]] {{goal|93}}<br />[[Josef Bican|Bican]] {{goal|109}} |
|goals1 = [[Matthias Sindelar|Sindelar]] {{goal|44}}<br />[[Anton Schall|Schall]] {{goal|93}}<br />[[Josef Bican|Bican]] {{goal|109}} |
||
|goals2 = [[Jean Nicolas|Nicolas]] {{goal|18}}<br />[[Georges Verriest|Verriest]] {{goal|116|pen.}} |
|goals2 = [[Jean Nicolas|Nicolas]] {{goal|18}}<br />[[Georges Verriest|Verriest]] {{goal|116|pen.}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Grande Torino|Sân vận động Benito Mussolini]], [[Torino |
|stadium = [[Sân vận động Grande Torino|Sân vận động Benito Mussolini]], [[Torino]] |
||
|attendance = 16 |
|attendance = 16.000 |
||
|referee = [[Johannes van Moorsel]] ([[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Hà Lan|Hà Lan]]) }} |
|referee = [[Johannes van Moorsel]] ([[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Hà Lan|Hà Lan]]) }} |
||
---- |
---- |
||
Dòng 227: | Dòng 228: | ||
|goals1 = [[Stanislaus Kobierski|Kobierski]] {{goal|25}}<br />[[Otto Siffling|Siffling]] {{goal|49}}<br />[[Edmund Conen|Conen]] {{goal|66||70||87}} |
|goals1 = [[Stanislaus Kobierski|Kobierski]] {{goal|25}}<br />[[Otto Siffling|Siffling]] {{goal|49}}<br />[[Edmund Conen|Conen]] {{goal|66||70||87}} |
||
|goals2 = [[Bernard Voorhoof|Voorhoof]] {{goal|29||43}} |
|goals2 = [[Bernard Voorhoof|Voorhoof]] {{goal|29||43}} |
||
|stadium = [[ |
|stadium = [[Stadio Artemio Franchi|Sân vận động Giovanni Berta]], [[Firenze]] |
||
|attendance = 8 |
|attendance = 8.000 |
||
|referee = [[Francesco Mattea]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
|referee = [[Francesco Mattea]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
||
Dòng 242: | Dòng 243: | ||
|goals2 = [[György Sárosi|Sárosi]] {{goal|60|pen.}} |
|goals2 = [[György Sárosi|Sárosi]] {{goal|60|pen.}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Renato Dall'Ara|Sân vận động Littoriale]], [[Bologna]] |
|stadium = [[Sân vận động Renato Dall'Ara|Sân vận động Littoriale]], [[Bologna]] |
||
|attendance = 23 |
|attendance = 23.000 |
||
|referee = [[Francesco Mattea]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
|referee = [[Francesco Mattea]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
||
---- |
---- |
||
Dòng 255: | Dòng 256: | ||
|goals1 = [[Giovanni Ferrari|Ferrari]] {{goal|44}} |
|goals1 = [[Giovanni Ferrari|Ferrari]] {{goal|44}} |
||
|goals2 = [[Luis Regueiro|Regueiro]] {{goal|30}} |
|goals2 = [[Luis Regueiro|Regueiro]] {{goal|30}} |
||
|stadium = [[ |
|stadium = [[Stadio Artemio Franchi|Sân vận động Giovanni Berta]], [[Firenze]] |
||
|attendance = 35 |
|attendance = 35.000 |
||
|referee = [[Louis Baert]] ([[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ|Bỉ]]) }} |
|referee = [[Louis Baert]] ([[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ|Bỉ]]) }} |
||
---- |
---- |
||
Dòng 268: | Dòng 269: | ||
|goals1 = [[Karl Hohmann|Hohmann]] {{goal|60||63}} |
|goals1 = [[Karl Hohmann|Hohmann]] {{goal|60||63}} |
||
|goals2 = [[Gösta Dunker|Dunker]] {{goal|82}} |
|goals2 = [[Gösta Dunker|Dunker]] {{goal|82}} |
||
|stadium = [[Stadio Giuseppe Meazza|Sân vận động San Siro]], [[Milano |
|stadium = [[Stadio Giuseppe Meazza|Sân vận động San Siro]], [[Milano]] |
||
|attendance = 3 |
|attendance = 3.000 |
||
|referee = [[Rinaldo Barlassina]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
|referee = [[Rinaldo Barlassina]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
||
---- |
---- |
||
Dòng 281: | Dòng 282: | ||
|goals1 = [[František Svoboda|Svoboda]] {{goal|24}}<br />[[Jiří Sobotka|Sobotka]] {{goal|49}}<br />[[Oldřich Nejedlý|Nejedlý]] {{goal|82}} |
|goals1 = [[František Svoboda|Svoboda]] {{goal|24}}<br />[[Jiří Sobotka|Sobotka]] {{goal|49}}<br />[[Oldřich Nejedlý|Nejedlý]] {{goal|82}} |
||
|goals2 = [[Leopold Kielholz|Kielholz]] {{goal|18}}<br />[[Willy Jäggi|Jäggi]] {{goal|78}} |
|goals2 = [[Leopold Kielholz|Kielholz]] {{goal|18}}<br />[[Willy Jäggi|Jäggi]] {{goal|78}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Grande Torino|Sân vận động Benito Mussolini]], [[Torino |
|stadium = [[Sân vận động Grande Torino|Sân vận động Benito Mussolini]], [[Torino]] |
||
|attendance = 12 |
|attendance = 12.000 |
||
|referee = [[Alois Beranek]] ([[Hiệp hội bóng đá Áo|Áo]]) }} |
|referee = [[Alois Beranek]] ([[Hiệp hội bóng đá Áo|Áo]]) }} |
||
Dòng 294: | Dòng 295: | ||
|team2 = {{fb|ESP|1931}} |
|team2 = {{fb|ESP|1931}} |
||
|goals1 = [[Giuseppe Meazza|Meazza]] {{goal|11}} |
|goals1 = [[Giuseppe Meazza|Meazza]] {{goal|11}} |
||
|stadium = [[ |
|stadium = [[Stadio Artemio Franchi|Sân vận động Giovanni Berta]], [[Firenze]] |
||
|attendance = 43 |
|attendance = 43.000 |
||
|referee = [[Rene Mercet]] ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ|Thụy Sĩ]]) }} |
|referee = [[Rene Mercet]] ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ|Thụy Sĩ]]) }} |
||
Dòng 307: | Dòng 308: | ||
|team2 = {{fb|AUT}} |
|team2 = {{fb|AUT}} |
||
|goals1 = [[Enrique Guaita|Guaita]] {{goal|19}} |
|goals1 = [[Enrique Guaita|Guaita]] {{goal|19}} |
||
|stadium = [[Stadio Giuseppe Meazza|Sân vận động San Siro]], [[Milano |
|stadium = [[Stadio Giuseppe Meazza|Sân vận động San Siro]], [[Milano]] |
||
|attendance = 35 |
|attendance = 35.000 |
||
|referee = [[Ivan Eklind]] ([[ |
|referee = [[Ivan Eklind]] ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Điển|Thụy Điển]]) }} |
||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
Dòng 320: | Dòng 321: | ||
|goals1 = [[Oldřich Nejedlý|Nejedlý]] {{goal|19||71||80}} |
|goals1 = [[Oldřich Nejedlý|Nejedlý]] {{goal|19||71||80}} |
||
|goals2 = [[Rudolf Noack|Noack]] {{goal|62}} |
|goals2 = [[Rudolf Noack|Noack]] {{goal|62}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Nazionale PNF]], [[Roma |
|stadium = [[Sân vận động Nazionale PNF]], [[Roma]] |
||
|attendance = 15 |
|attendance = 15.000 |
||
|referee = [[Rinaldo Barlassina]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
|referee = [[Rinaldo Barlassina]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
||
Dòng 335: | Dòng 336: | ||
|goals2 = [[Johann Horvath|Horvath]] {{goal|28}}<br />[[Karl Sesta|Sesta]] {{goal|54}} |
|goals2 = [[Johann Horvath|Horvath]] {{goal|28}}<br />[[Karl Sesta|Sesta]] {{goal|54}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Giorgio Ascarelli]], [[Napoli|Naples]] |
|stadium = [[Sân vận động Giorgio Ascarelli]], [[Napoli|Naples]] |
||
|attendance = 7 |
|attendance = 7.000 |
||
|referee = [[Albino Carraro]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
|referee = [[Albino Carraro]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }} |
||
Dòng 350: | Dòng 351: | ||
|goals1 = [[Raimundo Orsi|Orsi]] {{goal|81}}<br />[[Angelo Schiavio|Schiavio]] {{goal|95}} |
|goals1 = [[Raimundo Orsi|Orsi]] {{goal|81}}<br />[[Angelo Schiavio|Schiavio]] {{goal|95}} |
||
|goals2 = [[Antonín Puč|Puč]] {{goal|71}} |
|goals2 = [[Antonín Puč|Puč]] {{goal|71}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Nazionale PNF]], [[Roma |
|stadium = [[Sân vận động Nazionale PNF]], [[Roma]] |
||
|attendance = 55 |
|attendance = 55.000 |
||
|referee = [[Ivan Eklind]] ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Điển|Thụy Điển]]) }} |
|referee = [[Ivan Eklind]] ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Điển|Thụy Điển]]) }} |
||
Dòng 426: | Dòng 427: | ||
{| class="wikitable" style="font-size: 95%; text-align: center;" |
{| class="wikitable" style="font-size: 95%; text-align: center;" |
||
|- |
|- |
||
!width=25| |
!width=25| Hạng |
||
!width=165| Đội |
!width=165| Đội |
||
!width=25| {{abbr| |
!width=25| {{abbr|Tr|Số trận}} |
||
!width=25| {{abbr| |
!width=25| {{abbr|T|Thắng}} |
||
!width=25| {{abbr| |
!width=25| {{abbr|H|Hòa}} |
||
!width=25| {{abbr| |
!width=25| {{abbr|B|Thua}} |
||
!width=25| {{abbr| |
!width=25| {{abbr|BT|Bàn thắng}} |
||
!width=25| {{abbr| |
!width=25| {{abbr|BB|Bàn thua}} |
||
!width=25| {{abbr| |
!width=25| {{abbr|HS|Hiệu số}} |
||
!width=25| |
!width=25| Điểm |
||
|- |
|- |
||
|- style="background:gold;" |
|- style="background:gold;" |
||
Dòng 478: | Dòng 479: | ||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
⚫ | |||
* [http://www.fifa.com/ Trang Web chính thức của Liên đoàn Bóng đá thế giới (FIFA)] |
* [http://www.fifa.com/ Trang Web chính thức của Liên đoàn Bóng đá thế giới (FIFA)] |
||
* [http://www.fifaworldcup.com/ Trang Web chính thức của FIFA về World Cup] |
* [http://www.fifaworldcup.com/ Trang Web chính thức của FIFA về World Cup] |
||
Dòng 483: | Dòng 486: | ||
{{World Cup Bóng đá}} |
{{World Cup Bóng đá}} |
||
{{Bóng đá thế giới}} |
{{Bóng đá thế giới}} |
||
⚫ | |||
[[Thể loại:Bóng đá năm 1934]] |
[[Thể loại:Bóng đá năm 1934]] |
Phiên bản lúc 15:27, ngày 1 tháng 9 năm 2016
Campionato Mondiale di Calcio (tiếng Ý) | |
---|---|
Áp phích chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Ý |
Thời gian | 27 tháng 5 – 10 tháng 6 |
Số đội | 16 (từ 4 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 8 (tại 8 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Ý (lần thứ 1) |
Á quân | Tiệp Khắc |
Hạng ba | Đức |
Hạng tư | Áo |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 17 |
Số bàn thắng | 70 (4,12 bàn/trận) |
Số khán giả | 358.000 (21.059 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Oldřich Nejedlý (5 bàn) |
Giải bóng đá vô địch thế giới 1934 (tên chính thức là 1934 Football World Cup - Italy / Campionato Mondiale di Calcio) là giải bóng đá vô địch thế giới lần thứ hai và đã được tổ chức từ 27 tháng 5 đến 10 tháng 6 năm 1934 tại Ý. Đây là lần đầu tiên giải bóng đá vô địch thế giới được tổ chức tại châu Âu.
Sau thành công của World Cup 1930, số đội tuyển đăng ký tăng vọt khiến giải lần đầu tiên có vòng loại. Đây là giải duy nhất mà đội chủ nhà cũng phải tham dự vòng loại và đội đương kim vô địch (Uruguay) không tham dự. Đội tuyển Anh tiếp tục tẩy chay giải đấu. Thông tin nổi bật khác là đội tuyển Ai Cập là đội tuyển quốc gia đầu tiên thuộc châu Phi tham dự một kỳ World Cup.
Kỳ World Cup này có sự tổ chức với quy mô vượt trội về điều kiện vật chất so với giải năm 1930 khi có 8 sân vận động được xây mới hay sửa chữa trên toàn nước Ý. Nhưng cũng như Thế vận hội 1936, giải được mang làm công cụ tuyên truyền cho chủ nghĩa Phát xít khiến có đôi chút làm giảm sự thành công của giải.
Sau 15 ngày và 17 trận đấu, Ý lên ngôi vô địch.
Vòng loại
Đây là lần đầu tiên giải có vòng loại, 32 đội bóng được chia thành 12 nhóm để thi đấu chọn ra 16 đội vào vòng chung kết.
Địa điểm thi đấu
Bologna | Firenze | Genova | Milano |
---|---|---|---|
Sân vận động Littoriale | Sân vận động Giovanni Berta | Sân vận động Luigi Ferraris | Sân vận động San Siro |
Sức chứa: 38.279 | Sức chứa: 47.290 | Sức chứa: 36.703 | Sức chứa: 55.000 |
Napoli | Roma | Trieste | Torino |
Sân vận động Giorgio Ascarelli | Sân vận động Nazionale PNF | Sân vận động Littorio | Sân vận động Benito Mussolini |
Sức chứa: 40.000 | Sức chứa: 47.300 | Sức chứa: 8.000 | Sức chứa: 28.140 |
Đội hình
Bảng thi đấu
Round of 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
27 tháng 5 - Roma | ||||||||||||||
Ý | 7 | |||||||||||||
31/5 và 1/6 – Firenze | ||||||||||||||
Hoa Kỳ | 1 | |||||||||||||
Ý (đá lại) | 1(1) | |||||||||||||
27 tháng 5 - Genoa | ||||||||||||||
Tây Ban Nha | 1(0) | |||||||||||||
Tây Ban Nha | 3 | |||||||||||||
3 tháng 6 – Milano | ||||||||||||||
Brasil | 1 | |||||||||||||
Ý | 1 | |||||||||||||
27 tháng 5 - Torino | ||||||||||||||
Áo | 0 | |||||||||||||
Áo (hiệp phụ) | 3 | |||||||||||||
31 tháng 5 - Bologna | ||||||||||||||
Pháp | 2 | |||||||||||||
Áo | 2 | |||||||||||||
27 tháng 5 - Napoli | ||||||||||||||
Hungary | 1 | |||||||||||||
Hungary | 4 | |||||||||||||
10 tháng 6 - Roma | ||||||||||||||
Ai Cập | 2 | |||||||||||||
Ý (hiệp phụ) | 2 | |||||||||||||
27 tháng 5 - Trieste | ||||||||||||||
Tiệp Khắc | 1 | |||||||||||||
Tiệp Khắc | 2 | |||||||||||||
31 tháng 5 - Torino | ||||||||||||||
România | 1 | |||||||||||||
Tiệp Khắc | 3 | |||||||||||||
27 tháng 5 - Milano | ||||||||||||||
Thụy Sĩ | 2 | |||||||||||||
Thụy Sĩ | 3 | |||||||||||||
3 tháng 6 - Roma | ||||||||||||||
Hà Lan | 2 | |||||||||||||
Tiệp Khắc | 3 | |||||||||||||
27 tháng 5 - Firenze | ||||||||||||||
Đức | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||||||
Đức | 5 | |||||||||||||
31 tháng 5 - Milano | 7 tháng 6 - Napoli | |||||||||||||
Bỉ | 2 | |||||||||||||
Đức | 2 | Đức | 3 | |||||||||||
27 tháng 5 - Bologna | ||||||||||||||
Thụy Điển | 1 | Áo | 2 | |||||||||||
Thụy Điển | 3 | |||||||||||||
Argentina | 2 | |||||||||||||
Vòng 16 đội
Tây Ban Nha | 3–1 | Brasil |
---|---|---|
Iraragorri 18' (ph.đ.), 25'[1] Lángara 29' |
Chi tiết | Leônidas 55' |
Tứ kết
- Đá lại
Ý | 1–0 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Meazza 11' | Chi tiết |
Bán kết
Tranh hạng ba
Chung kết
Vô địch
Vô địch World Cup 1934 Ý Lần đầu |
Cầu thủ ghi bàn
Bảng xếp hạng giải đấu
Hạng | Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ý | 4 | 3 | 1 | 0 | 11 | 3 | +8 | 7 | |
2 | Tiệp Khắc | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 6 | +3 | 6 | |
3 | Đức | 4 | 3 | 0 | 1 | 11 | 8 | +3 | 6 | |
4 | Áo | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 7 | 0 | 4 | |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | Tây Ban Nha | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 3 | |
6 | Hungary | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 2 | |
7 | Thụy Sĩ | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 | 2 | |
8 | Thụy Điển | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 2 | |
Bị loại ở vòng 16 đội | ||||||||||
9 | Argentina | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 0 | |
Pháp | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 0 | ||
Hà Lan | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 0 | ||
12 | România | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | −1 | 0 | |
13 | Ai Cập | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 4 | −2 | 0 | |
14 | Brasil | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 | −2 | 0 | |
15 | Bỉ | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 5 | −3 | 0 | |
16 | Hoa Kỳ | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 7 | −6 | 0 |
Tham khảo
- ^ RSSSF tính bàn thắng ở phút 25 cho Isidro Lángara.
- ^ RSSSF ghi nhận bàn thắng ở phút 46.
- ^ RSSSF credits the 1st minute goal as occurring in the 4th minute
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giải vô địch bóng đá thế giới 1934. |