Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đơn vị quân đội”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 3: Dòng 3:
==Danh sách đơn vị theo số quân==
==Danh sách đơn vị theo số quân==
Theo hệ thống của [[NATO]], đơn vị quân đội được sắp theo thứ tự lớn đến nhỏ như bảng dưới đây.
Theo hệ thống của [[NATO]], đơn vị quân đội được sắp theo thứ tự lớn đến nhỏ như bảng dưới đây.

{{Đang dịch 2 (nguồn)|ngày=23
|tháng=12
|năm=2009
|1 = tiếng Anh
}}
{| border=1 cellpadding=4 cellspacing=0 align=center style="border-collapse:collapse; border:0 none; vertical-align:top;" frame=void rules=rows
{| border=1 cellpadding=4 cellspacing=0 align=center style="border-collapse:collapse; border:0 none; vertical-align:top;" frame=void rules=rows
|- valign=bottom style="border-bottom:3px double #999;"
|- valign=bottom style="border-bottom:3px double #999;"
Dòng 51: Dòng 45:
| 2.000–5.000
| 2.000–5.000
| Nhiều trung đoàn hay tiểu đoàn
| Nhiều trung đoàn hay tiểu đoàn
| [[Lữ đoàn trưởng]], [[Chuẩn tướng]] hay [[Đại tá]]
| [[Chuẩn tướng]] hay [[Đại tá]]
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;"
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;"
| align=center | III
| align=center | III

Phiên bản lúc 22:27, ngày 23 tháng 12 năm 2009

Đơn vị quân đội là một tập thể binh lính cùng quân chủng trong hệ thống tổ chức quân đội. Tùy theo số lính, đơn vị có thể rất nhỏ như tiểu đội (9-10 lính) hay rất lớn như Cụm tập đoàn quân (lên đến 80 vạn quân).

Danh sách đơn vị theo số quân

Theo hệ thống của NATO, đơn vị quân đội được sắp theo thứ tự lớn đến nhỏ như bảng dưới đây.

Ký hiệu Đơn vị Quân số Đơn vị trực thuộc Chỉ huy
XXXXXX Phương diện quân
(hiếm có trong thời bình)
250.000 + Nhiều Cụm tập đoàn quân Thống chế
XXXXX Cụm tập đoàn quân
(hiếm có trong thời bình)
120.000 + Vài tập đoàn quân Thống chế
XXXX Tập đoàn quân 100.000 Vài quân đoàn
hay rất nhiều sư đoàn
Đại tướng
XXX Quân đoàn 30,000-60,000 Vài sư đoàn Trung tướng
XX Sư đoàn 10,000–20,000 Nhiều lữ đoàn hay trung đoàn
hoặc khoảng 10 tiểu đoàn và
các đơn vị yểm trợ
Thiếu tướng
X Lữ đoàn 2.000–5.000 Nhiều trung đoàn hay tiểu đoàn Chuẩn tướng hay Đại tá
III Trung đoàn 3.000-5.000 Tương đương hay nhỏ hơn lữ đoàn
gồm nhiều tiểu đoàn
Đại tá
II Tiểu đoàn 300–1000 2–6 đại đội Trung tá
I Đại đội 60–250 Nhiều trung đội Đại úy
••• Trung đội 25–40 Nhiều tiểu đội Trung úyThượng sĩ hay hạ sĩ quan
•• Tiểu đội (có súng lớn) 8–12 2-3 toán lính Hạ sĩ quan
Tiểu đội 8–12 2-3 toán lính Hạ sĩ quan
Ø toán lính 4–5 không có Hạ sĩ quan