Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Wes Morgan”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n →‎Quốc tế: clean up, replaced: {{nft| → {{thế:nft| using AWB
Dòng 102: Dòng 102:
! Đội tuyển quốc gia !! Năm !! Trận !! Bàn
! Đội tuyển quốc gia !! Năm !! Trận !! Bàn
|-
|-
|rowspan="4"|{{nft|Jamaica}}
|rowspan="4"|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Jamaica|Jamaica]]
| 2013 || 4 || 0
| 2013 || 4 || 0
|-
|-

Phiên bản lúc 07:26, ngày 27 tháng 9 năm 2016

Wes Morgan
Morgan đang khởi động trong màu áo Leicester City năm 2013
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Westley Nathan Morgan[1]
Ngày sinh 21 tháng 1, 1984 (40 tuổi)
Nơi sinh Nottingham, Anh
Chiều cao 6 ft 1 in (1,85 m)[2]
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Leicester City
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1995–1999 Notts County[3]
1999–2000 Dunkirk[4]
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2002–2012 Nottingham Forest 352 (12)
2003Kidderminster Harriers (loan) 5 (1)
2012– Leicester City 184 (7)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013– Jamaica 30 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 8, 2016
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 9, 2016

Westley Nathan "Wes" Morgan (sinh 21 tháng Một, 1984) là cầu thủ bóng đá người Jamaica và là đội trưởng câu lạc bộ Leicester City và đội tuyển quốc gia Jamaica.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 21 tháng 8 2016.[5][6]
Mùa giải Câu lạc bộ Giải đấu League FA Cup League Cup Khác[7] Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
2002–03 Kidderminster Harriers (mượn) Third Division 5 1 0 0 0 0 0 0 5 1
Tổng cộng 5 1 0 0 0 0 0 0 5 1
2002–03 Nottingham Forest First Division 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2003–04 32 2 1 0 3 0 0 0 36 2
2004–05 Championship 43 1 4 0 4 0 0 0 51 1
2005–06 League One 43 2 3 0 1 0 0 0 47 2
2006–07 38 0 5 0 1 0 5 1 49 1
2007–08 42 1 1 0 2 0 1 0 46 1
2008–09 Championship 42 1 2 0 2 0 0 0 46 1
2009–10 44 3 2 0 3 0 2 0 51 3
2010–11 46 1 2 0 1 0 2 0 51 1
2011–12 22 1 0 0 3 1 0 0 25 2
Tổng cộng 352 12 20 0 20 1 10 1 402 14
2011–12 Leicester City Championship 17 0 2 0 0 0 0 0 19 0
2012–13 45 1 3 0 1 0 2 0 51 1
2013–14 45 2 0 0 3 1 0 0 48 3
2014–15 Premier League 37 2 3 0 0 0 0 0 40 2
2015–16 38 2 0 0 0 0 0 0 38 2
2016–17 2 0 0 0 0 0 1 0 3 0
Tổng cộng 184 7 8 0 4 1 3 0 199 8
Tổng cộng sự nghiệp 541 20 28 0 24 2 13 1 606 23

Quốc tế

Tính đến 6 tháng 9, 2016.[8]
Sự nghiệp thi đấu quốc tế
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Jamaica 2013 4 0
2014 6 0
2015 13 0
2016 7 0
Tổng cộng 30 0

Tham khảo

  1. ^ Hugman, Barry J. biên tập (2009). The PFA Footballers' Who's Who 2009–10. Mainstream Publishing. tr. 292. ISBN 978-1-84596-474-0.
  2. ^ “Wes Morgan”. LCFC.com. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2016.
  3. ^ “Foxes Move For Morgan”. LCFC.com. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2012.
  4. ^ “Leicester City captain Wes Morgan's fairytale rise”. Sky Sports. Truy cập 25 tháng 7 năm 2016.
  5. ^ “Wes Morgan”. Soccerbase. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2015.
  6. ^ “W. MORGAN”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2015.
  7. ^ Bao gồm Football League play-offs, Football League TrophyFA Community Shield.
  8. ^ Morgan.html “Wes Morgan” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2014.