Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Oscar II của Thụy Điển”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin nhân vật hoàng gia |
|||
{{redirect|Oscar II|the submarine class|Oscar class submarine|the amateur satellite|OSCAR 2}} |
|||
{|align=right |
|||
| |
|||
{{Infobox royalty |
|||
| name =Oscar II |
| name =Oscar II |
||
| image = |
| image = King_Oscar_II_of_Sweden_in_uniform.png |
||
| image_size = 250px |
| image_size = 250px |
||
| caption = |
| caption = |
||
| succession =[[Danh sách vua Thụy Điển|Vua Thụy Điển]] |
| succession =[[Danh sách vua Thụy Điển|Vua của Thụy Điển]] |
||
| reign = 18 tháng 9 năm 1872 – |
| reign = 18 tháng 9 năm 1872 – 8 tháng 12 năm 1907 |
||
| predecessor = [[ |
| predecessor = [[Karl XV của Thụy Điển|Karl XV]] |
||
| successor = [[Gustaf V của Thụy Điển|Gustaf V]] |
| successor = [[Gustaf V của Thụy Điển|Gustaf V]] |
||
| coronation = 12 tháng 5 năm 1873 |
| coronation = 12 tháng 5 năm 1873 |
||
| |
| chức vị 1 = [[Danh sách vua Na Uy|Vua của Na Uy]] |
||
| |
| tại vị 1 = 18 tháng 9 năm 1872 – 7 tháng 6 năm 1905 |
||
| |
| tiền nhiệm 1 =[[Karl XV của Thụy Điển|Karl IV]] |
||
| |
| kế nhiệm 1 =[[Haakon VII của Na Uy|Haakon VII]] |
||
| coronation1 = 18 tháng 7 năm 1873 |
| coronation1 = 18 tháng 7 năm 1873 |
||
| titles = Vua Thụy Điển<br> Vua Thụy Điển và Na Uy<br>Thái tử Thụy Điển và Na Uy<br> Công tước Östergötland |
|||
| religion = |
| religion = |
||
| full name =Oscar Fredrik |
| full name =Oscar Fredrik |
||
| spouse =[[ |
| spouse = [[Sophia của Nassau]] |
||
| issue =[[Gustaf V của Thụy Điển]]<br />[[Hoàng tử Oscar, Công tước xứ Gotland]]<br />[[Hoàng tử Carl, Công tước xứ Västergötland]]<br />[[Hoàng tử Eugén, Công tước xứ Närke]] |
| issue = [[Gustaf V của Thụy Điển]]<br />[[Hoàng tử Oscar, Công tước xứ Gotland]]<br />[[Hoàng tử Carl, Công tước xứ Västergötland]]<br />[[Hoàng tử Eugén, Công tước xứ Närke]] |
||
| house = [[Nhà Bernadotte]] |
| house = [[Nhà Bernadotte]] |
||
| father = [[Oscar I của Thụy Điển]] |
| father = [[Oscar I của Thụy Điển]] |
||
| mother = [[Josephine của Leuchtenberg]] |
| mother = [[Josephine của Leuchtenberg]] |
||
| sinh = [[21 tháng 1]] năm [[1829]] |
|||
| birth_date ={{Birth date|1829|1|21|df=y}} |
|||
| |
| nơi sinh = [[Lâu đài Stockholm]], [[Stockholm]], [[Thuỵ Điển]] |
||
| mất = [[8 tháng 12]] năm [[1906]] (78 tuổi) |
|||
| death_date ={{death date and age|1907|12|8|1829|1|21|df=y}} |
|||
| |
| nơi mất = [[Lâu đài Stockholm]], [[Stockholm]], [[Thuỵ Điển]] |
||
| signature =Autograf, Oscar II, Nordisk familjebok.png |
| signature = Autograf, Oscar II, Nordisk familjebok.png |
||
| date of burial = |
| date of burial = |
||
| place of burial =[[Riddarholmskyrkan]], [[Stockholm]] |
| place of burial = [[Riddarholmskyrkan]], [[Stockholm]] |
||
}} |
|||
|} |
|||
'''Oscar II''' (ngày 21 tháng 01 năm 1829 - 08 tháng 12 1907), tên lúc rửa tội là '''Oscar Fredrik''',<ref>Stockholm City Archives, archive of the Court parish, birth and baptism records, volume C I:5</ref> là vua của Thụy Điển từ năm 1872 cho đến khi chết và vua của Na Uy từ năm 1872 cho đến năm 1905. Ông là con trai thứ ba của vua [[Oscar I của Thụy Điển]] và [[Josephine của Leuchtenberg]], ông là hậu duệ của [[Gustav I của Thụy Điển]] từ dòng máu của mẹ ông. |
'''Oscar II''' (ngày 21 tháng 01 năm 1829 - 08 tháng 12 1907), tên lúc rửa tội là '''Oscar Fredrik''',<ref>Stockholm City Archives, archive of the Court parish, birth and baptism records, volume C I:5</ref> là vua của Thụy Điển từ năm 1872 cho đến khi chết và vua của Na Uy từ năm 1872 cho đến năm 1905. Ông là con trai thứ ba của vua [[Oscar I của Thụy Điển]] và [[Josephine của Leuchtenberg]], ông là hậu duệ của [[Gustav I của Thụy Điển]] từ dòng máu của mẹ ông. |
||
Phiên bản lúc 03:07, ngày 12 tháng 10 năm 2016
Oscar II | |||||
---|---|---|---|---|---|
Vua của Thụy Điển | |||||
Tại vị | 18 tháng 9 năm 1872 – 8 tháng 12 năm 1907 | ||||
Đăng quang | 12 tháng 5 năm 1873 | ||||
Tiền nhiệm | Karl XV | ||||
Kế nhiệm | Gustaf V | ||||
Vua của Na Uy | |||||
Tại vị | 18 tháng 9 năm 1872 – 7 tháng 6 năm 1905 | ||||
Đăng quang | 18 tháng 7 năm 1873 | ||||
Tiền nhiệm | Karl IV | ||||
Kế nhiệm | Haakon VII | ||||
Thông tin chung | |||||
Sinh | 21 tháng 1 năm 1829 Lâu đài Stockholm, Stockholm, Thuỵ Điển | ||||
Mất | 8 tháng 12 năm 1906 (78 tuổi) Lâu đài Stockholm, Stockholm, Thuỵ Điển | ||||
Phối ngẫu | Sophia của Nassau | ||||
Hậu duệ | Gustaf V của Thụy Điển Hoàng tử Oscar, Công tước xứ Gotland Hoàng tử Carl, Công tước xứ Västergötland Hoàng tử Eugén, Công tước xứ Närke | ||||
| |||||
Hoàng tộc | Nhà Bernadotte | ||||
Thân phụ | Oscar I của Thụy Điển | ||||
Thân mẫu | Josephine của Leuchtenberg | ||||
Chữ ký |
Oscar II (ngày 21 tháng 01 năm 1829 - 08 tháng 12 1907), tên lúc rửa tội là Oscar Fredrik,[1] là vua của Thụy Điển từ năm 1872 cho đến khi chết và vua của Na Uy từ năm 1872 cho đến năm 1905. Ông là con trai thứ ba của vua Oscar I của Thụy Điển và Josephine của Leuchtenberg, ông là hậu duệ của Gustav I của Thụy Điển từ dòng máu của mẹ ông.
Con cái
Vua Oscar II đã kết hôn với Sophia của Nassau. Con cái của họ gồm có:
- Vua Gustaf V của Thụy Điển (1858-1950)
- Hoàng tử Oscar, Công tước xứ Gotland, sau là Công tước Oscar Bernadotte af Wisborg (1859-1953)
- Hoàng tử Carl, Công tước Västergötland (1861-1951)
- Hoàng tử Eugen, Công tước xứ Närke (1865-1947)
Oscar cũng bị cáo buộc là đã có một số con ngoài hôn nhân, trong đó có:
- Anna Hoffman-Uddgren [2]
Oscar II (không giống như cha của mình) không bao giờ chính thức công nhận bất kỳ con ngoài giá thú nào của mình. Ông cũng bị cáo buộc là đã có hai con trai với nữ diễn viên Marie Friberg,[3] Nils và August Ekstam[4] .
Liên quan
16. Jean Bernadotte | ||||||||||||||||
8. Jean Henri Bernadotte | ||||||||||||||||
17. Marie du Pucheu | ||||||||||||||||
4. Karl XIV Johan | ||||||||||||||||
18. Jean de Saint Vincent | ||||||||||||||||
9. Jeanne de Saint Vincent | ||||||||||||||||
19. Marie d'Abbadie de Sireix | ||||||||||||||||
2. Oscar I của Thụy Điển | ||||||||||||||||
20. Joseph Clary | ||||||||||||||||
10. François Clary | ||||||||||||||||
21. Françoise Agnes Ammoric | ||||||||||||||||
5. Désirée Clary | ||||||||||||||||
22. Joseph Ignace Somis | ||||||||||||||||
11. Françoise Rose Somis | ||||||||||||||||
23. Catherine Rose Soucheiron | ||||||||||||||||
1. Oscar II của Thụy Điển | ||||||||||||||||
24. François de Beauharnais, Marquess de la La Ferté-Beauharnais | ||||||||||||||||
12. Alexandre, vicomte de Beauharnais | ||||||||||||||||
25. Marie Anne Henriette Françoise Pyvart de Chastulle | ||||||||||||||||
6. Eugène de Beauharnais | ||||||||||||||||
26. Joseph-Gaspard de Tascher de La Pagerie | ||||||||||||||||
13. Joséphine de Tascher de La Pagerie | ||||||||||||||||
27. Rose-Claire des Vergers de Sanois | ||||||||||||||||
3. Nữ công tước Josephine của Leuchtenberg | ||||||||||||||||
28. Count Palatine Frederick Michael of Zweibrücken | ||||||||||||||||
14. Maximilian I Joseph của Bayern | ||||||||||||||||
29. Countess Palatine Maria Franziska of Sulzbach | ||||||||||||||||
7. Hoàng tử Augusta của Bavaria | ||||||||||||||||
30. Hoàng tử Georg Wilhelm của Hesse-Darmstadt | ||||||||||||||||
15. Hoàng tử Augusta Wilhelmine của Hesse-Darmstadt | ||||||||||||||||
31. Bá tước Marie Luise của Leiningen-Dagsburg-Heidesheim | ||||||||||||||||
Liên kết
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Oscar II của Thụy Điển. |
- ^ Stockholm City Archives, archive of the Court parish, birth and baptism records, volume C I:5
- ^ Anna Hofmann - varietéstjärna och filmregissör, catalogue of exhibition by that name at Stockholms Stadsmuséum 1998 with essays by Åke Abrahamsson and Marika Lagercrantz/Lotte Wellton.
- ^ Sherlock Holmes and the King of Scandinavia The Swedish Pathological Society
- ^ Var är den försvunne kungasonen August? Aftonbladet ngày 24 tháng 5 năm 2010