Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Latinh (định hướng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ko:라틴 |
n robot Thêm: cy:Latin |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
[[jv:Latin]] |
[[jv:Latin]] |
||
[[cs:Latina (rozcestník)]] |
[[cs:Latina (rozcestník)]] |
||
[[cy:Latin]] |
|||
[[de:Latinus]] |
[[de:Latinus]] |
||
[[en:Latin (disambiguation)]] |
[[en:Latin (disambiguation)]] |
Phiên bản lúc 00:34, ngày 13 tháng 1 năm 2010
Từ Latinh có nhiều hơn một nghĩa.
- Là danh từ, Latinh thường để chỉ tiếng Latinh. Latinh trong ngôn ngữ học là một thuật ngữ để chỉ một ngôn ngữ Rôman, tức là, ngôn ngữ xuất phát từ Latinh.
- Người Latinh là người hồi xưa ở miền trung nước Ý, trong vùng gọi là Latium. Thành phố Latinh lớn nhất là Roma – xem chi tiết tại sáng lập thành Roma. Theo như thần thoại thì tên này có xuất xứ từ vị vua thần thoại Latinus.
- Sau đó, nửa tây của đế chế La Mã thường được gọi là Latinh, để phân biệt với đông Hy Lạp. Thuật ngữ này cũng được dùng cho giáo hội Thiên Chúa giáo La Mã và các nhà nước phương Tây tiếp theo, và đặc biệt là quân chữ thập (tiếng Anh: crusader). Chẳng hạn như vương quốc quân chữ thập ở Constantinople được gọi là đế chế Latinh, và các vương quốc Jerusalem và Acre cũng được coi là các vương quốc Latinh.
- Latinh giáo hội là ngôn ngữ của giáo hội Thiên Chúa giáo La Mã, có hơi khác so với tiếng Latinh vào thời đế chế La Mã.
- Là tính từ, Latinh có thể được dùng để chỉ những thứ liên quan đến những người nói tiếng Rôman trong vùng Địa Trung Hải và châu Mỹ, chẳng hạn như Mỹ Latinh, người yêu Latinh, và nhạc Latinh. Khi nói về sắc tộc, "Latinh" thường để chỉ những người xuất phát từ nơi nói một thứ tiếng Rôman; ở Mỹ, từ này thường để chỉ tổ tiên người Tây Ban Nha hoặc người Bồ Đào Nha.
- Bảng chữ cái Latinh hay chữ viết Latinh là bảng chữ cái dùng trong hầu hết các ngôn ngữ Tây Âu và các ngôn ngữ khác.
Xem thêm: Wikipedia Latinh