Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bothrops colombiensis”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n clean up using AWB |
||
Dòng 60: | Dòng 60: | ||
</gallery> |
</gallery> |
||
== |
==Chú thích== |
||
{{ |
{{Tham khảo|2}} |
||
==Tham khảo== |
|||
* {{wikispecies-inline}} |
|||
* {{commonscat-inline|Bothrops atrox}} |
* {{commonscat-inline|Bothrops atrox}} |
||
Phiên bản lúc 05:47, ngày 31 tháng 10 năm 2016
Bothrops atrox | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Viperidae |
Chi (genus) | Bothrops |
Loài (species) | B. atrox |
Danh pháp hai phần | |
Bothrops atrox (Linnaeus, 1758) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Bothrops atrox là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Hallowell mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
- ^ “Bothrops colombiensis”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Bothrops colombiensis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Bothrops atrox tại Wikimedia Commons