Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đô la Úc”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng AUD
Đô la Úc - tiền giấy
Dòng 22: Dòng 22:
* [http://finance.yahoo.com/currency/convert?from=AUD&to=VND&amt=1&t=2y đô la Úc = bao nhiêu đồng Việt Nam bây giờ?]
* [http://finance.yahoo.com/currency/convert?from=AUD&to=VND&amt=1&t=2y đô la Úc = bao nhiêu đồng Việt Nam bây giờ?]
* [http://www.xe.com/ucc/ xe.com]
* [http://www.xe.com/ucc/ xe.com]
* {{cite web|url=http://www.bis-ans-ende-der-welt.net/Australien-B-En.htm|title=Đô la Úc - giấy bạc|language=en,de|editor=Heiko Otto|accessdate=2016-12-12}}


{{đô la}}
{{đô la}}

Phiên bản lúc 17:40, ngày 12 tháng 12 năm 2016

Đô la Úc là đơn vị tiền tệ của nước Úc.

Lịch sử

Úc giới thiệu đô la Úc vào ngày 14 tháng 2 năm 1966.

Các loại tiền của Úc

  • Tờ bạc: chất liệu làm bằng Polyme, một trong những tờ bạc có chất lượng tốt nhất và an toàn nhất Thế giới. Chúng được làm với mệnh giá (loại tiền) là 100 AUD, 50 AUD, 20 AUD, 10 AUD, 5 AUD. Công nghệ này đã từng được chuyển giao cho Ngân hàng quốc gia Việt Nam để làm các loại tiền có mệnh giá như 100 ngàn VND, 50 ngàn VND, 20 ngàn VND. Khác với Việt Nam, tất cả các tờ bạc của Úc đều là polyme, không có tiền giấy.
  • Đồng xu: Úc có các loại xu lần lượt với mệnh giá: 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 đô la, 2 đô la.


Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng AUD

Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng AUD
Từ Google Finance: CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD
Từ Yahoo! Finance: CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD
Từ XE.com: CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD
Từ OANDA.com: CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD
Từ Investing.com: CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD
Từ fxtop.com: CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD


Tham khảo

Liên kết ngoài

  • đô la Úc = bao nhiêu đô la Mỹ bây giờ?
  • đô la Úc = bao nhiêu đồng Việt Nam bây giờ?
  • xe.com
  • Heiko Otto (biên tập). “Đô la Úc - giấy bạc” (bằng tiếng Anh và Đức). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016.