Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Seo Hyun-jin”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 57: Dòng 57:
| 2015 || ''[[Thực thần 2 (phim truyền hình)|Let's Eat 2]]'' || Baek Soo-ji || tvN
| 2015 || ''[[Thực thần 2 (phim truyền hình)|Let's Eat 2]]'' || Baek Soo-ji || tvN
|-
|-
|2016
| rowspan="3" |2016
|Another Miss Oh
|Another Miss Oh
|Oh Hae Young I
|Oh Hae Young I
|tvN
|tvN
|-
|Hey Ghost, Let's fight
|Seo Hyun Jin (khách mời)
|tvN
|-
|Romantic Doctor Teacher Kim
|Yoon Seo Jung
|SBS
|}
|}


Dòng 70: Dòng 78:
! Vai trò
! Vai trò
|-
|-
| 2006 || ''[[Love Me Not]]'' || Ji-hye
| 2006 || ''[[Love Me Not]]'' || Ji Hye
|-
|-
| 2008 || ''[[Story of Wine]]'' || Jin-ju
| 2008 || ''[[Story of Wine]]'' || Jin Ju
|-
|-
| 2009 || ''The Madonna'' (phim ngắn) || Chị gái (nun)
| 2009 || ''The Madonna'' (phim ngắn) || Chị gái (nun)
|-
|-
| 2010 || ''Magic'' || Ji-eun
| 2010 || ''Magic'' || Ji Eun
|-
|-
| 2011 || ''[[Ashamed (film)|Ashamed]]'' || Hee-jin
| 2011 || ''[[Ashamed (film)|Ashamed]]'' || Hee Jin
|-
|-
| rowspan=2 | 2012 || ''Fragments of Sweet Memories'' (phim ngắn) || Mẹ
| rowspan=2 | 2012 || ''Fragments of Sweet Memories'' (phim ngắn) || Mẹ
|-
|-
| ''[[The Peach Tree]]'' || Shi-yeon (khách mời)
| ''[[The Peach Tree]]'' || Shi Yeon (khách mời)
|-
| rowspan="2" |2016
|Familyhood
|Sang Mi
|-
|-
|2016
|''Because I Love You''
|''Because I Love You''
|Hyeong-Gyeong
|Hyeong Gyeong
|-
|-
|}
|}
Dòng 95: Dòng 106:
! width=10|Năm!! Tiêu đề!! Kênh!! Vai trò!! Ghi chú
! width=10|Năm!! Tiêu đề!! Kênh!! Vai trò!! Ghi chú
|-
|-
|2014
| 2015 || [[Running Man]] || [[Seoul Broadcasting System|SBS]] || Khách mời (tập 253) || Cặp với [[Lee Kwang Soo]]
|SNS Expedition
|SBS
|Thành viên
|
|-
| rowspan="3" |2015
|Taxi
|tvN
|Khách mời. Tập 384
|
|-
| [[Running Man]] || [[Seoul Broadcasting System|SBS]] || Khách mời (tập 253) || Cặp với [[Lee Kwang Soo]]
|-
|Let's eat with my friend
|tvN
|Thành viên
|
|-
|-
|}
|}
Dòng 128: Dòng 156:
|-
|-
| 2010 || ''[[Princess Hours#Goong: Musical|Goong: The Musical]]'' || Min Hyo-rin || Trình diễn ở [[Suwon]], [[Daejeon]], [[Daegu]], [[Jeonju]]
| 2010 || ''[[Princess Hours#Goong: Musical|Goong: The Musical]]'' || Min Hyo-rin || Trình diễn ở [[Suwon]], [[Daejeon]], [[Daegu]], [[Jeonju]]
|-
|2015
|Cinderella
|Cinderella
|
|-
|-
|}
|}
Dòng 143: Dòng 176:
| 2001 || [[M.I.L.K]] || ''With Freshness'' || Album
| 2001 || [[M.I.L.K]] || ''With Freshness'' || Album
|-
|-
| rowspan=2 | 2003 || Seo Hyun-jin || "[[Grip!]]" || Ca khúc từ ''[[Inuyasha#Anime|Inuyasha]]'' [[Soundtrack|OST]]
| rowspan=2 | 2003 || Seo Hyun Jin || "[[Grip!]]" || Ca khúc từ ''[[Inuyasha#Anime|Inuyasha]]'' [[Soundtrack|OST]]
|-
|-
| Seo Hyun-jin || "Hello! Summer!"<br/>"Paradise"<br/>"Summer in Dream" || Ca khúc từ ''2003 Summer Vacation trong [[SM Town]]''
| Seo Hyun Jin || "Hello! Summer!"<br/>"Paradise"<br/>"Summer in Dream" || Ca khúc từ ''2003 Summer Vacation trong [[SM Town]]''
|-
|-
|}
|}
Dòng 167: Dòng 200:
|-
|-
| "[[Have Yourself a Merry Little Christmas]]" || ''2007 Winter [[SM Town]] – Only Love''
| "[[Have Yourself a Merry Little Christmas]]" || ''2007 Winter [[SM Town]] – Only Love''
|-
|2013
|"Song of Jeongeup" (với Kim Nani)
|The King's Daughter, Soo Baekhyang OST
|-
|2015
|"Up & Down" (Với Risso)
|Let's Eat 2 OST
|-
| rowspan="2" |2016
|"What is love" (Với Yoo Seung Woo)
|Another Oh Hae Young OST
|-
|"Because I Love You" (Cover bài của Yoo Jae Ha)
|Because I Love You (Movie)
|-
|-
|}
|}

Phiên bản lúc 06:10, ngày 23 tháng 12 năm 2016

Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Seo.
Seo Hyun-jin
Sinh27 tháng 2, 1985 (39 tuổi)
Hàn Quốc
Học vịĐại học nữ sinh Dongduk - Ứng dụng âm nhạc
Nghề nghiệpDiễn viên
Người đại diệnJump Entertainment
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
서현진
Romaja quốc ngữSeo Hyeonjin
McCune–ReischauerSŏ Hyŏn-chin

Seo Hyun Jin (sinh ngày 27 tháng 2, 1985) là một ca sĩ nhạc pop Hàn Quốc chuyển sang diễn viên.

Điện ảnh

Phim truyền hình

Năm Tiêu đề Vai trò Kênh
2002 New Nonstop 2 (guest) MBC
2006 Hwang Jini Jung Ka-eun KBS2
Vacation Jin-ju
2007 H.I.T Jang Hee-jin MBC
2010 Dating on Earth Hong Soo-hyun Direct-to-video
2011 The Duo Dal-yi MBC
The Peak Ahn Il-yang MBC
2012 Feast of the Gods Ha In-joo/Song Yeon-woo MBC
Horse Doctor Jo So-yeong (khách mời) MBC
Here Comes Mr. Oh Na Jin-joo MBC
2013 Goddess of Fire Shim Hwa-ryung MBC
The King's Daughter, Soo Baek-hyang Seol-nan/Soo Baek-hyang MBC
Drama Festival "Unrest" mẹ của Joon-kyung MBC
2014 The Three Musketeers Kang Yoon-seo tvN
2015 Let's Eat 2 Baek Soo-ji tvN
2016 Another Miss Oh Oh Hae Young I tvN
Hey Ghost, Let's fight Seo Hyun Jin (khách mời) tvN
Romantic Doctor Teacher Kim Yoon Seo Jung SBS

Phim

Năm Tiêu đề Vai trò
2006 Love Me Not Ji Hye
2008 Story of Wine Jin Ju
2009 The Madonna (phim ngắn) Chị gái (nun)
2010 Magic Ji Eun
2011 Ashamed Hee Jin
2012 Fragments of Sweet Memories (phim ngắn) Mẹ
The Peach Tree Shi Yeon (khách mời)
2016 Familyhood Sang Mi
Because I Love You Hyeong Gyeong

Chương trình thực tế

Năm Tiêu đề Kênh Vai trò Ghi chú
2014 SNS Expedition SBS Thành viên
2015 Taxi tvN Khách mời. Tập 384
Running Man SBS Khách mời (tập 253) Cặp với Lee Kwang Soo
Let's eat with my friend tvN Thành viên

Music video

Năm Ca khúc Ca sĩ Vai trò
2009 One Step at a Time Seo Young-eun
Dugeun Dugeun, Tomorrow 4Tomorrow Han Jina

Nhạc kịch

Năm Tiêu đề Vai trò Ghi chú
2006 The Sound of Music Liesl von Trapp
2009 Closer
The Dining Room 1st Actress/2nd Actress
2010 Goong: The Musical Min Hyo-rin Trình diễn ở Suwon, Daejeon, Daegu, Jeonju
2015 Cinderella Cinderella

Danh sách đĩa nhạc

Thành viên nhóm nhạc nữ

Năm Ca sĩ Tiêu đề Ghi chú
2001 M.I.L.K With Freshness Album
2003 Seo Hyun Jin "Grip!" Ca khúc từ Inuyasha OST
Seo Hyun Jin "Hello! Summer!"
"Paradise"
"Summer in Dream"
Ca khúc từ 2003 Summer Vacation trong SM Town

Nghệ sĩ đơn

Năm Ca khúc Từ Albun
2006 "Give Me a Little Try" Princess Hours OST
"Raindrops" 2006 Summer SM Town
영:零 ("0") Hyena OST
눈의 이야기 ("Winter of Memories") 2006 Winter SM Town – Snow Dream
2007 "Calling" Air City OST
"Have Yourself a Merry Little Christmas" 2007 Winter SM Town – Only Love
2013 "Song of Jeongeup" (với Kim Nani) The King's Daughter, Soo Baekhyang OST
2015 "Up & Down" (Với Risso) Let's Eat 2 OST
2016 "What is love" (Với Yoo Seung Woo) Another Oh Hae Young OST
"Because I Love You" (Cover bài của Yoo Jae Ha) Because I Love You (Movie)

Giải thưởng và đề cử

Năm Giải thưởng Thể loại Đề cử Kết quả
2011 4th Korea Drama Awards Diễn viên mới xuất sắc The Duo Đề cử
MBC Drama Awards[1] Diễn viên mới xuất sắc Đoạt giải
2012 MBC Drama Awards Giải xuất sắc, diễn viên nữ trong Serial Drama Feast of the Gods, Here Comes Mr. Oh Đoạt giải
2013 6th Korea Drama Awards Giải xuất sắc, diễn viên nữ Here Comes Mr. Oh, Goddess of Fire Đoạt giải
MBC Drama Awards Giải xuất sắc, diễn viên nữ trong Serial Drama The King's Daughter, Soo Baek-hyang Đề cử
2014 3rd APAN Star Awards Đề cử
2015 8th Korea Drama Awards Giải xuất sắc, diễn viên nữ Let's eat 2 Đề cử
2016 5th APAN Star Awards Giải xuất sắc, diễn viên nữ thể loại phim ngắn Another Oh Hae Young Đoạt giải
Cặp đôi đẹp nhất (với Eric Mun) Đề cử
tvN10 Awards Nụ hôn xuất sắc nhất (Best Kiss) Đề cử
Nữ hoàng thể loại phim hài hước lãng mạn

(Romantic - Comedy Queen)

Đoạt giải
Made in tvN - Diễn viên nữ trong phim truyền hình Đoạt giải

Tham khảo

  1. ^ 'MBC 드라마대상' 서현진-효민, 미니시리즈 신인상 수상”. StarN News (bằng tiếng Korean). ngày 30 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2012. Đã bỏ qua tham số không rõ |trans_title= (gợi ý |trans-title=) (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài