Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiêu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
→top: Unicodifying |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
{{định hướng}} |
{{định hướng}} |
||
[[Thể loại:Nhạc cụ Trung Quốc]] |
[[Thể loại:Nhạc cụ Trung Quốc]] |
Phiên bản lúc 12:56, ngày 23 tháng 12 năm 2016
Tra tiêu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Tiêu có thể là:
- Tiêu: Tưới, tiêu trong lĩnh vực Thủy lợi.
- Tiêu, một loại nhạc cụ phát ra âm thanh khi có hơi thổi của người nghệ sĩ.
- Nói tắt của phi tiêu, một loại ám khí trong võ thuật
- Nói tắt của hạt tiêu, một loại gia vị và cây hồ tiêu, loài cây cho ra hạt tiêu.
- Nói tắt của sự tiêu hoá.
- Nói tắt của chi tiêu
- Họ người Việt và người Hoa: họ Tiêu
- Huyện Tiêu trực thuộc địa cấp thị Tú Châu, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.