Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Capellen (tổng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Alphama Tool, General fixes |
→top: Unicodifying |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox Luxembourg canton |
{{Infobox Luxembourg canton |
||
| localnames = Capellen < |
| localnames = Capellen <br /> Kapellen |
||
| name = Capellen |
| name = Capellen |
||
| district = Luxembourg |
| district = Luxembourg |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
}} |
}} |
||
'''Capellen''' là một [[tổng của |
'''Capellen''' là một [[tổng của Luxembourg|tổng]] về phía tây nam của [[Luxembourg]], ở [[Luxembourg (huyện)|huyện Luxembourg]]. Thủ phủ là [[Capellen]] (thị trấn [[Mamer]]). |
||
Tổng này bao gồm11 thị trấn: |
Tổng này bao gồm11 thị trấn: |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
{{DivLux}}==Tham khảo== |
{{DivLux}}==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
{{Sơ khai Luxembourg}} |
{{Sơ khai Luxembourg}} |
||
{{coord|49|38|N|6|00|E|region:LU_type:adm2nd_source:GNS-enwiki|display=title}} |
{{coord|49|38|N|6|00|E|region:LU_type:adm2nd_source:GNS-enwiki|display=title}} |
Phiên bản lúc 11:51, ngày 24 tháng 12 năm 2016
Capellen Kapellen | |
Hành chính | |
Quốc gia | Luxembourg |
Huyện | Luxembourg |
Thủ phủ | Capellen |
Đơn vị bầu cử lập pháp | Sud |
LAU 1 | LU00009 |
Địa lý | |
Diện tích - Hạng |
199,21 km² thứ 9 trên 12 |
Điểm cao nhất - Hạng |
398 m thứ 11 of 12 |
Điểm thấp nhất - Hạng |
242 m thứ 12 of 12 |
Dân số | |
Dân số (2005) - Hạng |
38.195 thứ 3 trên 12 |
Mật độ (2005) - Hạng |
191,7/km² thứ 3 trên 12 |
Các thị trấn (Thành phố in đậm) | |
Bascharage, Clemency, Dippach, Garnich, Hobscheid, Kehlen, Koerich, Kopstal, Mamer, Septfontaines, Steinfort |
Capellen là một tổng về phía tây nam của Luxembourg, ở huyện Luxembourg. Thủ phủ là Capellen (thị trấn Mamer).
Tổng này bao gồm11 thị trấn:
==Tham khảo==