Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gia Phương”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{sơ khai Hành chính Việt Nam}} → {{sơ khai Bắc Ninh}} using AWB |
||
Dòng 36: | Dòng 36: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{sơ khai |
{{sơ khai Bắc Ninh}} |
||
{{Danh sách xã, thị trấn thuộc huyện Gia Viễn}} |
{{Danh sách xã, thị trấn thuộc huyện Gia Viễn}} |
||
Phiên bản lúc 17:57, ngày 24 tháng 12 năm 2016
Gia Phương
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Gia Phương | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Ninh Bình | |
Huyện | Gia Viễn | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 20°20′4″B 105°51′50″Đ / 20,33444°B 105,86389°Đ | ||
| ||
Diện tích | 5,83 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 4289 người[1] | |
Mật độ | 736 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 14500[1] | |
Gia Phương là một xã thuộc huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình, Việt Nam.
Xã Gia Phương có diện tích 5,83 km², dân số năm 1999 là 4289 người,[1] mật độ dân số đạt 736 người/km².
Chú thích
- ^ a b c d “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.