Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Scaphiopodidae”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: AlphamaEditor, thêm thể loại, Executed time: 00:00:06.1666904 |
→Phân loại học: Unicodifying |
||
Dòng 24: | Dòng 24: | ||
** ''[[Scaphiopus holbrookii]]'' ([[Richard Harlan|Harlan]], 1835) |
** ''[[Scaphiopus holbrookii]]'' ([[Richard Harlan|Harlan]], 1835) |
||
** ''[[Scaphiopus hurterii]]'' ([[Strecker]], 1910) |
** ''[[Scaphiopus hurterii]]'' ([[Strecker]], 1910) |
||
* Chi '''''[[Spea]]''''' Cope, 1866 |
* Chi '''''[[Spea]]''''' Cope, 1866 |
||
** ''[[Spea bombifrons]]'' ([[Edward Drinker Cope|Cope]], 1863) |
** ''[[Spea bombifrons]]'' ([[Edward Drinker Cope|Cope]], 1863) |
Phiên bản lúc 10:53, ngày 30 tháng 12 năm 2016
Scaphiopodidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Phân lớp (subclass) | Lissamphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Scaphiopodidae Cope, 1865 |
Phân bố của Scaphiopodidae (màu đen) | |
Các chi | |
Scaphiopodidae là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 7 loài.[1]
Phân loại học
Họ Scaphiopodidae gồm các chi loài sau:
- Chi Scaphiopus Holbrook, 1836
- Scaphiopus couchii (Baird, 1854)
- Scaphiopus holbrookii (Harlan, 1835)
- Scaphiopus hurterii (Strecker, 1910)
- Chi Spea Cope, 1866
- Spea bombifrons (Cope, 1863)
- Spea hammondii (Baird, 1859)
- Spea intermontana (Cope, 1863)
- Spea multiplicata (Cope, 1863)
Hình ảnh
Chú thích
- ^ “Scaphiopodidae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. 2013. Berkeley, California: AmphibiaWeb. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Scaphiopodidae tại Wikimedia Commons