Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mabini, Pangasinan”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Hoangdat bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, General fixes using AWB
→‎top: Unicodifying
Dòng 8: Dòng 8:
barangays = 18 |
barangays = 18 |
areakm2 = 291 |
areakm2 = 291 |
districts = [[Đơn vị bầu cử lập pháp Pangasinan#1st_District|1st District, Pangasinan]] |
districts = [[Đơn vị bầu cử lập pháp Pangasinan#1st District|1st District, Pangasinan]] |
class = hạng 4, nông thôn|
class = hạng 4, nông thôn|
mayor = Carlito R. Reyes |
mayor = Carlito R. Reyes |

Phiên bản lúc 03:46, ngày 31 tháng 12 năm 2016

Đô thị Mabini
Official seal of Đô thị Mabini
Official seal of Đô thị Mabini
Vị trí
Bản đồ Pangasinan với vị trí của Mabini.
Bản đồ Pangasinan với vị trí của Mabini.
Bản đồ Pangasinan với vị trí của Mabini.
Chính quyền
Vùng vùng Ilocos(Vùng I)
Tỉnh Pangasinan
Huyện 1st District, Pangasinan
Các Barangay 18
Cấp: hạng 4, nông thôn
Thị trưởng Carlito R. Reyes
Số liệu thống kê
Diện tích 291 km²
Dân số

     Tổng


23.338

Mabini là một đô thị hạng 4 ở tỉnh Pangasinan, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2007, đô thị này có dân số 23.338 người trong 4.774 hộ.

Barangay

Mabini được chia thành 16 barangay.

  • Bacnit
  • Barlo
  • Caabiangaan
  • Cabanaetan
  • Cabinuangan
  • Calzada
  • Caranglaan
  • De Guzman
  • Luna
  • Magalong
  • Nibaliw
  • Patar
  • Poblacion
  • San Pedro
  • Tagudin
  • Villacorta

Tham khảo

Liên kết ngoài