Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Abkhaz”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Unicodifying |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox language |
{{Infobox language |
||
|name=Abkhaz |
|name=Tiếng Abkhaz |
||
|nativename={{lang|abk|Аԥсуа бызшәа}}; {{lang|abk|аԥсшәа}} |
|nativename={{lang|abk|Аԥсуа бызшәа}}; {{lang|abk|аԥсшәа}} |
||
|states=[[Abkhazia]] và |
|states=[[Abkhazia]] và kiều dân Abkhaz |
||
|speakers={{sigfig|112.740|3}} (1993)<ref name=e18>[http://www.ethnologue.com/18/language/abk/ Tiếng Abkhaz] tại Ethnologue. 18th ed., 2015.</ref> |
|||
|speakers={{sigfig|112.740|3}} |
|||
|date= |
|date= |
||
|ref=e18 |
|ref=e18 |
||
|familycolor=Caucasian |
|familycolor=Caucasian |
||
|fam1=[[ |
|fam1=[[Hệ ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz|Tây Bắc Kavkaz]] |
||
|fam2=[[ |
|fam2=[[Nhóm ngôn ngữ Abazgi|Abazgi]] |
||
|dia1=Abzhywa |
|dia1=Abzhywa |
||
|dia2=[[Phương ngữ Bzyb|Bzyb]] |
|dia2=[[Phương ngữ Bzyb|Bzyb]] |
||
|dia3=Sadz |
|dia3=Sadz |
||
|nation=[[Cộng hòa Abkhazia]]{{efn|name=Abkhazia-note|[[Abkhazia]] tự xem mình là một quốc gia độc lập, nhưng chỉ được một vài quốc gia công nhận điều nay. Chính phủ Gruzia và chính phủ đa số các quốc gia xem Abkhazia là một phần lãnh thổ Gruzia.}} |
|||
|nation=Cộng hòa Abkhazia; Cộng hòa tự trị Abkhazia, Gruzia |
|||
|script=[[ |
|script=[[Bảng chữ cái Kirin|Kirin]] (biến thể [[Bảng chữ cái tiếng Abkhaz|tiếng Abkhaz]]) |
||
Trước đây: [[Bảng chữ cái Latinh|Latinh]], [[Bảng chữ cái Gruzia|Gruzia]] |
|||
|iso1=ab |
|iso1=ab |
||
|iso2=abk |
|iso2=abk |
||
Dòng 21: | Dòng 22: | ||
|map=Idioma abjasio.png |
|map=Idioma abjasio.png |
||
}} |
}} |
||
'''Tiếng Abkhaz''' là ngôn ngữ chủ yếu do người Abkhaz sử dụng. Nó là ngôn ngữ chính thức của [[Abkhazia]], nơi có 100.000 người sử dụng. |
|||
'''Tiếng Abkhaz''' (đôi khi được viết là '''Abxaz'''; {{lang|ab|Аҧсуа бызшәа}} [apʰswa bɨzʃʷa]) là một [[Hệ ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz|ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz]], có quan hệ gần gũi nhất với [[tiếng Abaza]]. Ngôn ngữ này chủ yếu được [[người Abkhaz]] nói. Đây là ngôn ngữ chính thức của [[Abkhazia]]{{efn|name=Abkhazia-note}} nơi có khoảng 100.000 người nói.<ref name="e18" /> Ngoài ra, nó được nói bởi hàng nghìn kiều dân Abkhazia tại [[Thổ Nhĩ Kỳ]], [[Syria]], [[Jordan]] và nhiều quốc gia Tây phương. Thống kê năm 2010 của Nga ghi nhận 6.786 người nói tiếng Abkhaz tại [[Nga]].<ref name=RC2010>Row 7 in {{cite web |url=http://www.gks.ru/free_doc/new_site/population/demo/per-itog/tab6.xls |language=Russian |script-title=ru:Приложение 6: Население Российской Федерации по владению языками |trans_title=Appendix 6: Population of the Russian Federation by languages used |format=XLS |publisher=Федерадьная служба государственной статистики {{bracket|Federal State Statistics Service}} }}</ref> |
|||
==Chữ viết== |
|||
==Hệ thống chữ viết== |
|||
{{Main|Bảng chữ cái tiếng Abkhaz}} |
|||
[[Bảng chữ cái Kirin]] đã được dùng để viết tiếng Abkhaz từ 1862. |
|||
{| class="wikitable IPA" |
{| class="wikitable IPA" |
||
Dòng 63: | Dòng 67: | ||
|- |
|- |
||
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | П п <br /> [pʼ] |
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | П п <br /> [pʼ] |
||
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | |
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ԥ ԥ <br /> [pʰ] |
||
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Р р <br /> [r] |
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Р р <br /> [r] |
||
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | С с <br /> [s] |
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | С с <br /> [s] |
||
Dòng 78: | Dòng 82: | ||
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ҳ ҳ <br /> [ħ] |
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ҳ ҳ <br /> [ħ] |
||
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ҳә ҳә <br /> [ħʷ] |
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ҳә ҳә <br /> [ħʷ] |
||
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ц ц <br /> [ |
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ц ц <br /> [t͡sʰ] |
||
|- |
|- |
||
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Цә цә <br /> [t͡ɕʷʰ] |
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Цә цә <br /> [t͡ɕʷʰ] |
||
Dòng 87: | Dòng 91: | ||
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ҽ ҽ <br /> [t͡ʂʰ] |
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ҽ ҽ <br /> [t͡ʂʰ] |
||
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ҿ ҿ <br /> [t͡ʂʼ] |
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ҿ ҿ <br /> [t͡ʂʼ] |
||
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ш ш <br /> [ |
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ш ш <br /> [ʂ] |
||
|- |
|- |
||
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Шь шь <br /> [ʃ] |
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Шь шь <br /> [ʃ] |
||
Dòng 98: | Dòng 102: | ||
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ә ә <br /> [ʷ] |
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ә ә <br /> [ʷ] |
||
|} |
|} |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{notelist}} |
|||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
Phiên bản lúc 13:56, ngày 1 tháng 1 năm 2017
Tiếng Abkhaz | |
---|---|
Аԥсуа бызшәа ; аԥсшәа | |
Sử dụng tại | Abkhazia và kiều dân Abkhaz |
Tổng số người nói | 113.000 (1993)[1] |
Phân loại | Tây Bắc Kavkaz
|
Phương ngữ | Abzhywa
Sadz
|
Hệ chữ viết | Kirin (biến thể tiếng Abkhaz) Trước đây: Latinh, Gruzia |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Cộng hòa Abkhazia[a] |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | ab |
ISO 639-2 | abk |
ISO 639-3 | abk |
Glottolog | abkh1244 [2] |
Tiếng Abkhaz (đôi khi được viết là Abxaz; Аҧсуа бызшәа [apʰswa bɨzʃʷa]) là một ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz, có quan hệ gần gũi nhất với tiếng Abaza. Ngôn ngữ này chủ yếu được người Abkhaz nói. Đây là ngôn ngữ chính thức của Abkhazia[a] nơi có khoảng 100.000 người nói.[1] Ngoài ra, nó được nói bởi hàng nghìn kiều dân Abkhazia tại Thổ Nhĩ Kỳ, Syria, Jordan và nhiều quốc gia Tây phương. Thống kê năm 2010 của Nga ghi nhận 6.786 người nói tiếng Abkhaz tại Nga.[3]
Hệ thống chữ viết
Bảng chữ cái Kirin đã được dùng để viết tiếng Abkhaz từ 1862.
А а [a] |
Б б [b] |
В в [v] |
Г г [ɡ] |
Гь гь [ɡʲ] |
Гә гә [ɡʷ] |
Ҕ ҕ [ʁ/ɣ] |
Ҕь ҕь [ʁʲ/ɣʲ] |
Ҕә ҕә [ʁʷ/ɣʷ] |
Д д [d] |
Дә дә [dʷ] |
Е е [ɛ] |
Ж ж [ʐ] |
Жь жь [ʒ] |
Жә жә [ʒʷ] |
З з [z] |
Ӡ ӡ [d͡z] |
Ӡә ӡә [d͡ʑʷ] |
И и [j/jɨ/ɨj/i] |
К к [kʼ] |
Кь кь [kʼʲ] |
Кә кә [kʼʷ] |
Қ қ [kʰ] |
Қь қь [kʲʰ] |
Қә қә [kʷʰ] |
Ҟ ҟ [qʼ] |
Ҟь ҟь [qʼʲ] |
Ҟә ҟә [qʼʷ] |
Л л [l] |
М м [m] |
Н н [n] |
О о [ɔ] |
П п [pʼ] |
Ԥ ԥ [pʰ] |
Р р [r] |
С с [s] |
Т т [tʼ] |
Тә тә [tʼʷ] |
Ҭ ҭ [tʰ] |
Ҭә ҭә [tʷʰ] |
У у [w/wɨ/ɨw/u] |
Ф ф [f] |
Х х [x/χ] |
Хь хь [xʲ/χʲ] |
Хә хә [xʷ/χʷ] |
Ҳ ҳ [ħ] |
Ҳә ҳә [ħʷ] |
Ц ц [t͡sʰ] |
Цә цә [t͡ɕʷʰ] |
Ҵ ҵ [t͡sʼ] |
Ҵә ҵә [t͡ɕʼʷ] |
Ч ч [t͡ʃʰ] |
Ҷ ҷ [t͡ʃʼ] |
Ҽ ҽ [t͡ʂʰ] |
Ҿ ҿ [t͡ʂʼ] |
Ш ш [ʂ] |
Шь шь [ʃ] |
Шә шә [ʃʷ] |
Ы ы [ɨ] |
Ҩ ҩ [ɥ/ɥˤ] |
Џ џ [d͡ʐ] |
Џь џь [d͡ʒ] |
Ь ь [ʲ] |
Ә ә [ʷ] |
Tham khảo
- ^ a b Tiếng Abkhaz tại Ethnologue. 18th ed., 2015.
- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Abkhazian”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ Row 7 in Приложение 6: Население Российской Федерации по владению языками (XLS) (bằng tiếng Russian). Федерадьная служба государственной статистики [Federal State Statistics Service]. Đã bỏ qua tham số không rõ
|trans_title=
(gợi ý|trans-title=
) (trợ giúp)Quản lý CS1: dấu chấm câu dư (liên kết) Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)