Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vyron”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuanUt-Bot! (thảo luận | đóng góp)
n →‎top: Bot, replaced: kilômét vuông → km² using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (15), → (24) using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox Greek Dimos
{{Infobox Greek Dimos
|name = Vyron
|name = Vyron
|name_local =
|name_local =
|image_map = 2011 Dimos Vyron.png
|image_map = 2011 Dimos Vyron.png
|periph = [[Attiki]]
|periph = [[Attiki]]
|periphunit =
|periphunit =
|pop_municipality = 64661
|pop_municipality = 64661
|area_municipality = 9
|area_municipality = 9
|population_as_of = 2001
|population_as_of = 2001
|elevation =
|elevation =
|lat_deg =
|lat_deg =
|lat_min =
|lat_min =
|lon_deg =
|lon_deg =
|lon_min =
|lon_min =
|postal_code =
|postal_code =
|area_code =
|area_code =
|licence =
|licence =
|mayor =
|mayor =
|website =
|website =
|image_skyline =
|image_skyline =
|caption_skyline =
|caption_skyline =
|party =
|party =
|since =
|since =
}}
}}



Phiên bản lúc 17:10, ngày 7 tháng 1 năm 2017

Vyron
Vị trí

No coordinates given

Múi giờ: EET/EEST (UTC+2/3)
Chính quyền
Quốc gia: Hy Lạp
Khu ngoại vi: Attiki
Số liệu thống kê dân số (năm 2001[1])
Các mã

Vyron (tiếng Hy Lạp: ?) là một khu tự quảnvùng Attiki, Hy Lạp. Khu tự quản Vyron có diện tích 9 km², dân số theo điều tra ngày 18 tháng 3 năm 2001 là 64661 người[2].

Tham khảo

  1. ^ PDF “(875 KB) 2001 Census” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Cục thống kê quốc gia Hy Lạp (ΕΣΥΕ). www.statistics.gr. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2007.
  2. ^ “Municipalities of Greece”. Statoids. ngày 6 tháng 9 năm 2011. Truy cập 6 tháng 7 năm 2012.

Bản mẫu:Attiki