Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Asturias”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (52), → (29) using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (4), → (12) using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{bài cùng tên}}
{{bài cùng tên}}
{{Cộng đồng tự trị
{{Cộng đồng tự trị
|tên = Asturias
|tên = Asturias
|tên đầy đủ = {{lang|es|Comunidad Autónoma del<br />Principado de Asturias}}<br />{{lang|ast|Comunidá Autónoma del<br />Principáu d'Asturies}}
|tên đầy đủ = {{lang|es|Comunidad Autónoma del<br />Principado de Asturias}}<br />{{lang|ast|Comunidá Autónoma del<br />Principáu d'Asturies}}
|cờ = Flag of Asturias.svg
|cờ = Flag of Asturias.svg
|quốc huy = Escudo de Asturias.svg
|quốc huy = Escudo de Asturias.svg
|khẩu hiệu =
|khẩu hiệu =
|quốc ca = [[Asturias, patria querida|''{{lang|es|Asturias, patria querida}}'']]
|quốc ca = [[Asturias, patria querida|''{{lang|es|Asturias, patria querida}}'']]
|bản đồ = Localización de Asturias.svg
|bản đồ = Localización de Asturias.svg
|thủ đô = [[Oviedo]]
|thủ đô = [[Oviedo]]
|ngôn ngữ = [[Tiếng Tây Ban Nha]]; [[tiếng Asturia]] có vị trí đặc biệt
|ngôn ngữ = [[Tiếng Tây Ban Nha]]; [[tiếng Asturia]] có vị trí đặc biệt
|diện tích = 10604
|diện tích = 10604
|hạng diện tích = 10
|hạng diện tích = 10
|độ lớn diện tích = E10
|độ lớn diện tích = E10
|phần trăm diện tích = 2.1
|phần trăm diện tích = 2.1
|dân số = 1080138
|dân số = 1080138
|hạng dân số = 13
|hạng dân số = 13
|phần trăm dân số = 2.4
|phần trăm dân số = 2.4
|ngày điều tra = 2008
|ngày điều tra = 2008
|mật độ = 101.87
|mật độ = 101.87
|tên tiếng Việt =
|tên tiếng Việt =
|tên tiếng Tây Ban Nha = Asturiano, -a
|tên tiếng Tây Ban Nha = Asturiano, -a
|tiếng địa phương = [[Tiếng Asturia]]
|tiếng địa phương = [[Tiếng Asturia]]
|tên địa phương = Asturianu, -a
|tên địa phương = Asturianu, -a
|tự trị = [[11 tháng 1]] năm [[1982]]
|tự trị = [[11 tháng 1]] năm [[1982]]
|quốc hội = 8
|quốc hội = 8
|thượng viện = 6 (4 được bầu, 2 bổ nhiệm)
|thượng viện = 6 (4 được bầu, 2 bổ nhiệm)
|chủ tịch = Francisco Álvarez-Cascos Fernández ([[Foro Asturias|FAC]])
|chủ tịch = Francisco Álvarez-Cascos Fernández ([[Foro Asturias|FAC]])
|liên kết chủ tịch = Danh sách tổng thống Asturia
|liên kết chủ tịch = Danh sách tổng thống Asturia
|mã = O
|mã = O
|trang web = [http://www.asturias.es/ Gobierno del Principado de Asturias]
|trang web = [http://www.asturias.es/ Gobierno del Principado de Asturias]
|[http://www.infoasturias.com/ Tourist Information Principality of Asturias]
|[http://www.infoasturias.com/ Tourist Information Principality of Asturias]
}}
}}

Phiên bản lúc 23:57, ngày 7 tháng 1 năm 2017

Comunidad Autónoma del
Principado de Asturias

Comunidá Autónoma del
Principáu d'Asturies
Cờ của Asturias Quốc huy của Asturias
Lá cờ Quốc huy
Bài hát ca ngợi: [[Asturias, patria querida|Asturias, patria querida]]
Thủ đô Oviedo
Ngôn ngữ chính thức Tiếng Tây Ban Nha; tiếng Asturia có vị trí đặc biệt
Diện tích
 – Tổng số
 – % của Tây Ban Nha
Hạng 10
 10.604 km²
 2,1
Dân số
 – Tổng số (2008)
 – % của Tây Ban Nha
 – Mật độ
Hạng 13
 1.080.138
 2,4
 101,87/km²
Tên dân tộc
 – Tiếng Tây Ban Nha
 – Tiếng Asturia

 Asturiano, -a
 Asturianu, -a
Đạo luật Tự trị 11 tháng 1 năm 1982
Đại diện ở
nghị viện

 – Số ghế trong quốc hội
 – Số ghế thượng viện


 8
 6 (4 được bầu, 2 bổ nhiệm)
Chủ tịch Francisco Álvarez-Cascos Fernández (FAC)
ISO 3166-2 O
Gobierno del Principado de Asturias

Công quốc Asturias (tiếng Tây Ban Nha: Principado de Asturias, tiếng Asturias: Principáu d'Asturies) là một cộng đồng tự trị trong Vương quốc Tây Ban Nha, tên cũ là Vương quốc Asturias thời Trung cổ. Cộng đồng này nằm ở bờ biển phía bắc của Tây Ban Nha, đối diện biển Cantabria (Mar Cantábrico, tên Tây Ban Nha có nghĩa là vịnh Biscay).

Thành phố quan trọng nhất là tỉnh lỵ Oviedo, thành phố hải cảng và thành phố lớn nhất là Gijón, thành phố công nghiệp Avilés. Các thị xã khác có Mieres, Langreo (với La FelgueraSama), Pola de Siero, Luarca, Cangas de Onís, Cangas del Narcea, Grado, Lena, Laviana, El Entrego, Villaviciosa, Vegadeo, and Llanes. Xem danh sách các đô thị tại Asturias, Comarca của Asturias.

Asturias về phía đông giáp Cantabria, phía nam giáp Castilla và León, phía tây giáp Galicia (Lugo), còn phía bắc giáp biển Cantabria.

Tham khảo

  • Bowen-Jones, H. and W.B. Fisher. Spain: An Introductory Geography. New York: Praeger, 1966.
  • Dresner, Denise, ed. Guide to the World. Phoenix: Oryx Press, 1998. S.v. "Asturias"
  • Encyclopedia Americana. Danbury: Grolier, 2002. S.v. "Asturias"
  • Merriam-Webster's Geographical Dictionary. Springfield: Merriam-Webster, 1997. S.v. "Asturias"

Liên kết ngoài