Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách tích phân với hàm lượng giác”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
k
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 10: Dòng 10:
== Tích phân chỉ chứa hàm [[sin]] ==
== Tích phân chỉ chứa hàm [[sin]] ==


:
: <math>\int\sin ax\;dx = -\frac{1}{a}\cos ax+C\,\!</math>
: <math>\int\sin^2 {ax}\;dx = \frac{x}{2} - \frac{1}{4a} \sin 2ax +C= \frac{x}{2} - \frac{1}{2a} \sin ax\cos ax +C\!</math>
: <math>\int\sin^2 {ax}\;dx = \frac{x}{2} - \frac{1}{4a} \sin 2ax +C= \frac{x}{2} - \frac{1}{2a} \sin ax\cos ax +C\!</math>
: <math>\int\sin^3 {ax}\;dx = \frac{\cos 3ax}{12a} - \frac{3 \cos ax}{4a} +C\!</math>
: <math>\int\sin^3 {ax}\;dx = \frac{\cos 3ax}{12a} - \frac{3 \cos ax}{4a} +C\!</math>

Phiên bản lúc 05:44, ngày 11 tháng 1 năm 2017

Đây là danh sách các tích phân của các hàm lượng giác. Đối với tích phân của hàm số có hàm lượng giác và hàm mũ, xem danh sách tích phân với hàm mũ. Đối với danh sách đầy đủ các tích phân, xem danh sách tích phân. Xem thêm tích phân lượng giác.

Một cách tổng quát, với là đạo hàm của hàm số , ta có

Trong mọi công thức dưới đây, a là một hằng số không âm và C là kí hiệu của hằng số tích phân.

Tích phân chỉ chứa hàm sin

Tích phân chỉ chứa hàm cos

Tích phân chỉ chứa hàm tan

Tích phân chỉ chứa hàm secant

Xem Tích phân của hàm secant.
[1]

Tích phân chỉ chứa hàm cosecant

Tích phân chỉ chứa hàm cotang

Tích phân chứa hàm sincos

và:

và:
và:
và:
và:

Tích phân chứa hàm sintang

Tích phân chứa hàm costang

Tích phân chứa hàm sincotang

Tích phân chứa hàm coscotang

Tích phân với giới hạn đối xứng

Tham khảo

  1. ^ Stewart, James. Calculus: Early Transcendentals, 6th Edition. Thomson: 2008