Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vương triều thứ Tư của Ai Cập”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n đã thêm Thể loại:Vương triều Ai Cập cổ đại dùng HotCat |
|||
Dòng 159: | Dòng 159: | ||
[[Thể loại:Lịch sử Ai Cập]] |
[[Thể loại:Lịch sử Ai Cập]] |
||
[[Thể loại:Ai Cập cổ đại]] |
[[Thể loại:Ai Cập cổ đại]] |
||
[[Thể loại:Vương triều Ai Cập cổ đại]] |
Phiên bản lúc 07:57, ngày 30 tháng 1 năm 2017
Vương triều thứ Tư của Ai Cập Cổ đại (được ký hiệu: Triều 4 và Triều IV) là thời kỳ nổi bật, như thời kỳ vàng của Cổ Vương quốc. Triều đại thứ tư kéo dài từ khoảng năm 2575 để 2467 trước Công nguyên.
Các triều đại thứ ba, thứ tư, thứ năm và thứ sáu thường được đưa lại cùng nhau với một danh hiệu, thường được miêu tả là thời đại của những kim tự tháp. Thủ đô của triều đại là Memphis.
Cai trị
Tên của Vua | Tên Ngôi | Thời gian trị vì (trước Công nguyên) | Kim tự tháp | Hoàng hậu | Thứ tự trong Danh sách vua Abydos |
---|---|---|---|---|---|
Sneferu | ? | 2613-2589 | Kim tự tháp Đỏ ? | Hetepheres I | 20 |
Khufu | Medjedu | 2589-2566 | Đại Kim tự tháp Giza |
|
21 |
Djedefre | Kheper | 2566-2558 ? | Kim tự tháp của Djedefre |
|
22 |
Khafre | Userib | 2558-2532 | Kim tự tháp của Khafra |
|
23 |
Baka | ? | 2532 ? | ? | ? | |
Menkaure | Kakhet | 2532-2503 ? | Kim Tự Tháp Menkaure | Khamerernebty II | 24 |
Shepseskaf | Shepseskhet | 2503-2499 ? | Mastabet el-Mà ' un | Bunefer? | 25 |
Djedefptah | ? | 2499-2494 ? | ? | ? |
Dòng thời gian
Phả hệ
HUNI | Meresankh I | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Third Dynasty | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hetepheres I | SNEFERU | Unknown | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Meritites I | KHUFU | Henutsen | Rahotep | Nefermaat I | Itet | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Djedefhor | Kawab | Hetepheres II | DJEDEFRE | Khentetka | KHAFRE | Khamerernebty I | Hemiunu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Meresankh II | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Setka | Hernet | Meresankh III | MENKAURA | Khamerernebty II | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Baka | Neferhetepes | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
SHEPSESKAF | Bunefer | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Djedefptah | Khamaat | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Fifth Dynasty | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Neferhetepes | USERKAF | Khentkaus I | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xem thêm
- Vương triều thứ Mười tám của Ai Cập
- Vương triều thứ Hai mươi của Ai Cập
- Vương triều thứ Mười ba của Ai Cập
- Tân Vương quốc
- Cổ Vương quốc
Tham khảo
Triều đại trước | Triều đại của Ai Cập | Triều đại sau |
---|---|---|
Vương triều thứ 3 | 2613 - 2498 TCN | Vương triều thứ 5 |