Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sự sôi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→top: Unicodifying |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{wikify}} |
|||
{{thiếu nguồn gốc}} |
{{thiếu nguồn gốc}} |
||
[[Image:Kochendes wasser02.jpg|thumb|right|Đun sôi nước]] |
[[Image:Kochendes wasser02.jpg|thumb|right|Đun sôi nước]] |
||
'''Sự sôi''' là quá trình chuyển [[Trạng thái vật chất|trạng thái]] của một chất từ trạng thái [[Chất lỏng|lỏng]] sang trạng thái [[Chất khí|khí]] xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng. |
'''Sự sôi''' là quá trình chuyển [[Trạng thái vật chất|trạng thái]] của một chất từ trạng thái [[Chất lỏng|lỏng]] sang trạng thái [[Chất khí|khí]] xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng. |
||
Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc áp suất trên mặt thoáng (áp suất khí càng lớn, nhiệt độ sôi càng cao và ngược lại), bản chất của chất lỏng. |
Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc áp suất trên mặt thoáng (áp suất khí càng lớn, nhiệt độ sôi càng cao và ngược lại), bản chất của chất lỏng. Sponsored : TDB - CandC |
||
==Nhiệt hóa hơi== |
==Nhiệt hóa hơi== |
Phiên bản lúc 08:06, ngày 31 tháng 1 năm 2017
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Sự sôi là quá trình chuyển trạng thái của một chất từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.
Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc áp suất trên mặt thoáng (áp suất khí càng lớn, nhiệt độ sôi càng cao và ngược lại), bản chất của chất lỏng. Sponsored : TDB - CandC
Nhiệt hóa hơi
Nhiệt lượng cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình sôi được gọi là nhiệt hóa hơicủa chất lỏng ở nhiệt độ sôi:
Q = Lm
trong đó, L là nhiệt hóa hơi riêng (J/kg) phụ thuộc bản chất của chất lỏng, đơn vị là jun trên kilôgam (J/kg); m là khối lượng của phần chất lỏng đẫ biến thành khí ở nhiệt độ sôi.
Nhiệt hóa hơi riêng của một chất lỏng có độ lớn bằng nhiệt lượng cần cung cấp để làm bay hơi một kg chất đó ở nhiệt độ sôi.
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sự sôi. |