Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách hai mươi tư tiết khí”
Tạo từ bài Mùa#Tiết khí |
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:05.2743016 using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Hai mươi tư tiết khí}}Những bảng dưới đây<ref>Về những bảng phía dưới</ref> sẽ liệt kê<ref>Về danh sách tiết khí</ref> một cái<ref>Danh sách đầu tiên</ref> danh sách<ref |
{{Hai mươi tư tiết khí}}Những bảng dưới đây<ref>Về những bảng phía dưới</ref> sẽ liệt kê<ref name="Về danh sách tiết khí">Về danh sách tiết khí</ref> một cái<ref>Danh sách đầu tiên</ref> danh sách<ref name="Về danh sách tiết khí"/> của tất cả hai mươi tư tiết khí<ref>Về hai mươi tư tiết khí</ref> trong lịch<ref>Về lịch</ref> của các nước ở khu vực<ref>Về khu vực có tiết khí</ref> phương Đông.<ref>Việc liệt kê tiết khí</ref> Danh sách thứ hai là tiết khí<ref>Theo tiết khí trong hai bán cầu</ref> trong các bán cầu.{{Refn|Về hai danh sách tiết khí,<ref>Các tiết khí</ref> mỗi cái có một thứ riêng.<ref>Về danh sách trong bán cầu.</ref>|group=gc}} Mỗi mùa luôn luôn<ref>Việc chia đều tiết khí</ref> có 6 tiết khí.<ref>Số tiết khí mỗi mùa</ref>{{Refn|Mỗi mùa có số tiết khí đều nhau<ref>Về việc bằng tiết khí</ref>, nên số tiết khí là 24: 4 <nowiki>=</nowiki> 6 (tiết khí)<ref>Về mỗi mùa có một số tiết khí.</ref>|group=gc}} |
||
== Danh sách == |
== Danh sách == |
||
Dưới đây là khoảng thời gian<ref>Về thời gian tiết khí</ref> của tất cả các tiết khí.<ref>Về thời gian tiết khí</ref>{{Refn|Khoảng cách giữa hai tiết khí<ref>Về khoảng giữa hai tiết khí</ref> thì là nửa tháng.<ref>Theo khoảng cách</ref>|group=gc}} |
Dưới đây là khoảng thời gian<ref name="Về thời gian tiết khí">Về thời gian tiết khí</ref> của tất cả các tiết khí.<ref name="Về thời gian tiết khí">Về thời gian tiết khí</ref>{{Refn|Khoảng cách giữa hai tiết khí<ref>Về khoảng giữa hai tiết khí</ref> thì là nửa tháng.<ref>Theo khoảng cách</ref>|group=gc}} |
||
{| class="wikitable" |
{| class="wikitable" |
||
![[Kinh độ Mặt Trời]] |
![[Kinh độ Mặt Trời]] |
||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
|춘분(春分) |
|춘분(春分) |
||
|Thời gian giữa xuân<ref>Chính giữa mùa xuân</ref> |
|Thời gian giữa xuân<ref>Chính giữa mùa xuân</ref> |
||
|Từ ngày [[20 tháng 3]]<ref>Ngày xuân phân thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của xuân phân</ref> [[21 tháng 3]]<ref>Thời gian xuân phân</ref><ref>Hai ngày xuân phân</ref><ref>Ngày lập xuân thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc xuân phân</ref>''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131">Tính cụ thể</ref> ''xem [[Mùa#B.E1.BA.A3ng t.C3.ADnh th.E1.BB.9Di |
|Từ ngày [[20 tháng 3]]<ref>Ngày xuân phân thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của xuân phân</ref> [[21 tháng 3]]<ref>Thời gian xuân phân</ref><ref>Hai ngày xuân phân</ref><ref>Ngày lập xuân thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc xuân phân</ref>''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131">Tính cụ thể</ref> ''xem [[Mùa#B.E1.BA.A3ng t.C3.ADnh th.E1.BB.9Di.C4.91i.E1.BB.83m ch.C3.AD.E1.BB.9F B.E1.BA.AFc b.C3.A1n c.E1.BA.A7u|#Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu]])''<ref>Thời gian chí cụ thể ở xuân phân</ref> |
||
|- |
|- |
||
|15°<ref name=":136">Kinh độ thanh minh</ref> |
|15°<ref name=":136">Kinh độ thanh minh</ref> |
||
Dòng 94: | Dòng 94: | ||
|하지(夏至) |
|하지(夏至) |
||
|Thời gian giữa hè<ref>Chính giữa mùa hè</ref> |
|Thời gian giữa hè<ref>Chính giữa mùa hè</ref> |
||
|Từ ngày [[21 tháng 6]]<ref>Thời gian hạ chí</ref><ref>Ngày hạ chí thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của hạ chí</ref> [[22 tháng 6]]<ref>Hai ngày hạ chí</ref><ref>Ngày hạ chí thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc hạ chí</ref>''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131" /> ''xem [[Mùa#B.E1.BA.A3ng t.C3.ADnh th.E1.BB.9Di |
|Từ ngày [[21 tháng 6]]<ref>Thời gian hạ chí</ref><ref>Ngày hạ chí thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của hạ chí</ref> [[22 tháng 6]]<ref>Hai ngày hạ chí</ref><ref>Ngày hạ chí thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc hạ chí</ref>''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131" /> ''xem [[Mùa#B.E1.BA.A3ng t.C3.ADnh th.E1.BB.9Di.C4.91i.E1.BB.83m ch.C3.AD.E1.BB.9F B.E1.BA.AFc b.C3.A1n c.E1.BA.A7u|#Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu]])''<ref>Thời gian chí cụ thể ở hạ chí</ref> |
||
|- |
|- |
||
|105°<ref name=":142">Kinh độ tiểu thử</ref> |
|105°<ref name=":142">Kinh độ tiểu thử</ref> |
||
Dòng 144: | Dòng 144: | ||
|추분(秋分) |
|추분(秋分) |
||
|Thời gian giữa thu<ref>Chính giữa mùa thu</ref> |
|Thời gian giữa thu<ref>Chính giữa mùa thu</ref> |
||
|Từ ngày [[23 tháng 9]]<ref>Thời gian thu phân</ref><ref>Ngày thu phân thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của thu phân</ref> [[24 tháng 9]]<ref>Hai ngày thu phân</ref><ref>Ngày thu phân thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc thu phân</ref>''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131" /> ''xem [[Mùa#B.E1.BA.A3ng t.C3.ADnh th.E1.BB.9Di |
|Từ ngày [[23 tháng 9]]<ref>Thời gian thu phân</ref><ref>Ngày thu phân thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của thu phân</ref> [[24 tháng 9]]<ref>Hai ngày thu phân</ref><ref>Ngày thu phân thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc thu phân</ref>''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131" /> ''xem [[Mùa#B.E1.BA.A3ng t.C3.ADnh th.E1.BB.9Di.C4.91i.E1.BB.83m ch.C3.AD.E1.BB.9F B.E1.BA.AFc b.C3.A1n c.E1.BA.A7u|#Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu]])''<ref>Thời gian chí cụ thể ở thu phân</ref> |
||
|- |
|- |
||
|195°<ref name=":148">Kinh độ hàn lộ</ref> |
|195°<ref name=":148">Kinh độ hàn lộ</ref> |
||
Dòng 192: | Dòng 192: | ||
|동지(冬至) |
|동지(冬至) |
||
|Thời gian giữa đông<ref>Chính giữa mùa đông</ref> |
|Thời gian giữa đông<ref>Chính giữa mùa đông</ref> |
||
|Từ ngày [[21 tháng 12]]<ref>Ngày đông chí đầu tiên</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của đông chí</ref> [[22 tháng 12]]<ref>Thời gian đông chí</ref><ref>Hai ngày đông chí</ref><ref>Ngày đông chí thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc đông chí</ref>''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131" /> ''xem [[Mùa#B.E1.BA.A3ng t.C3.ADnh th.E1.BB.9Di |
|Từ ngày [[21 tháng 12]]<ref>Ngày đông chí đầu tiên</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của đông chí</ref> [[22 tháng 12]]<ref>Thời gian đông chí</ref><ref>Hai ngày đông chí</ref><ref>Ngày đông chí thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc đông chí</ref>''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131" /> ''xem [[Mùa#B.E1.BA.A3ng t.C3.ADnh th.E1.BB.9Di.C4.91i.E1.BB.83m ch.C3.AD.E1.BB.9F B.E1.BA.AFc b.C3.A1n c.E1.BA.A7u|#Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu]])''<ref>Thời gian chí cụ thể ở đông chí</ref> |
||
|- |
|- |
||
|285°<ref name=":154">Kinh độ tiểu hàn</ref> |
|285°<ref name=":154">Kinh độ tiểu hàn</ref> |
||
Dòng 222: | Dòng 222: | ||
=== Tiểu tuyết, Đại tuyết<nowiki>:</nowiki> Tại Việt Nam<ref>Miền Bắc Việt Nam trong hai tiết</ref> === |
=== Tiểu tuyết, Đại tuyết<nowiki>:</nowiki> Tại Việt Nam<ref>Miền Bắc Việt Nam trong hai tiết</ref> === |
||
Ở trong một khoảng<ref>Về khoảng thời gian</ref> thời gian<ref>Về thời gian giữa tiểu tuyết, đại tuyết</ref> chính giữa<ref>Về khoảng chính giữa</ref> hai tiết khí<ref>Thời gian giữa tiết khí</ref> có một chữ "tuyết"<ref>Chữ "tuyết" tượng trưng cho tuyết rơi.</ref> ở cuối (từ 21/11 đến 22/12)<ref |
Ở trong một khoảng<ref>Về khoảng thời gian</ref> thời gian<ref>Về thời gian giữa tiểu tuyết, đại tuyết</ref> chính giữa<ref>Về khoảng chính giữa</ref> hai tiết khí<ref name="Thời gian giữa tiết khí">Thời gian giữa tiết khí</ref> có một chữ "tuyết"<ref>Chữ "tuyết" tượng trưng cho tuyết rơi.</ref> ở cuối (từ 21/11 đến 22/12)<ref name="Thời gian giữa tiết khí"/> như Đại tuyết, Tiểu tuyết<ref>Về tiết khí</ref> thì trên thực tế,<ref>Về thực tế trong thời gian tiết khí ở Việt Nam</ref> ở tất cả những khu vực đồng bằng<ref>Về đồng bằng</ref> của miền bắc Việt Nam<ref>Miền Nam đã là nhiệt đới, nên cũng không có tuyết.</ref> không có tuyết rơi.<ref>Do ở cận nhiệt đới</ref> |
||
Ta loại trừ một số<ref>Các đỉnh nào mà cao</ref> đỉnh núi cao<ref>Về đỉnh núi cao</ref> ở những khu vực miền Bắc Việt Nam<ref>Về đỉnh núi ở khu vực này</ref> như đỉnh [[Phan Xi Păng]], [[Mẫu Sơn]]<ref>Núi cao ở Việt Nam</ref> có thể hiếm khi có,<ref>Chỉ có rất ít</ref> tuy vậy tần số tuyết xuất hiện<ref>Về tần số tuyết</ref> trong thời gian này<ref>Vì thời gian tuyết rơi</ref> lại rất thấp<ref>Trái với tên tiết khí</ref> và nó lại rơi nhiều<ref>Khoảng thời gian tuyết rơi</ref> vào trong những<ref>Các thời gian tuyết rơi</ref> khoảng thời gian<ref>Khoảng thời gian tiết khí</ref> (từ 6/1 đến 4/2)<ref>Về thời gian giữa tiết</ref> của những tiết cuối của mùa đông<ref group="gc">Về các tiết cuối của mùa đông</ref> như hai tiết<ref>Về hai tiết cuối đông</ref><ref group="gc">Sau đó, thời gian hai tiết cuối đông là 1 tháng</ref>{{Refn|Về các thời gian của năm.<ref>Về thời gian tiết khí</ref>|group=gc}} Tiểu hàn-Đại hàn.<ref>Thời gian tuyết rơi.</ref> |
Ta loại trừ một số<ref>Các đỉnh nào mà cao</ref> đỉnh núi cao<ref>Về đỉnh núi cao</ref> ở những khu vực miền Bắc Việt Nam<ref>Về đỉnh núi ở khu vực này</ref> như đỉnh [[Phan Xi Păng]], [[Mẫu Sơn]]<ref>Núi cao ở Việt Nam</ref> có thể hiếm khi có,<ref>Chỉ có rất ít</ref> tuy vậy tần số tuyết xuất hiện<ref>Về tần số tuyết</ref> trong thời gian này<ref>Vì thời gian tuyết rơi</ref> lại rất thấp<ref>Trái với tên tiết khí</ref> và nó lại rơi nhiều<ref>Khoảng thời gian tuyết rơi</ref> vào trong những<ref>Các thời gian tuyết rơi</ref> khoảng thời gian<ref>Khoảng thời gian tiết khí</ref> (từ 6/1 đến 4/2)<ref>Về thời gian giữa tiết</ref> của những tiết cuối của mùa đông<ref group="gc">Về các tiết cuối của mùa đông</ref> như hai tiết<ref>Về hai tiết cuối đông</ref><ref group="gc">Sau đó, thời gian hai tiết cuối đông là 1 tháng</ref>{{Refn|Về các thời gian của năm.<ref name="Về thời gian tiết khí">Về thời gian tiết khí</ref>|group=gc}} Tiểu hàn-Đại hàn.<ref>Thời gian tuyết rơi.</ref> |
||
=== Điểm phân, chí === |
=== Điểm phân, chí === |
Phiên bản lúc 10:35, ngày 3 tháng 2 năm 2017
Hai mươi tư tiết khí Kỷ nguyên J2000 | ||
Kinh độ | Tiết khí | Dương lịch (thông thường) |
---|---|---|
Xuân | ||
315° | Lập xuân | 4 - 5/2 |
330° | Vũ thủy | 18 - 19/2 |
345° | Kinh trập | 5 - 6/3 |
0° | Xuân phân | 20 - 21/3 |
15° | Thanh minh | 4 - 5/4 |
30° | Cốc vũ | 20 - 21/4 |
Hạ | ||
45° | Lập hạ | 5 - 6/5 |
60° | Tiểu mãn | 21 - 22/5 |
75° | Mang chủng | 5 - 6/6 |
90° | Hạ chí | 21 - 22/6 |
105° | Tiểu thử | 7 - 8/7 |
120° | Đại thử | 22 - 23/7 |
Thu | ||
135° | Lập thu | 7 - 8/8 |
150° | Xử thử | 23 - 24/8 |
165° | Bạch lộ | 7 - 8/9 |
180° | Thu phân | 23 - 24/9 |
195° | Hàn lộ | 8 - 9/10 |
210° | Sương giáng | 23 - 24/10 |
Đông | ||
225° | Lập đông | 7 - 8/11 |
240° | Tiểu tuyết | 22 - 23/11 |
255° | Đại tuyết | 7 - 8/12 |
270° | Đông chí | 21 - 22/12 |
285° | Tiểu hàn | 5 - 6/1 |
300° | Đại hàn | 20 - 21/1 |
Những bảng dưới đây[1] sẽ liệt kê[2] một cái[3] danh sách[2] của tất cả hai mươi tư tiết khí[4] trong lịch[5] của các nước ở khu vực[6] phương Đông.[7] Danh sách thứ hai là tiết khí[8] trong các bán cầu.[gc 1] Mỗi mùa luôn luôn[11] có 6 tiết khí.[12][gc 2]
Danh sách
Dưới đây là khoảng thời gian[15] của tất cả các tiết khí.[15][gc 3]
Kinh độ Mặt Trời | Tiếng Việt | Tiếng Hoa[1] | Tiếng Nhật | Tiếng Triều[2] | Ý nghĩa[3] | Ngày dương lịch[4] |
---|---|---|---|---|---|---|
Thời gian Thu phân - Lập xuân[18][19] | ||||||
315°[20] | Lập xuân[gc 4] | 立春 | 立春(りっしゅん) | 입춘(立春) | Vào thời gian[21] bắt đầu mùa xuân[22] | Từ ngày 4 tháng 2[23][24] hoặc ngày[25] 5 tháng 2[26][27] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[28] |
330°[29] | Vũ thủy[gc 5] | 雨水 | 雨水(うすい) | 우수(雨水) | Thời tiết[30] mưa ẩm[31] | Từ ngày 18 tháng 2[32] hoặc ngày[33] 19 tháng 2[34][35][36] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[37] |
345°[38] | Kinh trập[gc 6] | 驚蟄(惊蛰) | 啓蟄(けいちつ) | 경칩(驚蟄) | Sâu nở[gc 7] | Từ ngày 5 tháng 3[40][41] hoặc ngày[42] 6 tháng 3[43][44] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[45] |
Thời gian Xuân phân - Thu phân[46][47] | ||||||
0°[48] | Xuân phân[gc 8] | 春分 | 春分(しゅんぶん) | 춘분(春分) | Thời gian giữa xuân[49] | Từ ngày 20 tháng 3[50] hoặc ngày[51] 21 tháng 3[52][53][54] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[55](về cụ thể từng năm,[56] xem #Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu)[57] |
15°[58] | Thanh minh[gc 9] | 清明 | 清明(せいめい) | 청명(清明) | Thời tiết trong sáng.[59] Người dân đi cúng thanh minh.[60] | Từ ngày 4 tháng 4[61] hoặc ngày[62] 5 tháng 4[63][64][65] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[66] |
30°[67] | Cốc vũ[gc 10] | 穀雨(谷雨) | 穀雨(こくう) | 곡우(穀雨) | Mưa rào[68] | Từ ngày 20 tháng 4[69][70] hoặc ngày[71] 21 tháng 4[72][73] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[74] |
45°[75] | Lập hạ[gc 11] | 立夏 | 立夏(りっか) | 입하(立夏) | Vào thời gian[76] bắt đầu mùa hè[22] | Từ ngày 5 tháng 5[77] hoặc ngày[78] 6 tháng 5[79][80][81] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[82] |
60°[83] | Tiểu mãn[gc 12] | 小滿(小满) | 小満(しょうまん) | 소만(小滿) | Lũ nhỏ, duối vàng | Từ ngày 21 tháng 5[84][85] hoặc ngày[86] 22 tháng 5[87][88] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[89] |
75°[90] | Mang chủng[gc 13] | 芒種(芒种) | 芒種(ぼうしゅ) | 망종(芒種) | Chòm sao Tua Rua bắt đầu mọc[91] | Từ ngày 5 tháng 6[92] hoặc ngày[93] 6 tháng 6[94][95][96] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[97] |
90°[98] | Hạ chí[gc 14] | 夏至 | 夏至(げし) | 하지(夏至) | Thời gian giữa hè[99] | Từ ngày 21 tháng 6[100][101] hoặc ngày[102] 22 tháng 6[103][104] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[105](về cụ thể từng năm,[56] xem #Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu)[106] |
105°[107] | Tiểu thử[gc 15] | 小暑 | 小暑(しょうしょ) | 소서(小暑) | Nóng nhẹ[108] | Từ ngày 7 tháng 7[109][110] hoặc ngày[111] 8 tháng 7[112][113] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[114] |
120°[115] | Đại thử[gc 16] | 大暑 | 大暑(たいしょ) | 대서(大暑) | Thời tiết nóng oi, nóng nực[116][117] | Từ ngày 22 tháng 7[118] hoặc ngày[119] 23 tháng 7[120][121][122] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[123] |
135°[124] | Lập thu[gc 17] | 立秋 | 立秋(りっしゅう) | 입추(立秋) | Vào thời gian[125] bắt đầu mùa thu[22] | Từ ngày 7 tháng 8[126][127] hoặc ngày[128] 8 tháng 8[129][130] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[131] |
150°[132] | Xử thử | 處暑(处暑) | 処暑(しょしょ) | 처서(處暑) | Mưa ngâu[133] | Từ ngày 23 tháng 8[134][135] hoặc ngày[136] 24 tháng 8[137][138] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[139] |
165°[140] | Bạch lộ | 白露 | 白露(はくろ) | 백로(白露) | Nắng nhạt[141] | Từ ngày 7 tháng 9[142] hoặc ngày[143] 8 tháng 9[144][145][146] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[147] |
Thời gian Thu phân - Lập xuân[18][19] | ||||||
180°[148] | Thu phân[gc 18] | 秋分 | 秋分(しゅうぶん) | 추분(秋分) | Thời gian giữa thu[149] | Từ ngày 23 tháng 9[150][151] hoặc ngày[152] 24 tháng 9[153][154] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[155](về cụ thể từng năm,[56] xem #Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu)[156] |
195°[157] | Hàn lộ | 寒露 | 寒露(かんろ) | 한로(寒露) | Mát mẻ[158] | Từ ngày 8 tháng 10[159][160] hoặc ngày[161] 9 tháng 10[162][163] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[164] |
210°[165] | Sương giáng | 霜降 | 霜降(そうこう) | 상강(霜降) | Sương mù xuất hiện[166] | Từ ngày 23 tháng 10[167][168] hoặc ngày[169] 24 tháng 10[170][171] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[172] |
225°[173] | Lập đông[gc 19] | 立冬 | 立冬(りっとう) | 입동(立冬) | Vào thời gian[174] bắt đầu mùa đông[22] | Từ ngày 7 tháng 11[175][176] hoặc ngày[177] 8 tháng 11[178][179] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[180] |
240°[181] | Tiểu tuyết | 小雪 | 小雪(しょうせつ) | 소설(小雪) | Tuyết xuất hiện ở một số nơi[182][183] | Từ ngày 22 tháng 11[184][185] hoặc ngày[186] 23 tháng 11[187][188] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[189] |
255°[190] | Đại tuyết | 大雪 | 大雪(たいせつ) | 대설(大雪) | Tuyết bắt đầu dày[182][191] | Từ ngày 7 tháng 12[192][193] hoặc ngày[194] 8 tháng 12[195][196] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[197] |
270°[198] | Đông chí[gc 20] | 冬至 | 冬至(とうじ) | 동지(冬至) | Thời gian giữa đông[199] | Từ ngày 21 tháng 12[200] hoặc ngày[201] 22 tháng 12[202][203][204] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[205](về cụ thể từng năm,[56] xem #Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu)[206] |
285°[207] | Tiểu hàn[gc 21] | 小寒 | 小寒(しょうかん) | 소한(小寒) | Thời tiết[gc 22] thì rét nhẹ[208] | Từ ngày 5 tháng 1[209] hoặc ngày[210] 6 tháng 1[211][212][213] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[214] |
300°[215] | Đại hàn[gc 23] | 大寒 | 大寒(だいかん) | 대한(大寒) | Thời tiết[gc 22] thì rét đậm[218][219] | Từ ngày 20 tháng 1[220] hoặc ngày[221] 21 tháng 1[222][223][224] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[225] |
Ghi chú
- ^ Trong ngoặc là tiếng Hoa giản thể nếu cách viết khác với tiếng Hoa phồn thể (truyền thống).
- ^ Trong ngoặc là cách viết kiểu Hanja
- ^ Ý nghĩa của các tiết về cơ bản là tương đối giống nhau trong các nước,[226] tuy nhiên lại có một vài điểm khác nhau rõ rệt.[227]
- ^ Ngày bắt đầu của tiết khí có thể cách nhau trong phạm vi ±1 ngày.[228]
Về tiết khí
Tiểu tuyết, Đại tuyết: Tại Việt Nam[229]
Ở trong một khoảng[230] thời gian[231] chính giữa[232] hai tiết khí[233] có một chữ "tuyết"[234] ở cuối (từ 21/11 đến 22/12)[233] như Đại tuyết, Tiểu tuyết[235] thì trên thực tế,[236] ở tất cả những khu vực đồng bằng[237] của miền bắc Việt Nam[238] không có tuyết rơi.[239]
Ta loại trừ một số[240] đỉnh núi cao[241] ở những khu vực miền Bắc Việt Nam[242] như đỉnh Phan Xi Păng, Mẫu Sơn[243] có thể hiếm khi có,[244] tuy vậy tần số tuyết xuất hiện[245] trong thời gian này[246] lại rất thấp[247] và nó lại rơi nhiều[248] vào trong những[249] khoảng thời gian[250] (từ 6/1 đến 4/2)[251] của những tiết cuối của mùa đông[gc 24] như hai tiết[252][gc 25][gc 26] Tiểu hàn-Đại hàn.[253]
Điểm phân, chí
Các khu vực[254] đang diễn ra[255] hoặc là bắt đầu[256] các tiết phân, chí như[257] tiết xuân phân,[258] hạ chí,[259] thu phân,[260] đông chí[261] trùng với các điểm như sau:[262]
- vernal equinox[263] thì có nghĩa là[264] điểm xuân phân[265]
- summer solstice[266] thì có nghĩa là[264] điểm hạ chí[267]
- autumnal equinox[268] thì có nghĩa là[264] điểm thu phân[269]
- winter solstice[270] thì có nghĩa là[264] điểm đông chí[271]
Lưu ý: Chúng đang được viết[gc 27] trong tiếng Anh.[gc 28] Chỉ áp dụng đối với các khu vực[275] ở Bắc bán cầu.[276]
Có các điểm phân, chí khác nhau.[gc 29]
Đổi tiết khí so với Bắc bán cầu
Sau đây là cách[277] đổi tiết khí giữa các cầu.[278]
Kết luận
- Khi sau một khoảng[364] thời gian nhất định,[365] tiết khí sẽ biến đổi.[366]
- Hai tiết Tiểu tuyết và Đại tuyết[367] thì có tuyết rơi[368] trong thời gian này.[369] Riêng khu vực[370] miền Bắc Việt Nam[371] thì không có tuyết rơi.[372]
Tham khảo
- ^ Về những bảng phía dưới
- ^ a b Về danh sách tiết khí
- ^ Danh sách đầu tiên
- ^ Về hai mươi tư tiết khí
- ^ Về lịch
- ^ Về khu vực có tiết khí
- ^ Việc liệt kê tiết khí
- ^ Theo tiết khí trong hai bán cầu
- ^ Các tiết khí
- ^ Về danh sách trong bán cầu.
- ^ Việc chia đều tiết khí
- ^ Số tiết khí mỗi mùa
- ^ Về việc bằng tiết khí
- ^ Về mỗi mùa có một số tiết khí.
- ^ a b c Về thời gian tiết khí
- ^ Về khoảng giữa hai tiết khí
- ^ Theo khoảng cách
- ^ a b Về thời gian thu phân - lập xuân
- ^ a b Thời gian trên có 179-180 ngày.
- ^ a b Kinh độ lập xuân
- ^ Về thời gian đầu xuân
- ^ a b c d Bắt đầu mùa
- ^ Thời gian lập xuân
- ^ Ngày thứ nhất của xuân phân
- ^ Về khoảng thời gian lập xuân
- ^ Hai ngày lập xuân
- ^ Ngày thứ hai của xuân phân
- ^ Thời gian kết thúc lập xuân
- ^ a b Kinh độ vũ thuỷ
- ^ Về thời tiết của tiết khí
- ^ Thời tiết vũ thuỷ
- ^ Ngày vũ thủy thứ nhất
- ^ Về thời gian của vũ thủy
- ^ Thời gian vũ thuỷ
- ^ Hai ngày vũ thuỷ
- ^ Ngày vũ thủy thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc vũ thuỷ
- ^ a b Kinh độ kinh trập
- ^ Về thời gian sâu nở
- ^ Thời gian kinh trập
- ^ Ngày kinh trập thứ nhất
- ^ Về thời gian của kinh trập
- ^ Hai ngày kinh trập
- ^ Ngày kinh trập thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc kinh trập
- ^ Về thời gian xuân phân - thu phân
- ^ Nó dài khoảng 185-186 ngày
- ^ a b Kinh độ xuân phân
- ^ Chính giữa mùa xuân
- ^ Ngày xuân phân thứ nhất
- ^ Về thời gian của xuân phân
- ^ Thời gian xuân phân
- ^ Hai ngày xuân phân
- ^ Ngày lập xuân thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc xuân phân
- ^ a b c d Tính cụ thể
- ^ Thời gian chí cụ thể ở xuân phân
- ^ a b Kinh độ thanh minh
- ^ Thời tiết thanh minh
- ^ Công việc vào thanh minh
- ^ Ngày thanh minh thứ nhất
- ^ Về thời gian của thanh minh
- ^ Thời gian thanh minh
- ^ Hai ngày thanh minh
- ^ Ngày thanh minh thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc thanh minh
- ^ a b Kinh độ cốc vũ
- ^ Thời tiết cốc vũ
- ^ Thời gian cốc vũ
- ^ Ngày cốc vũ thứ nhất
- ^ Về thời gian của ngày cốc vũ
- ^ Hai ngày cốc vũ
- ^ Ngày cốc vũ thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc cốc vũ
- ^ a b Kinh độ lập hạ
- ^ Về thời gian đầu hạ
- ^ Ngày lập hạ thứ nhất
- ^ Về thời gian của lập hạ
- ^ Thời gian lập hạ
- ^ Hai ngày lập hạ
- ^ Ngày lập hạ thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc lập hạ
- ^ a b Kinh độ tiểu mãn
- ^ Thời gian tiểu mãn
- ^ Ngày tiểu mãn đầu tiên
- ^ Về thời gian của tiểu mãn
- ^ Hai ngày tiểu mãn
- ^ Ngày tiểu mãn thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc tiểu mãn
- ^ a b Kinh độ mang chủng
- ^ Thời gian mọc sao
- ^ Ngày mang chủng thứ nhất
- ^ Về thời gian của mang chủng
- ^ Thời gian mang chủng
- ^ Hai ngày mang chủng
- ^ Ngày mang chủng thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc mang chủng
- ^ a b Kinh độ Hạ Chí
- ^ Chính giữa mùa hè
- ^ Thời gian hạ chí
- ^ Ngày hạ chí thứ nhất
- ^ Về thời gian của hạ chí
- ^ Hai ngày hạ chí
- ^ Ngày hạ chí thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc hạ chí
- ^ Thời gian chí cụ thể ở hạ chí
- ^ a b Kinh độ tiểu thử
- ^ Thời tiết tiểu thử
- ^ Thời gian tiểu thử
- ^ Ngày tiểu thử thứ nhất
- ^ Về thời gian của tiểu thử
- ^ Hai ngày tiểu thử
- ^ Ngày tiểu thử thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc tiểu thử
- ^ a b Kinh độ đại thử
- ^ Thời tiết đại thử rất nóng.
- ^ Thời tiết đại thử
- ^ Ngày đại thử thứ nhất
- ^ Về thời gian của đại thử
- ^ Thời gian đại thử
- ^ Hai ngày đại thử
- ^ Ngày đại thử thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc đại thử
- ^ a b Kinh độ lập thu
- ^ Về thời gian đầu thu
- ^ Thời gian lập thu
- ^ Ngày lập thu thứ nhất
- ^ Về thời gian của lập thu
- ^ Hai ngày lập thu
- ^ Ngày lập thu thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc lập thu
- ^ a b Kinh độ xử thử
- ^ Thời tiết xử thử
- ^ Thời gian xử thử
- ^ Ngày xử thử thứ nhất
- ^ Về thời gian của xử thử
- ^ Hai ngày xử thử
- ^ Ngày xử thử thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc xử thử
- ^ a b Kinh độ bạch lộ
- ^ Thời tiết bạch lộ
- ^ Ngày bạch lộ thứ nhất
- ^ Về thời gian của bạch lộ
- ^ Thời gian bạch lộ
- ^ Hai ngày bạch lộ
- ^ Ngày bạch lộ thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc bạch lộ
- ^ a b Kinh độ thu phân
- ^ Chính giữa mùa thu
- ^ Thời gian thu phân
- ^ Ngày thu phân thứ nhất
- ^ Về thời gian của thu phân
- ^ Hai ngày thu phân
- ^ Ngày thu phân thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc thu phân
- ^ Thời gian chí cụ thể ở thu phân
- ^ a b Kinh độ hàn lộ
- ^ Thời tiết hàn lộ
- ^ Thời gian hàn lộ
- ^ Ngày hàn lộ thứ nhất
- ^ Về thời gian của hàn lộ
- ^ Hai ngày hàn lộ
- ^ Ngày hàn lộ thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc hàn lộ
- ^ a b Kinh độ sương giáng
- ^ Thời tiết sương giáng
- ^ Thời gian sương giáng
- ^ Ngày sương giáng thứ nhất
- ^ Về thời gian của sương giáng
- ^ Hai ngày sương giáng
- ^ Ngày sương giáng thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc sương giáng
- ^ a b Kinh độ lập đông
- ^ Về thời gian đầu đông
- ^ Thời gian lập đông
- ^ Ngày lập đông đầu tiên
- ^ Về thời gian của lập đông
- ^ Hai ngày lập đông
- ^ Ngày lập đông thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc lập đông
- ^ a b Kinh độ tiểu tuyết
- ^ a b Không tính nhiệt đới và Việt Nam
- ^ Thời tiết tiểu tuyết
- ^ Thời gian tiểu tuyết
- ^ Ngày tiểu tuyết thứ nhất
- ^ Về thời gian của tiểu tuyết
- ^ Hai ngày tiểu tuyết
- ^ Ngày tiểu tuyết thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc tiểu tuyết
- ^ a b Kinh độ đại tuyết
- ^ Thời tiết đại tuyết
- ^ Thời gian đại tuyết
- ^ Ngày đại tuyết đầu tiên
- ^ Về thời gian của đại tuyết
- ^ Hai ngày đại tuyết
- ^ Ngày đại tuyết thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc đại tuyết
- ^ a b Kinh độ đông chí
- ^ Chính giữa mùa đông
- ^ Ngày đông chí đầu tiên
- ^ Về thời gian của đông chí
- ^ Thời gian đông chí
- ^ Hai ngày đông chí
- ^ Ngày đông chí thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc đông chí
- ^ Thời gian chí cụ thể ở đông chí
- ^ a b Kinh độ tiểu hàn
- ^ Thời tiết tiểu hàn
- ^ Ngày tiểu hàn thứ nhất
- ^ Về thời gian của tiểu hàn
- ^ Thời gian tiểu hàn
- ^ Hai ngày tiểu hàn
- ^ Ngày tiểu hàn thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc tiểu hàn
- ^ a b Kinh độ đại hàn
- ^ Về tuyết rơi
- ^ Địa điểm tuyết rơi
- ^ Tiết khí rét nhất
- ^ Thời tiết đại hàn
- ^ Ngày đại hàn thứ nhất
- ^ Về thời gian của đại hàn
- ^ Thời gian đại hàn
- ^ Hai ngày đại hàn
- ^ Ngày đại hàn thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc đại hàn
- ^ Về ý nghĩa
- ^ Có một số điểm khác
- ^ Ngày bắt đầu tiết khí
- ^ Miền Bắc Việt Nam trong hai tiết
- ^ Về khoảng thời gian
- ^ Về thời gian giữa tiểu tuyết, đại tuyết
- ^ Về khoảng chính giữa
- ^ a b Thời gian giữa tiết khí
- ^ Chữ "tuyết" tượng trưng cho tuyết rơi.
- ^ Về tiết khí
- ^ Về thực tế trong thời gian tiết khí ở Việt Nam
- ^ Về đồng bằng
- ^ Miền Nam đã là nhiệt đới, nên cũng không có tuyết.
- ^ Do ở cận nhiệt đới
- ^ Các đỉnh nào mà cao
- ^ Về đỉnh núi cao
- ^ Về đỉnh núi ở khu vực này
- ^ Núi cao ở Việt Nam
- ^ Chỉ có rất ít
- ^ Về tần số tuyết
- ^ Vì thời gian tuyết rơi
- ^ Trái với tên tiết khí
- ^ Khoảng thời gian tuyết rơi
- ^ Các thời gian tuyết rơi
- ^ Khoảng thời gian tiết khí
- ^ Về thời gian giữa tiết
- ^ Về hai tiết cuối đông
- ^ Thời gian tuyết rơi.
- ^ Về các phân, chí
- ^ Điểm diễn ra, bắt đầu
- ^ Bắt đầu tiết
- ^ Về các điểm
- ^ Về bắt đầu mùa xuân
- ^ Về bắt đầu mùa hạ
- ^ Về bắt đầu mùa thu
- ^ Về bắt đầu mùa đông
- ^ Các điểm mùa
- ^ Về tiếng Anh của điểm xuân phân
- ^ a b c d Nghĩa tiếng Việt
- ^ Điểm diễn ra xuân phân
- ^ Về tiếng Anh của điểm hạ chí
- ^ Điểm diễn ra hạ chí
- ^ Về tiếng Anh của điểm thu phân
- ^ Điểm diễn ra thu phân
- ^ Về tiếng Anh của điểm đông chí
- ^ Điểm diễn ra đông chí
- ^ Do việc ghi
- ^ Đuôi của điểm phân
- ^ Đuôi của điểm chí
- ^ Về Bắc bán cầu.
- ^ Các điểm phân và chí
- ^ Về cách theo cầu
- ^ Về việc đổi tiết khí
- ^ Về các khu vực cực
- ^ Tiết ở Bắc bán cầu
- ^ Tiết ở Nam bán cầu
- ^ Về thời điểm tiết khí
- ^ a b c d e f g h i j k l Về tiết khí mùa xuân
- ^ Thời gian lập xuân ở Bắc bán cầu
- ^ a b Tiết khí đầu xuân
- ^ Thời gian lập thu ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 315°
- ^ Về mùa và tiết khí
- ^ Thời gian vũ thuỷ ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian xử thử ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 330°
- ^ Thời gian kinh trập ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian bạch lộ ở Băc bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 345°
- ^ Thời gian xuân phân ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian thu phân ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 0°
- ^ Thời gian thanh minh ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian hàn lộ ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 15°
- ^ Thời gian cốc vũ ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian sương giáng ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 30°
- ^ a b c d e f g h i j k l Về tiết khí mùa hè
- ^ Thời gian lập hạ ở Bắc bán cầu
- ^ a b Tiết khí đầu hạ
- ^ Thời gian lập đông ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 45°
- ^ Thời gian tiểu mãn ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian tiểu tuyết ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 60°
- ^ Thời gian mang chủng ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian đại tuyết ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 75°
- ^ Thời gian hạ chí ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian đông chí ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 90°
- ^ Thời gian tiểu thử ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian tiểu hàn ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 105°
- ^ Thời gian đại thử ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian đại hàn ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 120°
- ^ a b c d e f g h i j k l Về tiết khí mùa thu
- ^ Thời gian lập thu ở Bắc bán cầu
- ^ a b Tiết khí đầu thu
- ^ Thời gian lập xuân ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 135°
- ^ Thời gian xử thử ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian vũ thuỷ ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 150°
- ^ Thời gian bạch lộ ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian kinh trập ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 165°
- ^ Thời gian thu phân ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian xuân phân ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 180°
- ^ Thời gian hàn lộ ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian thanh minh ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 195°
- ^ Thời gian sương giáng ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian cốc vũ ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 210°
- ^ a b c d e f g h i j k l Về tiết khí mùa đông
- ^ Thời gian lập đông ở Bắc bán cầu
- ^ a b Tiết khí đầu đông
- ^ Thời gian lập hạ ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 225°
- ^ Thời gian tiểu tuyết ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian tiểu mãn ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 240°
- ^ Thời gian đại tuyết ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian mang chủng ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 255°
- ^ Thời gian đông chí ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian hạ chí ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 270°
- ^ Thời gian tiểu hàn ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian tiểu thử ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 285°
- ^ Thời gian đại hàn ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian đại thử ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 300°
- ^ Về một khoảng thời gian
- ^ Về thời gian nhất định
- ^ Biến đổi tiết khí
- ^ Hai tiết khí
- ^ Thời gian tuyết rơi
- ^ Về nơi có tuyết rơi
- ^ Về khu vực
- ^ Về miền Bắc Việt Nam
- ^ Nó không có tuyết.
Ghi chú
- ^ Về hai danh sách tiết khí,[9] mỗi cái có một thứ riêng.[10]
- ^ Mỗi mùa có số tiết khí đều nhau[13], nên số tiết khí là 24: 4 = 6 (tiết khí)[14]
- ^ Khoảng cách giữa hai tiết khí[16] thì là nửa tháng.[17]
- ^ Về ngày lập xuân
- ^ Về ngày vũ thuỷ
- ^ Về ngày kinh trập
- ^ Sâu thường nở vào thời gian kinh trập.[39]
- ^ Về ngày xuân phân
- ^ Về ngày thanh minh
- ^ Về ngày cốc vũ
- ^ Về ngày lập hạ
- ^ Về ngày tiểu mãn
- ^ Về ngày mang chủng
- ^ Về ngày hạ chí
- ^ Về ngày tiểu thử
- ^ Về ngày đại thử
- ^ Về ngày lập thu
- ^ Về ngày thu phân
- ^ Về ngày lập đông
- ^ Về ngày đông chí
- ^ Về ngày tiểu hàn
- ^ a b Tuyết thì rơi ở vùng núi[216] cao ở miền Bắc Việt Nam.[217]
- ^ Về ngày đại hàn
- ^ Về các tiết cuối của mùa đông
- ^ Sau đó, thời gian hai tiết cuối đông là 1 tháng
- ^ Về các thời gian của năm.[15]
- ^ Về việc ghi[272] bằng tiếng Anh.
- ^ Trong tiếng anh, các điểm phân có đuôi là equinox[273] và các điểm chí có đuôi là solstice.[274]
- ^ Xem tại Hành tinh nói chung.
- ^ a b c d Điểm phân
- ^ a b c d Điểm chí