Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách hai mươi tư tiết khí”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo từ bài Mùa#Tiết khí
 
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:05.2743016 using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{Hai mươi tư tiết khí}}Những bảng dưới đây<ref>Về những bảng phía dưới</ref> sẽ liệt kê<ref>Về danh sách tiết khí</ref> một cái<ref>Danh sách đầu tiên</ref> danh sách<ref>Về danh sách tiết khí</ref> của tất cả hai mươi tư tiết khí<ref>Về hai mươi tư tiết khí</ref> trong lịch<ref>Về lịch</ref> của các nước ở khu vực<ref>Về khu vực có tiết khí</ref> phương Đông.<ref>Việc liệt kê tiết khí</ref> Danh sách thứ hai là tiết khí<ref>Theo tiết khí trong hai bán cầu</ref> trong các bán cầu.{{Refn|Về hai danh sách tiết khí,<ref>Các tiết khí</ref> mỗi cái có một thứ riêng.<ref>Về danh sách trong bán cầu.</ref>|group=gc}} Mỗi mùa luôn luôn<ref>Việc chia đều tiết khí</ref> có 6 tiết khí.<ref>Số tiết khí mỗi mùa</ref>{{Refn|Mỗi mùa có số tiết khí đều nhau<ref>Về việc bằng tiết khí</ref>, nên số tiết khí là 24 : 4 <nowiki>=</nowiki> 6 (tiết khí)<ref>Về mỗi mùa có một số tiết khí.</ref>|group=gc}}
{{Hai mươi tư tiết khí}}Những bảng dưới đây<ref>Về những bảng phía dưới</ref> sẽ liệt kê<ref name="Về danh sách tiết khí">Về danh sách tiết khí</ref> một cái<ref>Danh sách đầu tiên</ref> danh sách<ref name="Về danh sách tiết khí"/> của tất cả hai mươi tư tiết khí<ref>Về hai mươi tư tiết khí</ref> trong lịch<ref>Về lịch</ref> của các nước ở khu vực<ref>Về khu vực có tiết khí</ref> phương Đông.<ref>Việc liệt kê tiết khí</ref> Danh sách thứ hai là tiết khí<ref>Theo tiết khí trong hai bán cầu</ref> trong các bán cầu.{{Refn|Về hai danh sách tiết khí,<ref>Các tiết khí</ref> mỗi cái có một thứ riêng.<ref>Về danh sách trong bán cầu.</ref>|group=gc}} Mỗi mùa luôn luôn<ref>Việc chia đều tiết khí</ref> có 6 tiết khí.<ref>Số tiết khí mỗi mùa</ref>{{Refn|Mỗi mùa có số tiết khí đều nhau<ref>Về việc bằng tiết khí</ref>, nên số tiết khí là 24: 4 <nowiki>=</nowiki> 6 (tiết khí)<ref>Về mỗi mùa có một số tiết khí.</ref>|group=gc}}


== Danh sách ==
== Danh sách ==
Dưới đây là khoảng thời gian<ref>Về thời gian tiết khí</ref> của tất cả các tiết khí.<ref>Về thời gian tiết khí</ref>{{Refn|Khoảng cách giữa hai tiết khí<ref>Về khoảng giữa hai tiết khí</ref> thì là nửa tháng.<ref>Theo khoảng cách</ref>|group=gc}}
Dưới đây là khoảng thời gian<ref name="Về thời gian tiết khí">Về thời gian tiết khí</ref> của tất cả các tiết khí.<ref name="Về thời gian tiết khí">Về thời gian tiết khí</ref>{{Refn|Khoảng cách giữa hai tiết khí<ref>Về khoảng giữa hai tiết khí</ref> thì là nửa tháng.<ref>Theo khoảng cách</ref>|group=gc}}
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
![[Kinh độ Mặt Trời]]
![[Kinh độ Mặt Trời]]
Dòng 46: Dòng 46:
|춘분(春分)
|춘분(春分)
|Thời gian giữa xuân<ref>Chính giữa mùa xuân</ref>
|Thời gian giữa xuân<ref>Chính giữa mùa xuân</ref>
|Từ ngày [[20 tháng 3]]<ref>Ngày xuân phân thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của xuân phân</ref> [[21 tháng 3]]<ref>Thời gian xuân phân</ref><ref>Hai ngày xuân phân</ref><ref>Ngày lập xuân thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc xuân phân</ref>''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131">Tính cụ thể</ref> ''xem [[Mùa#B.E1.BA.A3ng t.C3.ADnh th.E1.BB.9Di .C4.91i.E1.BB.83m ch.C3.AD .E1.BB.9F B.E1.BA.AFc b.C3.A1n c.E1.BA.A7u|#Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu]])''<ref>Thời gian chí cụ thể ở xuân phân</ref>
|Từ ngày [[20 tháng 3]]<ref>Ngày xuân phân thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của xuân phân</ref> [[21 tháng 3]]<ref>Thời gian xuân phân</ref><ref>Hai ngày xuân phân</ref><ref>Ngày lập xuân thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc xuân phân</ref>''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131">Tính cụ thể</ref> ''xem [[Mùa#B.E1.BA.A3ng t.C3.ADnh th.E1.BB.9Di.C4.91i.E1.BB.83m ch.C3.AD.E1.BB.9F B.E1.BA.AFc b.C3.A1n c.E1.BA.A7u|#Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu]])''<ref>Thời gian chí cụ thể ở xuân phân</ref>
|-
|-
|15°<ref name=":136">Kinh độ thanh minh</ref>
|15°<ref name=":136">Kinh độ thanh minh</ref>
Dòng 94: Dòng 94:
|하지(夏至)
|하지(夏至)
|Thời gian giữa hè<ref>Chính giữa mùa hè</ref>
|Thời gian giữa hè<ref>Chính giữa mùa hè</ref>
|Từ ngày [[21 tháng 6]]<ref>Thời gian hạ chí</ref><ref>Ngày hạ chí thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của hạ chí</ref> [[22 tháng 6]]<ref>Hai ngày hạ chí</ref><ref>Ngày hạ chí thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc hạ chí</ref>''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131" /> ''xem [[Mùa#B.E1.BA.A3ng t.C3.ADnh th.E1.BB.9Di .C4.91i.E1.BB.83m ch.C3.AD .E1.BB.9F B.E1.BA.AFc b.C3.A1n c.E1.BA.A7u|#Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu]])''<ref>Thời gian chí cụ thể ở hạ chí</ref>
|Từ ngày [[21 tháng 6]]<ref>Thời gian hạ chí</ref><ref>Ngày hạ chí thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của hạ chí</ref> [[22 tháng 6]]<ref>Hai ngày hạ chí</ref><ref>Ngày hạ chí thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc hạ chí</ref>''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131" /> ''xem [[Mùa#B.E1.BA.A3ng t.C3.ADnh th.E1.BB.9Di.C4.91i.E1.BB.83m ch.C3.AD.E1.BB.9F B.E1.BA.AFc b.C3.A1n c.E1.BA.A7u|#Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu]])''<ref>Thời gian chí cụ thể ở hạ chí</ref>
|-
|-
|105°<ref name=":142">Kinh độ tiểu thử</ref>
|105°<ref name=":142">Kinh độ tiểu thử</ref>
Dòng 144: Dòng 144:
|추분(秋分)
|추분(秋分)
|Thời gian giữa thu<ref>Chính giữa mùa thu</ref>
|Thời gian giữa thu<ref>Chính giữa mùa thu</ref>
|Từ ngày [[23 tháng 9]]<ref>Thời gian thu phân</ref><ref>Ngày thu phân thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của thu phân</ref> [[24 tháng 9]]<ref>Hai ngày thu phân</ref><ref>Ngày thu phân thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc thu phân</ref>''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131" /> ''xem [[Mùa#B.E1.BA.A3ng t.C3.ADnh th.E1.BB.9Di .C4.91i.E1.BB.83m ch.C3.AD .E1.BB.9F B.E1.BA.AFc b.C3.A1n c.E1.BA.A7u|#Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu]])''<ref>Thời gian chí cụ thể ở thu phân</ref>
|Từ ngày [[23 tháng 9]]<ref>Thời gian thu phân</ref><ref>Ngày thu phân thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của thu phân</ref> [[24 tháng 9]]<ref>Hai ngày thu phân</ref><ref>Ngày thu phân thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc thu phân</ref>''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131" /> ''xem [[Mùa#B.E1.BA.A3ng t.C3.ADnh th.E1.BB.9Di.C4.91i.E1.BB.83m ch.C3.AD.E1.BB.9F B.E1.BA.AFc b.C3.A1n c.E1.BA.A7u|#Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu]])''<ref>Thời gian chí cụ thể ở thu phân</ref>
|-
|-
|195°<ref name=":148">Kinh độ hàn lộ</ref>
|195°<ref name=":148">Kinh độ hàn lộ</ref>
Dòng 192: Dòng 192:
|동지(冬至)
|동지(冬至)
|Thời gian giữa đông<ref>Chính giữa mùa đông</ref>
|Thời gian giữa đông<ref>Chính giữa mùa đông</ref>
|Từ ngày [[21 tháng 12]]<ref>Ngày đông chí đầu tiên</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của đông chí</ref> [[22 tháng 12]]<ref>Thời gian đông chí</ref><ref>Hai ngày đông chí</ref><ref>Ngày đông chí thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc đông chí</ref>''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131" /> ''xem [[Mùa#B.E1.BA.A3ng t.C3.ADnh th.E1.BB.9Di .C4.91i.E1.BB.83m ch.C3.AD .E1.BB.9F B.E1.BA.AFc b.C3.A1n c.E1.BA.A7u|#Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu]])''<ref>Thời gian chí cụ thể ở đông chí</ref>
|Từ ngày [[21 tháng 12]]<ref>Ngày đông chí đầu tiên</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của đông chí</ref> [[22 tháng 12]]<ref>Thời gian đông chí</ref><ref>Hai ngày đông chí</ref><ref>Ngày đông chí thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc đông chí</ref>''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131" /> ''xem [[Mùa#B.E1.BA.A3ng t.C3.ADnh th.E1.BB.9Di.C4.91i.E1.BB.83m ch.C3.AD.E1.BB.9F B.E1.BA.AFc b.C3.A1n c.E1.BA.A7u|#Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu]])''<ref>Thời gian chí cụ thể ở đông chí</ref>
|-
|-
|285°<ref name=":154">Kinh độ tiểu hàn</ref>
|285°<ref name=":154">Kinh độ tiểu hàn</ref>
Dòng 222: Dòng 222:


=== Tiểu tuyết, Đại tuyết<nowiki>:</nowiki> Tại Việt Nam<ref>Miền Bắc Việt Nam trong hai tiết</ref> ===
=== Tiểu tuyết, Đại tuyết<nowiki>:</nowiki> Tại Việt Nam<ref>Miền Bắc Việt Nam trong hai tiết</ref> ===
Ở trong một khoảng<ref>Về khoảng thời gian</ref> thời gian<ref>Về thời gian giữa tiểu tuyết, đại tuyết</ref> chính giữa<ref>Về khoảng chính giữa</ref> hai tiết khí<ref>Thời gian giữa tiết khí</ref> có một chữ "tuyết"<ref>Chữ "tuyết" tượng trưng cho tuyết rơi.</ref> ở cuối (từ 21/11 đến 22/12)<ref>Thời gian giữa tiết khí</ref> như Đại tuyết, Tiểu tuyết<ref>Về tiết khí</ref> thì trên thực tế,<ref>Về thực tế trong thời gian tiết khí ở Việt Nam</ref> ở tất cả những khu vực đồng bằng<ref>Về đồng bằng</ref> của miền bắc Việt Nam<ref>Miền Nam đã là nhiệt đới, nên cũng không có tuyết.</ref> không có tuyết rơi.<ref>Do ở cận nhiệt đới</ref>
Ở trong một khoảng<ref>Về khoảng thời gian</ref> thời gian<ref>Về thời gian giữa tiểu tuyết, đại tuyết</ref> chính giữa<ref>Về khoảng chính giữa</ref> hai tiết khí<ref name="Thời gian giữa tiết khí">Thời gian giữa tiết khí</ref> có một chữ "tuyết"<ref>Chữ "tuyết" tượng trưng cho tuyết rơi.</ref> ở cuối (từ 21/11 đến 22/12)<ref name="Thời gian giữa tiết khí"/> như Đại tuyết, Tiểu tuyết<ref>Về tiết khí</ref> thì trên thực tế,<ref>Về thực tế trong thời gian tiết khí ở Việt Nam</ref> ở tất cả những khu vực đồng bằng<ref>Về đồng bằng</ref> của miền bắc Việt Nam<ref>Miền Nam đã là nhiệt đới, nên cũng không có tuyết.</ref> không có tuyết rơi.<ref>Do ở cận nhiệt đới</ref>


Ta loại trừ một số<ref>Các đỉnh nào mà cao</ref> đỉnh núi cao<ref>Về đỉnh núi cao</ref> ở những khu vực miền Bắc Việt Nam<ref>Về đỉnh núi ở khu vực này</ref> như đỉnh [[Phan Xi Păng]], [[Mẫu Sơn]]<ref>Núi cao ở Việt Nam</ref> có thể hiếm khi có,<ref>Chỉ có rất ít</ref> tuy vậy tần số tuyết xuất hiện<ref>Về tần số tuyết</ref> trong thời gian này<ref>Vì thời gian tuyết rơi</ref> lại rất thấp<ref>Trái với tên tiết khí</ref> và nó lại rơi nhiều<ref>Khoảng thời gian tuyết rơi</ref> vào trong những<ref>Các thời gian tuyết rơi</ref> khoảng thời gian<ref>Khoảng thời gian tiết khí</ref> (từ 6/1 đến 4/2)<ref>Về thời gian giữa tiết</ref> của những tiết cuối của mùa đông<ref group="gc">Về các tiết cuối của mùa đông</ref> như hai tiết<ref>Về hai tiết cuối đông</ref><ref group="gc">Sau đó, thời gian hai tiết cuối đông là 1 tháng</ref>{{Refn|Về các thời gian của năm.<ref>Về thời gian tiết khí</ref>|group=gc}} Tiểu hàn-Đại hàn.<ref>Thời gian tuyết rơi.</ref>
Ta loại trừ một số<ref>Các đỉnh nào mà cao</ref> đỉnh núi cao<ref>Về đỉnh núi cao</ref> ở những khu vực miền Bắc Việt Nam<ref>Về đỉnh núi ở khu vực này</ref> như đỉnh [[Phan Xi Păng]], [[Mẫu Sơn]]<ref>Núi cao ở Việt Nam</ref> có thể hiếm khi có,<ref>Chỉ có rất ít</ref> tuy vậy tần số tuyết xuất hiện<ref>Về tần số tuyết</ref> trong thời gian này<ref>Vì thời gian tuyết rơi</ref> lại rất thấp<ref>Trái với tên tiết khí</ref> và nó lại rơi nhiều<ref>Khoảng thời gian tuyết rơi</ref> vào trong những<ref>Các thời gian tuyết rơi</ref> khoảng thời gian<ref>Khoảng thời gian tiết khí</ref> (từ 6/1 đến 4/2)<ref>Về thời gian giữa tiết</ref> của những tiết cuối của mùa đông<ref group="gc">Về các tiết cuối của mùa đông</ref> như hai tiết<ref>Về hai tiết cuối đông</ref><ref group="gc">Sau đó, thời gian hai tiết cuối đông là 1 tháng</ref>{{Refn|Về các thời gian của năm.<ref name="Về thời gian tiết khí">Về thời gian tiết khí</ref>|group=gc}} Tiểu hàn-Đại hàn.<ref>Thời gian tuyết rơi.</ref>


=== Điểm phân, chí ===
=== Điểm phân, chí ===

Phiên bản lúc 10:35, ngày 3 tháng 2 năm 2017

Hai mươi tư tiết khí
Kỷ nguyên J2000
Kinh độ Tiết khí Dương lịch
(thông thường)
Xuân
315° Lập xuân 4 - 5/2
330° Vũ thủy 18 - 19/2
345° Kinh trập 5 - 6/3
Xuân phân 20 - 21/3
15° Thanh minh 4 - 5/4
30° Cốc vũ 20 - 21/4
Hạ
45° Lập hạ 5 - 6/5
60° Tiểu mãn 21 - 22/5
75° Mang chủng 5 - 6/6
90° Hạ chí 21 - 22/6
105° Tiểu thử 7 - 8/7
120° Đại thử 22 - 23/7
Thu
135° Lập thu 7 - 8/8
150° Xử thử 23 - 24/8
165° Bạch lộ 7 - 8/9
180° Thu phân 23 - 24/9
195° Hàn lộ 8 - 9/10
210° Sương giáng 23 - 24/10
Đông
225° Lập đông 7 - 8/11
240° Tiểu tuyết 22 - 23/11
255° Đại tuyết 7 - 8/12
270° Đông chí 21 - 22/12
285° Tiểu hàn 5 - 6/1
300° Đại hàn 20 - 21/1

Những bảng dưới đây[1] sẽ liệt kê[2] một cái[3] danh sách[2] của tất cả hai mươi tư tiết khí[4] trong lịch[5] của các nước ở khu vực[6] phương Đông.[7] Danh sách thứ hai là tiết khí[8] trong các bán cầu.[gc 1] Mỗi mùa luôn luôn[11] có 6 tiết khí.[12][gc 2]

Danh sách

Dưới đây là khoảng thời gian[15] của tất cả các tiết khí.[15][gc 3]

Kinh độ Mặt Trời Tiếng Việt Tiếng Hoa[1] Tiếng Nhật Tiếng Triều[2] Ý nghĩa[3] Ngày dương lịch[4]
Thời gian Thu phân - Lập xuân[18][19]
315°[20] Lập xuân[gc 4] 立春 立春(りっしゅん) 입춘(立春) Vào thời gian[21] bắt đầu mùa xuân[22] Từ ngày 4 tháng 2[23][24] hoặc ngày[25] 5 tháng 2[26][27] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[28]
330°[29] Vũ thủy[gc 5] 雨水 雨水(うすい) 우수(雨水) Thời tiết[30] mưa ẩm[31] Từ ngày 18 tháng 2[32] hoặc ngày[33] 19 tháng 2[34][35][36] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[37]
345°[38] Kinh trập[gc 6] 驚蟄(惊蛰) 啓蟄(けいちつ) 경칩(驚蟄) Sâu nở[gc 7] Từ ngày 5 tháng 3[40][41] hoặc ngày[42] 6 tháng 3[43][44] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[45]
Thời gian Xuân phân - Thu phân[46][47]
[48] Xuân phân[gc 8] 春分 春分(しゅんぶん) 춘분(春分) Thời gian giữa xuân[49] Từ ngày 20 tháng 3[50] hoặc ngày[51] 21 tháng 3[52][53][54] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[55](về cụ thể từng năm,[56] xem #Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu)[57]
15°[58] Thanh minh[gc 9] 清明 清明(せいめい) 청명(清明) Thời tiết trong sáng.[59] Người dân đi cúng thanh minh.[60] Từ ngày 4 tháng 4[61] hoặc ngày[62] 5 tháng 4[63][64][65] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[66]
30°[67] Cốc vũ[gc 10] 穀雨(谷雨) 穀雨(こくう) 곡우(穀雨) Mưa rào[68] Từ ngày 20 tháng 4[69][70] hoặc ngày[71] 21 tháng 4[72][73] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[74]
45°[75] Lập hạ[gc 11] 立夏 立夏(りっか) 입하(立夏) Vào thời gian[76] bắt đầu mùa hè[22] Từ ngày 5 tháng 5[77] hoặc ngày[78] 6 tháng 5[79][80][81] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[82]
60°[83] Tiểu mãn[gc 12] 小滿(小满) 小満(しょうまん) 소만(小滿) Lũ nhỏ, duối vàng Từ ngày 21 tháng 5[84][85] hoặc ngày[86] 22 tháng 5[87][88] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[89]
75°[90] Mang chủng[gc 13] 芒種(芒种) 芒種(ぼうしゅ) 망종(芒種) Chòm sao Tua Rua bắt đầu mọc[91] Từ ngày 5 tháng 6[92] hoặc ngày[93] 6 tháng 6[94][95][96] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[97]
90°[98] Hạ chí[gc 14] 夏至 夏至(げし) 하지(夏至) Thời gian giữa hè[99] Từ ngày 21 tháng 6[100][101] hoặc ngày[102] 22 tháng 6[103][104] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[105](về cụ thể từng năm,[56] xem #Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu)[106]
105°[107] Tiểu thử[gc 15] 小暑 小暑(しょうしょ) 소서(小暑) Nóng nhẹ[108] Từ ngày 7 tháng 7[109][110] hoặc ngày[111] 8 tháng 7[112][113] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[114]
120°[115] Đại thử[gc 16] 大暑 大暑(たいしょ) 대서(大暑) Thời tiết nóng oi, nóng nực[116][117] Từ ngày 22 tháng 7[118] hoặc ngày[119] 23 tháng 7[120][121][122] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[123]
135°[124] Lập thu[gc 17] 立秋 立秋(りっしゅう) 입추(立秋) Vào thời gian[125] bắt đầu mùa thu[22] Từ ngày 7 tháng 8[126][127] hoặc ngày[128] 8 tháng 8[129][130] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[131]
150°[132] Xử thử 處暑(处暑) 処暑(しょしょ) 처서(處暑) Mưa ngâu[133] Từ ngày 23 tháng 8[134][135] hoặc ngày[136] 24 tháng 8[137][138] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[139]
165°[140] Bạch lộ 白露 白露(はくろ) 백로(白露) Nắng nhạt[141] Từ ngày 7 tháng 9[142] hoặc ngày[143] 8 tháng 9[144][145][146] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[147]
Thời gian Thu phân - Lập xuân[18][19]
180°[148] Thu phân[gc 18] 秋分 秋分(しゅうぶん) 추분(秋分) Thời gian giữa thu[149] Từ ngày 23 tháng 9[150][151] hoặc ngày[152] 24 tháng 9[153][154] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[155](về cụ thể từng năm,[56] xem #Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu)[156]
195°[157] Hàn lộ 寒露 寒露(かんろ) 한로(寒露) Mát mẻ[158] Từ ngày 8 tháng 10[159][160] hoặc ngày[161] 9 tháng 10[162][163] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[164]
210°[165] Sương giáng 霜降 霜降(そうこう) 상강(霜降) Sương mù xuất hiện[166] Từ ngày 23 tháng 10[167][168] hoặc ngày[169] 24 tháng 10[170][171] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[172]
225°[173] Lập đông[gc 19] 立冬 立冬(りっとう) 입동(立冬) Vào thời gian[174] bắt đầu mùa đông[22] Từ ngày 7 tháng 11[175][176] hoặc ngày[177] 8 tháng 11[178][179] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[180]
240°[181] Tiểu tuyết 小雪 小雪(しょうせつ) 소설(小雪) Tuyết xuất hiện ở một số nơi[182][183] Từ ngày 22 tháng 11[184][185] hoặc ngày[186] 23 tháng 11[187][188] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[189]
255°[190] Đại tuyết 大雪 大雪(たいせつ) 대설(大雪) Tuyết bắt đầu dày[182][191] Từ ngày 7 tháng 12[192][193] hoặc ngày[194] 8 tháng 12[195][196] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[197]
270°[198] Đông chí[gc 20] 冬至 冬至(とうじ) 동지(冬至) Thời gian giữa đông[199] Từ ngày 21 tháng 12[200] hoặc ngày[201] 22 tháng 12[202][203][204] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[205](về cụ thể từng năm,[56] xem #Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu)[206]
285°[207] Tiểu hàn[gc 21] 小寒 小寒(しょうかん) 소한(小寒) Thời tiết[gc 22] thì rét nhẹ[208] Từ ngày 5 tháng 1[209] hoặc ngày[210] 6 tháng 1[211][212][213] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[214]
300°[215] Đại hàn[gc 23] 大寒 大寒(だいかん) 대한(大寒) Thời tiết[gc 22] thì rét đậm[218][219] Từ ngày 20 tháng 1[220] hoặc ngày[221] 21 tháng 1[222][223][224] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[225]

Ghi chú

  1. ^ Trong ngoặc là tiếng Hoa giản thể nếu cách viết khác với tiếng Hoa phồn thể (truyền thống).
  2. ^ Trong ngoặc là cách viết kiểu Hanja
  3. ^ Ý nghĩa của các tiết về cơ bản là tương đối giống nhau trong các nước,[226] tuy nhiên lại có một vài điểm khác nhau rõ rệt.[227]
  4. ^ Ngày bắt đầu của tiết khí có thể cách nhau trong phạm vi ±1 ngày.[228]

Về tiết khí

Tiểu tuyết, Đại tuyết: Tại Việt Nam[229]

Ở trong một khoảng[230] thời gian[231] chính giữa[232] hai tiết khí[233] có một chữ "tuyết"[234] ở cuối (từ 21/11 đến 22/12)[233] như Đại tuyết, Tiểu tuyết[235] thì trên thực tế,[236] ở tất cả những khu vực đồng bằng[237] của miền bắc Việt Nam[238] không có tuyết rơi.[239]

Ta loại trừ một số[240] đỉnh núi cao[241] ở những khu vực miền Bắc Việt Nam[242] như đỉnh Phan Xi Păng, Mẫu Sơn[243] có thể hiếm khi có,[244] tuy vậy tần số tuyết xuất hiện[245] trong thời gian này[246] lại rất thấp[247] và nó lại rơi nhiều[248] vào trong những[249] khoảng thời gian[250] (từ 6/1 đến 4/2)[251] của những tiết cuối của mùa đông[gc 24] như hai tiết[252][gc 25][gc 26] Tiểu hàn-Đại hàn.[253]

Điểm phân, chí

Các khu vực[254] đang diễn ra[255] hoặc là bắt đầu[256] các tiết phân, chí như[257] tiết xuân phân,[258] hạ chí,[259] thu phân,[260] đông chí[261] trùng với các điểm như sau:[262]

Lưu ý: Chúng đang được viết[gc 27] trong tiếng Anh.[gc 28] Chỉ áp dụng đối với các khu vực[275]Bắc bán cầu.[276]

Có các điểm phân, chí khác nhau.[gc 29]

Đổi tiết khí so với Bắc bán cầu

Sau đây là cách[277] đổi tiết khí giữa các cầu.[278]

TT Kinh độ Mặt Trời Tiết ở hai khu vực cực[279] (bằng tiếng Việt)
Bắc bán cầu[280] Nam bán cầu[281] Nguồn[282] Ghi chú
1 315°[20] Tiết khí[283] Lập xuân[284], vào đầu xuân[285] Tiết khí[283] Lập thu[286], vào đầu thu[285] [287] Về mùa[288]
2 330°[29] Tiết khí[283] Vũ thủy[289] Tiết khí[283] Xử thử[290] [291]
3 345°[38] Tiết khí[283] Kinh trập[292] Tiết khí[283] Bạch lộ[293] [294]
4 [48] Tiết khí[283] Xuân phân[295][gc 30] Tiết khí[283] Thu phân[296][gc 30] [297]
5 15°[58] Tiết khí[283] Thanh minh[298] Tiết khí[283] Hàn lộ[299] [300]
6 30°[67] Tiết khí[283] Cốc vũ[301] Tiết khí[283] Sương giáng[302] [303]
7 45°[75] Tiết khí[304] Lập hạ[305], vào đầu hạ[306] Tiết khí[304] Lập đông[307], vào đầu đông[306] [308]
8 60°[83] Tiết khí[304] Tiểu mãn[309] Tiết khí[304] Tiểu tuyết[310] [311]
9 75°[90] Tiết khí[304] Mang chủng[312] Tiết khí[304] Đại tuyết[313] [314]
10 90°[98] Tiết khí[304] Hạ chí[315][gc 31] Tiết khí[304] Đông chí[316][gc 31] [317]
11 105°[107] Tiết khí[304] Tiểu thử[318] Tiết khí[304] Tiểu hàn[319] [320]
12 120°[115] Tiết khí[304] Đại thử[321] Tiết khí[304] Đại hàn[322] [323]
13 135°[124] Tiết khí[324] Lập thu[325], vào đầu thu[326] Tiết khí[324] Lập xuân[327], vào đầu xuân[326] [328]
14 150°[132] Tiết khí[324] Xử thử[329] Tiết khí[324] Vũ thủy[330] [331]
15 165°[140] Tiết khí[324] Bạch lộ[332] Tiết khí[324] Kinh trập[333] [334]
16 180°[148] Tiết khí[324] Thu phân[335][gc 30] Tiết khí[324] Xuân phân[336][gc 30] [337]
17 195°[157] Tiết khí[324] Hàn lộ[338] Tiết khí[324] Thanh minh[339] [340]
18 210°[165] Tiết khí[324] Sương giáng[341] Tiết khí[324] Cốc vũ[342] [343]
19 225°[173] Tiết khí[344] Lập đông[345], vào đầu đông[346] Tiết khí[344] Lập hạ[347], vào đầu hạ[346] [348]
20 240°[181] Tiết khí[344] Tiểu tuyết[349] Tiết khí[344] Tiểu mãn[350] [351]
21 255°[190] Tiết khí[344] Đại tuyết[352] Tiết khí[344] Mang chủng[353] [354]
22 270°[198] Tiết khí[344] Đông chí[355][gc 31] Tiết khí[344] Hạ chí[356][gc 31] [357]
23 285°[207] Tiết khí[344] Tiểu hàn[358] Tiết khí[344] Tiểu thử[359] [360]
24 300°[215] Tiết khí[344] Đại hàn[361] Tiết khí[344] Đại thử[362] [363]

Kết luận

  • Khi sau một khoảng[364] thời gian nhất định,[365] tiết khí sẽ biến đổi.[366]
  • Hai tiết Tiểu tuyết và Đại tuyết[367] thì có tuyết rơi[368] trong thời gian này.[369] Riêng khu vực[370] miền Bắc Việt Nam[371] thì không có tuyết rơi.[372]

Tham khảo

  1. ^ Về những bảng phía dưới
  2. ^ a b Về danh sách tiết khí
  3. ^ Danh sách đầu tiên
  4. ^ Về hai mươi tư tiết khí
  5. ^ Về lịch
  6. ^ Về khu vực có tiết khí
  7. ^ Việc liệt kê tiết khí
  8. ^ Theo tiết khí trong hai bán cầu
  9. ^ Các tiết khí
  10. ^ Về danh sách trong bán cầu.
  11. ^ Việc chia đều tiết khí
  12. ^ Số tiết khí mỗi mùa
  13. ^ Về việc bằng tiết khí
  14. ^ Về mỗi mùa có một số tiết khí.
  15. ^ a b c Về thời gian tiết khí
  16. ^ Về khoảng giữa hai tiết khí
  17. ^ Theo khoảng cách
  18. ^ a b Về thời gian thu phân - lập xuân
  19. ^ a b Thời gian trên có 179-180 ngày.
  20. ^ a b Kinh độ lập xuân
  21. ^ Về thời gian đầu xuân
  22. ^ a b c d Bắt đầu mùa
  23. ^ Thời gian lập xuân
  24. ^ Ngày thứ nhất của xuân phân
  25. ^ Về khoảng thời gian lập xuân
  26. ^ Hai ngày lập xuân
  27. ^ Ngày thứ hai của xuân phân
  28. ^ Thời gian kết thúc lập xuân
  29. ^ a b Kinh độ vũ thuỷ
  30. ^ Về thời tiết của tiết khí
  31. ^ Thời tiết vũ thuỷ
  32. ^ Ngày vũ thủy thứ nhất
  33. ^ Về thời gian của vũ thủy
  34. ^ Thời gian vũ thuỷ
  35. ^ Hai ngày vũ thuỷ
  36. ^ Ngày vũ thủy thứ hai
  37. ^ Thời gian kết thúc vũ thuỷ
  38. ^ a b Kinh độ kinh trập
  39. ^ Về thời gian sâu nở
  40. ^ Thời gian kinh trập
  41. ^ Ngày kinh trập thứ nhất
  42. ^ Về thời gian của kinh trập
  43. ^ Hai ngày kinh trập
  44. ^ Ngày kinh trập thứ hai
  45. ^ Thời gian kết thúc kinh trập
  46. ^ Về thời gian xuân phân - thu phân
  47. ^ Nó dài khoảng 185-186 ngày
  48. ^ a b Kinh độ xuân phân
  49. ^ Chính giữa mùa xuân
  50. ^ Ngày xuân phân thứ nhất
  51. ^ Về thời gian của xuân phân
  52. ^ Thời gian xuân phân
  53. ^ Hai ngày xuân phân
  54. ^ Ngày lập xuân thứ hai
  55. ^ Thời gian kết thúc xuân phân
  56. ^ a b c d Tính cụ thể
  57. ^ Thời gian chí cụ thể ở xuân phân
  58. ^ a b Kinh độ thanh minh
  59. ^ Thời tiết thanh minh
  60. ^ Công việc vào thanh minh
  61. ^ Ngày thanh minh thứ nhất
  62. ^ Về thời gian của thanh minh
  63. ^ Thời gian thanh minh
  64. ^ Hai ngày thanh minh
  65. ^ Ngày thanh minh thứ hai
  66. ^ Thời gian kết thúc thanh minh
  67. ^ a b Kinh độ cốc vũ
  68. ^ Thời tiết cốc vũ
  69. ^ Thời gian cốc vũ
  70. ^ Ngày cốc vũ thứ nhất
  71. ^ Về thời gian của ngày cốc vũ
  72. ^ Hai ngày cốc vũ
  73. ^ Ngày cốc vũ thứ hai
  74. ^ Thời gian kết thúc cốc vũ
  75. ^ a b Kinh độ lập hạ
  76. ^ Về thời gian đầu hạ
  77. ^ Ngày lập hạ thứ nhất
  78. ^ Về thời gian của lập hạ
  79. ^ Thời gian lập hạ
  80. ^ Hai ngày lập hạ
  81. ^ Ngày lập hạ thứ hai
  82. ^ Thời gian kết thúc lập hạ
  83. ^ a b Kinh độ tiểu mãn
  84. ^ Thời gian tiểu mãn
  85. ^ Ngày tiểu mãn đầu tiên
  86. ^ Về thời gian của tiểu mãn
  87. ^ Hai ngày tiểu mãn
  88. ^ Ngày tiểu mãn thứ hai
  89. ^ Thời gian kết thúc tiểu mãn
  90. ^ a b Kinh độ mang chủng
  91. ^ Thời gian mọc sao
  92. ^ Ngày mang chủng thứ nhất
  93. ^ Về thời gian của mang chủng
  94. ^ Thời gian mang chủng
  95. ^ Hai ngày mang chủng
  96. ^ Ngày mang chủng thứ hai
  97. ^ Thời gian kết thúc mang chủng
  98. ^ a b Kinh độ Hạ Chí
  99. ^ Chính giữa mùa hè
  100. ^ Thời gian hạ chí
  101. ^ Ngày hạ chí thứ nhất
  102. ^ Về thời gian của hạ chí
  103. ^ Hai ngày hạ chí
  104. ^ Ngày hạ chí thứ hai
  105. ^ Thời gian kết thúc hạ chí
  106. ^ Thời gian chí cụ thể ở hạ chí
  107. ^ a b Kinh độ tiểu thử
  108. ^ Thời tiết tiểu thử
  109. ^ Thời gian tiểu thử
  110. ^ Ngày tiểu thử thứ nhất
  111. ^ Về thời gian của tiểu thử
  112. ^ Hai ngày tiểu thử
  113. ^ Ngày tiểu thử thứ hai
  114. ^ Thời gian kết thúc tiểu thử
  115. ^ a b Kinh độ đại thử
  116. ^ Thời tiết đại thử rất nóng.
  117. ^ Thời tiết đại thử
  118. ^ Ngày đại thử thứ nhất
  119. ^ Về thời gian của đại thử
  120. ^ Thời gian đại thử
  121. ^ Hai ngày đại thử
  122. ^ Ngày đại thử thứ hai
  123. ^ Thời gian kết thúc đại thử
  124. ^ a b Kinh độ lập thu
  125. ^ Về thời gian đầu thu
  126. ^ Thời gian lập thu
  127. ^ Ngày lập thu thứ nhất
  128. ^ Về thời gian của lập thu
  129. ^ Hai ngày lập thu
  130. ^ Ngày lập thu thứ hai
  131. ^ Thời gian kết thúc lập thu
  132. ^ a b Kinh độ xử thử
  133. ^ Thời tiết xử thử
  134. ^ Thời gian xử thử
  135. ^ Ngày xử thử thứ nhất
  136. ^ Về thời gian của xử thử
  137. ^ Hai ngày xử thử
  138. ^ Ngày xử thử thứ hai
  139. ^ Thời gian kết thúc xử thử
  140. ^ a b Kinh độ bạch lộ
  141. ^ Thời tiết bạch lộ
  142. ^ Ngày bạch lộ thứ nhất
  143. ^ Về thời gian của bạch lộ
  144. ^ Thời gian bạch lộ
  145. ^ Hai ngày bạch lộ
  146. ^ Ngày bạch lộ thứ hai
  147. ^ Thời gian kết thúc bạch lộ
  148. ^ a b Kinh độ thu phân
  149. ^ Chính giữa mùa thu
  150. ^ Thời gian thu phân
  151. ^ Ngày thu phân thứ nhất
  152. ^ Về thời gian của thu phân
  153. ^ Hai ngày thu phân
  154. ^ Ngày thu phân thứ hai
  155. ^ Thời gian kết thúc thu phân
  156. ^ Thời gian chí cụ thể ở thu phân
  157. ^ a b Kinh độ hàn lộ
  158. ^ Thời tiết hàn lộ
  159. ^ Thời gian hàn lộ
  160. ^ Ngày hàn lộ thứ nhất
  161. ^ Về thời gian của hàn lộ
  162. ^ Hai ngày hàn lộ
  163. ^ Ngày hàn lộ thứ hai
  164. ^ Thời gian kết thúc hàn lộ
  165. ^ a b Kinh độ sương giáng
  166. ^ Thời tiết sương giáng
  167. ^ Thời gian sương giáng
  168. ^ Ngày sương giáng thứ nhất
  169. ^ Về thời gian của sương giáng
  170. ^ Hai ngày sương giáng
  171. ^ Ngày sương giáng thứ hai
  172. ^ Thời gian kết thúc sương giáng
  173. ^ a b Kinh độ lập đông
  174. ^ Về thời gian đầu đông
  175. ^ Thời gian lập đông
  176. ^ Ngày lập đông đầu tiên
  177. ^ Về thời gian của lập đông
  178. ^ Hai ngày lập đông
  179. ^ Ngày lập đông thứ hai
  180. ^ Thời gian kết thúc lập đông
  181. ^ a b Kinh độ tiểu tuyết
  182. ^ a b Không tính nhiệt đới và Việt Nam
  183. ^ Thời tiết tiểu tuyết
  184. ^ Thời gian tiểu tuyết
  185. ^ Ngày tiểu tuyết thứ nhất
  186. ^ Về thời gian của tiểu tuyết
  187. ^ Hai ngày tiểu tuyết
  188. ^ Ngày tiểu tuyết thứ hai
  189. ^ Thời gian kết thúc tiểu tuyết
  190. ^ a b Kinh độ đại tuyết
  191. ^ Thời tiết đại tuyết
  192. ^ Thời gian đại tuyết
  193. ^ Ngày đại tuyết đầu tiên
  194. ^ Về thời gian của đại tuyết
  195. ^ Hai ngày đại tuyết
  196. ^ Ngày đại tuyết thứ hai
  197. ^ Thời gian kết thúc đại tuyết
  198. ^ a b Kinh độ đông chí
  199. ^ Chính giữa mùa đông
  200. ^ Ngày đông chí đầu tiên
  201. ^ Về thời gian của đông chí
  202. ^ Thời gian đông chí
  203. ^ Hai ngày đông chí
  204. ^ Ngày đông chí thứ hai
  205. ^ Thời gian kết thúc đông chí
  206. ^ Thời gian chí cụ thể ở đông chí
  207. ^ a b Kinh độ tiểu hàn
  208. ^ Thời tiết tiểu hàn
  209. ^ Ngày tiểu hàn thứ nhất
  210. ^ Về thời gian của tiểu hàn
  211. ^ Thời gian tiểu hàn
  212. ^ Hai ngày tiểu hàn
  213. ^ Ngày tiểu hàn thứ hai
  214. ^ Thời gian kết thúc tiểu hàn
  215. ^ a b Kinh độ đại hàn
  216. ^ Về tuyết rơi
  217. ^ Địa điểm tuyết rơi
  218. ^ Tiết khí rét nhất
  219. ^ Thời tiết đại hàn
  220. ^ Ngày đại hàn thứ nhất
  221. ^ Về thời gian của đại hàn
  222. ^ Thời gian đại hàn
  223. ^ Hai ngày đại hàn
  224. ^ Ngày đại hàn thứ hai
  225. ^ Thời gian kết thúc đại hàn
  226. ^ Về ý nghĩa
  227. ^ Có một số điểm khác
  228. ^ Ngày bắt đầu tiết khí
  229. ^ Miền Bắc Việt Nam trong hai tiết
  230. ^ Về khoảng thời gian
  231. ^ Về thời gian giữa tiểu tuyết, đại tuyết
  232. ^ Về khoảng chính giữa
  233. ^ a b Thời gian giữa tiết khí
  234. ^ Chữ "tuyết" tượng trưng cho tuyết rơi.
  235. ^ Về tiết khí
  236. ^ Về thực tế trong thời gian tiết khí ở Việt Nam
  237. ^ Về đồng bằng
  238. ^ Miền Nam đã là nhiệt đới, nên cũng không có tuyết.
  239. ^ Do ở cận nhiệt đới
  240. ^ Các đỉnh nào mà cao
  241. ^ Về đỉnh núi cao
  242. ^ Về đỉnh núi ở khu vực này
  243. ^ Núi cao ở Việt Nam
  244. ^ Chỉ có rất ít
  245. ^ Về tần số tuyết
  246. ^ Vì thời gian tuyết rơi
  247. ^ Trái với tên tiết khí
  248. ^ Khoảng thời gian tuyết rơi
  249. ^ Các thời gian tuyết rơi
  250. ^ Khoảng thời gian tiết khí
  251. ^ Về thời gian giữa tiết
  252. ^ Về hai tiết cuối đông
  253. ^ Thời gian tuyết rơi.
  254. ^ Về các phân, chí
  255. ^ Điểm diễn ra, bắt đầu
  256. ^ Bắt đầu tiết
  257. ^ Về các điểm
  258. ^ Về bắt đầu mùa xuân
  259. ^ Về bắt đầu mùa hạ
  260. ^ Về bắt đầu mùa thu
  261. ^ Về bắt đầu mùa đông
  262. ^ Các điểm mùa
  263. ^ Về tiếng Anh của điểm xuân phân
  264. ^ a b c d Nghĩa tiếng Việt
  265. ^ Điểm diễn ra xuân phân
  266. ^ Về tiếng Anh của điểm hạ chí
  267. ^ Điểm diễn ra hạ chí
  268. ^ Về tiếng Anh của điểm thu phân
  269. ^ Điểm diễn ra thu phân
  270. ^ Về tiếng Anh của điểm đông chí
  271. ^ Điểm diễn ra đông chí
  272. ^ Do việc ghi
  273. ^ Đuôi của điểm phân
  274. ^ Đuôi của điểm chí
  275. ^ Về Bắc bán cầu.
  276. ^ Các điểm phân và chí
  277. ^ Về cách theo cầu
  278. ^ Về việc đổi tiết khí
  279. ^ Về các khu vực cực
  280. ^ Tiết ở Bắc bán cầu
  281. ^ Tiết ở Nam bán cầu
  282. ^ Về thời điểm tiết khí
  283. ^ a b c d e f g h i j k l Về tiết khí mùa xuân
  284. ^ Thời gian lập xuân ở Bắc bán cầu
  285. ^ a b Tiết khí đầu xuân
  286. ^ Thời gian lập thu ở Nam bán cầu
  287. ^ Tiết khí trong kinh độ 315°
  288. ^ Về mùa và tiết khí
  289. ^ Thời gian vũ thuỷ ở Bắc bán cầu
  290. ^ Thời gian xử thử ở Nam bán cầu
  291. ^ Tiết khí trong kinh độ 330°
  292. ^ Thời gian kinh trập ở Bắc bán cầu
  293. ^ Thời gian bạch lộ ở Băc bán cầu
  294. ^ Tiết khí trong kinh độ 345°
  295. ^ Thời gian xuân phân ở Bắc bán cầu
  296. ^ Thời gian thu phân ở Nam bán cầu
  297. ^ Tiết khí trong kinh độ 0°
  298. ^ Thời gian thanh minh ở Bắc bán cầu
  299. ^ Thời gian hàn lộ ở Nam bán cầu
  300. ^ Tiết khí trong kinh độ 15°
  301. ^ Thời gian cốc vũ ở Bắc bán cầu
  302. ^ Thời gian sương giáng ở Nam bán cầu
  303. ^ Tiết khí trong kinh độ 30°
  304. ^ a b c d e f g h i j k l Về tiết khí mùa hè
  305. ^ Thời gian lập hạ ở Bắc bán cầu
  306. ^ a b Tiết khí đầu hạ
  307. ^ Thời gian lập đông ở Nam bán cầu
  308. ^ Tiết khí trong kinh độ 45°
  309. ^ Thời gian tiểu mãn ở Bắc bán cầu
  310. ^ Thời gian tiểu tuyết ở Nam bán cầu
  311. ^ Tiết khí trong kinh độ 60°
  312. ^ Thời gian mang chủng ở Bắc bán cầu
  313. ^ Thời gian đại tuyết ở Nam bán cầu
  314. ^ Tiết khí trong kinh độ 75°
  315. ^ Thời gian hạ chí ở Bắc bán cầu
  316. ^ Thời gian đông chí ở Nam bán cầu
  317. ^ Tiết khí trong kinh độ 90°
  318. ^ Thời gian tiểu thử ở Bắc bán cầu
  319. ^ Thời gian tiểu hàn ở Nam bán cầu
  320. ^ Tiết khí trong kinh độ 105°
  321. ^ Thời gian đại thử ở Bắc bán cầu
  322. ^ Thời gian đại hàn ở Nam bán cầu
  323. ^ Tiết khí trong kinh độ 120°
  324. ^ a b c d e f g h i j k l Về tiết khí mùa thu
  325. ^ Thời gian lập thu ở Bắc bán cầu
  326. ^ a b Tiết khí đầu thu
  327. ^ Thời gian lập xuân ở Nam bán cầu
  328. ^ Tiết khí trong kinh độ 135°
  329. ^ Thời gian xử thử ở Bắc bán cầu
  330. ^ Thời gian vũ thuỷ ở Nam bán cầu
  331. ^ Tiết khí trong kinh độ 150°
  332. ^ Thời gian bạch lộ ở Bắc bán cầu
  333. ^ Thời gian kinh trập ở Nam bán cầu
  334. ^ Tiết khí trong kinh độ 165°
  335. ^ Thời gian thu phân ở Bắc bán cầu
  336. ^ Thời gian xuân phân ở Nam bán cầu
  337. ^ Tiết khí trong kinh độ 180°
  338. ^ Thời gian hàn lộ ở Bắc bán cầu
  339. ^ Thời gian thanh minh ở Nam bán cầu
  340. ^ Tiết khí trong kinh độ 195°
  341. ^ Thời gian sương giáng ở Bắc bán cầu
  342. ^ Thời gian cốc vũ ở Nam bán cầu
  343. ^ Tiết khí trong kinh độ 210°
  344. ^ a b c d e f g h i j k l Về tiết khí mùa đông
  345. ^ Thời gian lập đông ở Bắc bán cầu
  346. ^ a b Tiết khí đầu đông
  347. ^ Thời gian lập hạ ở Nam bán cầu
  348. ^ Tiết khí trong kinh độ 225°
  349. ^ Thời gian tiểu tuyết ở Bắc bán cầu
  350. ^ Thời gian tiểu mãn ở Nam bán cầu
  351. ^ Tiết khí trong kinh độ 240°
  352. ^ Thời gian đại tuyết ở Bắc bán cầu
  353. ^ Thời gian mang chủng ở Nam bán cầu
  354. ^ Tiết khí trong kinh độ 255°
  355. ^ Thời gian đông chí ở Bắc bán cầu
  356. ^ Thời gian hạ chí ở Nam bán cầu
  357. ^ Tiết khí trong kinh độ 270°
  358. ^ Thời gian tiểu hàn ở Bắc bán cầu
  359. ^ Thời gian tiểu thử ở Nam bán cầu
  360. ^ Tiết khí trong kinh độ 285°
  361. ^ Thời gian đại hàn ở Bắc bán cầu
  362. ^ Thời gian đại thử ở Nam bán cầu
  363. ^ Tiết khí trong kinh độ 300°
  364. ^ Về một khoảng thời gian
  365. ^ Về thời gian nhất định
  366. ^ Biến đổi tiết khí
  367. ^ Hai tiết khí
  368. ^ Thời gian tuyết rơi
  369. ^ Về nơi có tuyết rơi
  370. ^ Về khu vực
  371. ^ Về miền Bắc Việt Nam
  372. ^ Nó không có tuyết.

Ghi chú

  1. ^ Về hai danh sách tiết khí,[9] mỗi cái có một thứ riêng.[10]
  2. ^ Mỗi mùa có số tiết khí đều nhau[13], nên số tiết khí là 24: 4 = 6 (tiết khí)[14]
  3. ^ Khoảng cách giữa hai tiết khí[16] thì là nửa tháng.[17]
  4. ^ Về ngày lập xuân
  5. ^ Về ngày vũ thuỷ
  6. ^ Về ngày kinh trập
  7. ^ Sâu thường nở vào thời gian kinh trập.[39]
  8. ^ Về ngày xuân phân
  9. ^ Về ngày thanh minh
  10. ^ Về ngày cốc vũ
  11. ^ Về ngày lập hạ
  12. ^ Về ngày tiểu mãn
  13. ^ Về ngày mang chủng
  14. ^ Về ngày hạ chí
  15. ^ Về ngày tiểu thử
  16. ^ Về ngày đại thử
  17. ^ Về ngày lập thu
  18. ^ Về ngày thu phân
  19. ^ Về ngày lập đông
  20. ^ Về ngày đông chí
  21. ^ Về ngày tiểu hàn
  22. ^ a b Tuyết thì rơi ở vùng núi[216] cao ở miền Bắc Việt Nam.[217]
  23. ^ Về ngày đại hàn
  24. ^ Về các tiết cuối của mùa đông
  25. ^ Sau đó, thời gian hai tiết cuối đông là 1 tháng
  26. ^ Về các thời gian của năm.[15]
  27. ^ Về việc ghi[272] bằng tiếng Anh.
  28. ^ Trong tiếng anh, các điểm phân có đuôi là equinox[273] và các điểm chí có đuôi là solstice.[274]
  29. ^ Xem tại Hành tinh nói chung.
  30. ^ a b c d Điểm phân
  31. ^ a b c d Điểm chí